Niên đại địa Chất – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tóm tắt
  • 2 Bảng chi tiết
  • 3 Xem thêm
  • 4 Tham khảo
  • 5 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Niên đại địa chất Trái Đất và lịch sử hình thành sự sống 4,55 tỉ năm
Đừng nhầm lẫn với Đại (địa chất).

Niên đại địa chất được sử dụng bởi các nhà địa chất và các nhà khoa học khác để miêu tả thời gian và quan hệ của các sự kiện đã diễn ra trong lịch sử Trái Đất. Khái niệm này cũng có thể được dùng để miêu tả các sự kiện của vật thể khác trong vũ trụ (ví dụ như niên đại địa chất của Mặt Trăng Lunar geologic timescale); bài viết này chỉ tập trung vào niên đại địa chất trên Trái Đất. Thời gian được tính bằng Ma= Mega annum: triệu năm, hoặc Ka= Kilo annum: nghìn năm.

Các nhà địa chất học cho rằng Trái Đất hình thành khoảng 4,570 Ga trước đây. Khoảng thời gian địa chất trong quá khứ của Trái Đất được xây dựng thành thang thời gian địa chất có các cấp tính từ cao xuống thấp là liên đại (eon), nguyên đại hay đại (era), kỷ (period), thế (epoch), kỳ (age) và thời (chron) khác nhau, tương ứng với thang phân vị địa tầng: liên giới, giới, hệ, thống, bậc và đới. Nhưng cần lưu ý đây là 2 hệ thống khác nhau. Ví dụ 1 đại là khoảng thời gian liên tục nhất định trong lịch sử Trái Đất, trong khi địa tầng tương ứng của đại đó (nghĩa là giới) ở 1 khu vực nào đó thì là các lớp đá có niên đại thuộc đại này nhưng có thể không liên tục.

Các số liệu dưới đây phù hợp với số liệu và danh pháp được Ủy ban quốc tế về địa tầng học (ICS) khuyến nghị.

Tóm tắt

[sửa | sửa mã nguồn] Triệu năm

Bảng chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]
Siêu liên đại (Supereon) Liên đại (Eon) Đại (Era) Kỷ (Period) Thế / Thống (Epoch) Tầng (Age) Thời điểm khởi đầu (tính bằng triệu năm về trước)
(không có tương đương) Hiển sinh (Phanerozoic) Tân sinh (Cenozoic) Đệ tứ (Quaternary) Toàn tân (Holocene) Meghalaya 0.0042
Northgrip 0.0082
Greenland 0.0117
Canh tân (Pleistocene) hậu Canh tân / Tarantia 0.126
Trung Canh tân / Chiba 0.781
Tiền Canh tân / Calabria 1.8
Gelasia 2.588
Tân cận (Neogene) Thượng tân (Pliocene) Piacenza 3.6
Zancle 5.333
Trung tân (Miocene) Messinia 7.246
Tortona 11.63
Serravalle 13.82
Langhe 15.97
Burdigala 20.44
Aquitans 23.03
Cổ cận (Paleogene) Tiệm tân (Oligocene) Chatti 28.1
Rupel 33.9
Thủy tân (Eocene) Priabona 37.8
Barton 41.2
Lutetia 47.8
Ypres 56
Cổ tân (Paleocene) Thanet 59.2
Seland 61.6
Đan Mạch 66
Trung sinh (Mesozoic) Phấn Trắng (Cretaceous) Hậu Phấn trắng Maastricht 72.1
Champagne 83.6
Santon 86.3
Coniac 89.8
Tours 93.9
Cenoman 100.5
Tiền Phấn trắng Alba 113
Apt 125
Barrême 129.4
Hauterive 132.9
Valangin 139.8
Berrias 145
Jura Jura muộn Tithon 152.1
Kimmeridge 157.3
Oxford 163.5
Jura giữa Callove 166.1
Bathon 168.3
Bajocy 170.3
Aalen 174.1
Jura sớm Toarcy 182.7
Pliensbach 190.8
Sinemur 199.3
Hettange 201.3
Tam điệp (Trias) Trias muộn Rhaetia 208.5
Noria 227
Carnia 237
Trias giữa Ladinia 242
Anisia 247.2
Trias sớm Olenek 251.2
Indus 251.902
Cổ sinh (Paleozoic) Permi Lạc Bình (Loping) Trường Hưng (Changhsing) 254.14
Ngô Gia Bình (Wuchiaping) 259.1
Guadalupe Capitan 265.1
Word 268.8
Road 272.95
Cisural Kungur 283.5
Artinsk 290.1
Sakmara 295
Assel 298.9
Than đá / Thạch thán (Carboniferous) Pennsylvania Gzhel 303.7
Kasimov 307
Moskva 315.2
Bashkiria 323.2
Mississippi Serpukhov 330.9
Visé 346.7
Tournai 358.9
Devon Hậu Devon Famenne 372.2
Frasne 382.7
Trung Devon Givet 387.7
Eifel 393.3
Tiền Devon Ems 407.6
Praha 410.8
Lochkov 419.2
Silur Pridoli 423
Ludlow Ludford 425.6
Gorst 427.4
Wenlock Homer 430.5
Sheinwood 433.4
Llandovery Telych 438.5
Aeron 440.8
Rhuddan 443.8
Ordovic Hậu Ordovic Hirnant 445.2
Katy 453
Sandby 458.4
Trung Ordovic Darriwil 467.3
Đại Bình (Daping) 470
Tiền Ordovic Flo 477.7
Tremadoc 485.4
Cambri Phù Dung (Furong) Tầng 10 497
Giang Sơn (Jiangshan) 494
Bài Bích (Paibi) 497
Miêu Lĩnh (Miaoling) Cổ Trượng (Guzhang) 500.5
Drum 504.5
Vũ Lăng (Wuliu) 509
thế 2 Tầng 4 514
Tầng 3 521
Terreneuve Tầng 2 529
Fortune 541
Tiền Cambri (Precambrian) hay Ẩn sinh (Cryptozoic) Nguyên sinh hay Nguyên cổ (Proterozoic) Tân Nguyên Sinh (Neoproterozoic) Ediacara 635
Thành băng (Cryogen) 720
Lạp thân (Tonas) 1000
Trung Nguyên Sinh (Mesoproterozoic) Hiệp đới (Stenos) 1200
Duyên triển (Ectasis) 1400
Cái tằng (Calymma) 1600
Cổ Nguyên Sinh (Paleoproterozoic) Cố kết (Statheros) 1800
Tạo sơn (Orosira) 2050
Tằng xâm (Rhyax) 2300
Thành thiết (Sideros) 2500
Thái cổ (Archean) hay Vô sinh (Azoic) Tân Thái cổ (Neoarchean) 2800
Trung Thái cổ (Mesoarchean) 3200
Cổ Thái cổ (Paleoarchean) 3600
Tiền Thái cổ (Eoarchean) 4000
Thái viễn cổ hay Hoả thành (Hadean) Tiền Imbrium (không chính thức) 4130
Nectaris (không chính thức) 4280
Các nhóm Lòng chảo (Basin groups) (không chính thức) 4533
Bí ẩn (Cryptic) (không chính thức) 4600

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lịch sử Trái Đất
  • Tuổi của Trái Đất
  • Hóa thạch và niên đại địa chất
  • Lịch sử vũ trụ
  • Niên đại địa chất Mặt Trăng
  • Niên đại địa chất Hỏa Tinh
  • Thuyết loài người là trung tâm
  • Thang thời gian lôgarit

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • GeoWhen Database
  • International Commission on Stratigraphy Time Scale

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Niên đại địa chất.
  • NASA: Geologic Time Lưu trữ 2005-04-18 tại Wayback Machine
  • Về thang địa tầng quốc tế mới (nếu có khó khăn truy cập, xem bản lưu)
  • x
  • t
  • s
Trái Đất
Lục địa
  • Châu Phi
  • Châu Nam Cực
  • Châu Á
  • Lục địa Úc
  • Châu Âu
  • Bắc Mỹ
  • Nam Mỹ
Đại dương
  • Bắc Băng Dương
  • Đại Tây Dương
  • Ấn Độ Dương
  • Thái Bình Dương
  • Nam Đại Dương
Địa chất,địa lý
  • Tuổi Trái Đất
  • Địa chất học
  • Khoa học Trái Đất
  • Xói mòn
  • Extremes on Earth
  • Tương lai Trái Đất
  • Lịch sử địa chất Trái Đất (thang đo thời gian)
  • Geologic record
  • Trọng trường Trái Đất
  • Lịch sử Trái Đất
  • Từ trường
  • Kiến tạo mảng
  • Cấu trúc Trái Đất
  • Động đất
  • Địa vật lý
  • Bướu xích đạo
  • Châu lục
  • Địa lý các hành tinh đá Hệ Mặt Trời
  • Định lý Clairaut
  • Lục địa
  • Múi giờ
  • Những cực trị trên Trái Đất
Khí quyển
  • Khí quyển Trái Đất
  • Khí hậu
  • Ấm lên toàn cầu
  • Thời tiết
Môi trường
  • Khu sinh học
  • Sinh quyển
  • Sinh thái học
  • Hệ sinh thái
  • Ảnh hưởng do con người lên môi trường
  • Lịch sử tiến hóa sự sống
  • Tự nhiên
  • Đánh giá hệ sinh thái thiên niên kỷ
  • Triết lý Gaia
Bản đồ
  • Bản đồ kỹ thuật số
  • Hình ảnh vệ tinh
  • Địa cầu ảo
  • Bản đồ thế giới
  • Viễn thám
Lịch sử
  • Giả thuyết Gaia
  • Lịch sử Hệ Mặt Trời
  • Lịch sử Trái Đất
  • Lịch sử địa chất Trái Đất
  • Tiến hóa sự sống
  • Lịch trình tiến hóa sự sống
  • Niên đại địa chất
  • Tuổi Trái Đất
  • Tương lai Trái Đất
  • Nghịch lý Mặt trời trẻ mờ nhạt
Văn hóa,nghệ thuậtvà xã hội
  • Danh sách quốc gia có chủ quyền
    • lãnh thổ phụ thuộc
  • Trái Đất trong văn hóa
  • Ngày Trái Đất
  • Kinh tế thế giới
  • Tên gọi
  • Lịch sử thế giới
  • Múi giờ
  • Thế giới
  • Luật quốc tế
  • Nghệ thuật phong cảnh
  • Trái Đất phẳng và Trái Đất rỗng
  • Trái Đất trong viễn tưởng
Tâm linh,mục đích luận
  • Bí ẩn sáng tạo
  • Chủ nghĩa Gaia New Age
  • Chủ nghĩa sáng thế
  • Thần ngôn hành tinh (thuyết thần trí)
  • Gaia (Hy Lạp cổ đại)
  • Mẹ Trái Đất
  • Tellus Mater (La Mã cổ đại)
Khoa học hành tinh
  • Quỹ đạo Trái Đất
  • Sự tiến hóa của Hệ Mặt Trời
  • Geology of solar terrestrial planets
  • Vị trí trong Vũ Trụ
  • Mặt Trăng
  • Hệ Mặt Trời
Khác
  • Hoàng đạo
  • Hành tinh đôi
  • Mây Kordylewski
  • Terra
  • Theia
  • Thể loại Thể loại
  • Outline of Earth
  • Cổng thông tin Cổng thông tin Trái Đất
  • Cổng thông tin Cổng thông tin Hệ Mặt Trời
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Mặt Trời
  • Sao Thủy
  • Sao Kim
  • Trái Đất
  • Sao Hỏa
  • Sao Mộc
  • Sao Thổ
  • Thiên Vương
  • Hải Vương
  • x
  • t
  • s
Lịch sử niên đại địa chất
Tân sinh (Cenozoi)¹ (hiện nay–66,0 Ma)
Đệ tứ (hiện nay–2,588 Ma)
  • Holocen (hiện nay–11,784 ka)
  • Pleistocen (11,784 ka–2.588 Ma)
Neogen (2,588–23,03 Ma)
  • Pliocen (2,588–5,333 Ma)
  • Miocen (5,333–23,03 Ma)
Paleogen (23,03–66,0 Ma)
  • Oligocen (23,03–33,9 Ma)
  • Eocen (33,9–56,0 Ma)
  • Paleocen (56,0–66,0 Ma)
Trung sinh (Mesozoi)¹ (66,0–252,17 Ma)
Creta (66,0–145,0 Ma)
  • Phấn trắng muộn (66,0–100,5 Ma)
  • Phấn Trắng sớm (100,5–145,0 Ma)
Jura (145,0–201,3 Ma)
  • Jura Muộn (145,0–163,5 Ma)
  • Jura giữa (163,5–174,1 Ma)
  • Jura Sớm (174,1–201,3 Ma)
Trias (201,3–252,17 Ma)
  • Trias muộn (201,3–237 Ma)
  • Trias giữa (237–247,2 Ma)
  • Trias sớm (247,2–252,17 Ma)
Cổ sinh (Paleozoi)¹ (252,17–541,0 Ma)
Permi (252,17–298,9 Ma)
  • Lạc Bình (252,17–259,8 Ma)
  • Guadalupe (259,8–272,3 Ma)
  • Cisural (272,3–298,9 Ma)
Carbon (298,9–358,9 Ma)
  • Pennsylvania (298,9–323,2 Ma)
  • Mississippi (323,2–358,9 Ma)
Devon (358,9–419,2 Ma)
  • Devon muộn (358,9–382,7 Ma)
  • Devon giữa (382,7–393,3 Ma)
  • Devon sớm (393,3–419,2 Ma)
Silur (419,2–443,8 Ma)
  • Pridoli (419,2–423,0 Ma)
  • Ludlow (423,0–427,4 Ma)
  • Wenlock (427,4–433,4 Ma)
  • Llandovery (433,4–443,8 Ma)
Ordovic (443,8–485,4 Ma)
  • Ordovic muộn (443,8–458,4 Ma)
  • Ordovic giữa (458,4–470,0 Ma)
  • Ordovic sớm (470,0–485,4 Ma)
Cambri (485,4–541,0 Ma)
  • Phù Dung (485,4–497 Ma)
  • Miêu Lĩnh (497–509 Ma)
  • Thống 2 (509–521 Ma)
  • Terreneuve (521–541,0 Ma)
Nguyên sinh (Proterozoi)² (541,0 Ma–2,5 Ga)
Neoproterozoi (541,0 Ma–1 Ga)
  • Ediacara (541,0-635 Ma)
  • Cryogen (635-720 Ma)
  • Toni (720 Ma-1 Ga)
Mesoproterozoi (1–1,6 Ga)
  • Stenos (1-1,2 Ga)
  • Ectasis (1,2-1,4 Ga)
  • Calymma (1,4-1,6 Ga)
Paleoproterozoi (1,6–2,5 Ga)
  • Statheros (1,6-1,8 Ga)
  • Orosira (1,8-2,05 Ga)
  • Rhyax (2,05-2,3 Ga)
  • Sideros (2,3-2,5 Ga)
Thái cổ (Archean)²(2,5–4 Ga)
  • Tân Thái cổ (Neoarchean) (2,5–2,8 Ga)
  • Trung Thái cổ (Mesoarchean) (2,8–3,2 Ga)
  • Cổ Thái cổ (Paleoarchean) (3,2–3,6 Ga)
  • Tiền Thái cổ (Eoarchean) (3,6–4 Ga)
Hỏa thành (Hadean)²(4–4,6 Ga) 
ka = kiloannum (ngàn năm trước); Ma = megaannum (triệu năm trước); Ga = gigaannum (tỷ năm trước). ¹ = Liên đại Hiển sinh. ² = Thời kỳ Tiền Cambri  • Xem thêm: Niên đại địa chất  • icon Cổng thông tin Địa chất học
Thời kỳ Tiền Cambri  
Liên đại Hỏa thành Liên đại Thái cổ Liên đại Nguyên sinh Liên đại Hiển sinh
  • x
  • t
  • s
Lịch sử Vĩ mô
Các chủ đề
  • Lịch sử vũ trụ
  • Sự tiến hóa của vũ trụ
  • Vũ trụ học vật lý
  • Niên đại sâu
  • Niên đại địa chất
  • Nguyên lý Goldilocks
  • Tính hiện đại
Tám ngưỡng
  • 1: Sự sáng tạo - Vụ Nổ Lớn và nguồn gốc vũ trụ học
  • 2: Tinh tú - sự hình thành sao
  • 3: Nguyên tố - tổng hợp hạt nhân trong các vì sao đang chết
  • 4: Hành tinh - Sự hình thành các hành tinh
  • 5: Sự sống - phát sinh phi sinh học và sự tiến hóa của sự sống
  • 6: Loài người - sự phát triển của Homo sapiens
    • Thời đại đồ đá
  • 7: Nông nghiệp - cách mạng Nông nghiệp
  • 8: Tính hiện đại - kỷ nguyên hiện đại
Khoa giáo dựa trên nền tảng trực tuyến
  • Dự án Lịch sử Vĩ đại
  • ChronoZoom
Nhân vật
  • Walter Alvarez
  • Cynthia Stokes Brown
  • Eric Chaisson
  • David Christian
  • Carl Sagan
  • Graeme Snooks
Liên quan
  • Big History (2013)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb119348804 (data)
  • LCCN: sh85054035
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Niên_đại_địa_chất&oldid=71846498” Thể loại:
  • Niên đại địa chất
  • Địa chất học
  • Lịch sử Trái Đất
  • Địa chất lịch sử
  • Danh sách địa chất
  • Khoa học Trái Đất
Thể loại ẩn:
  • Trang có thời biểu
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài viết chứa nhận dạng BNF
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN

Từ khóa » Cho Biết Niên đại Tương ứng Của Các Giai đoạn đó