Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đừng nhầm lẫn với Đại (địa chất).
Niên đại địa chất được sử dụng bởi các nhà địa chất và các nhà khoa học khác để miêu tả thời gian và quan hệ của các sự kiện đã diễn ra trong lịch sử Trái Đất. Khái niệm này cũng có thể được dùng để miêu tả các sự kiện của vật thể khác trong vũ trụ (ví dụ như niên đại địa chất của Mặt Trăng Lunar geologic timescale); bài viết này chỉ tập trung vào niên đại địa chất trên Trái Đất. Thời gian được tính bằng Ma= Mega annum: triệu năm, hoặc Ka= Kilo annum: nghìn năm.
Các nhà địa chất học cho rằng Trái Đất hình thành khoảng 4,570 Ga trước đây. Khoảng thời gian địa chất trong quá khứ của Trái Đất được xây dựng thành thang thời gian địa chất có các cấp tính từ cao xuống thấp là liên đại (eon), nguyên đại hay đại (era), kỷ (period), thế (epoch), kỳ (age) và thời (chron) khác nhau, tương ứng với thang phân vị địa tầng: liên giới, giới, hệ, thống, bậc và đới. Nhưng cần lưu ý đây là 2 hệ thống khác nhau. Ví dụ 1 đại là khoảng thời gian liên tục nhất định trong lịch sử Trái Đất, trong khi địa tầng tương ứng của đại đó (nghĩa là giới) ở 1 khu vực nào đó thì là các lớp đá có niên đại thuộc đại này nhưng có thể không liên tục.
Các số liệu dưới đây phù hợp với số liệu và danh pháp được Ủy ban quốc tế về địa tầng học (ICS) khuyến nghị.
Tóm tắt
[sửa | sửa mã nguồn] Triệu năm
Bảng chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]
Siêu liên đại (Supereon)
Liên đại (Eon)
Đại (Era)
Kỷ (Period)
Thế / Thống (Epoch)
Tầng (Age)
Thời điểm khởi đầu (tính bằng triệu năm về trước)
(không có tương đương)
Hiển sinh (Phanerozoic)
Tân sinh (Cenozoic)
Đệ tứ (Quaternary)
Toàn tân (Holocene)
Meghalaya
0.0042
Northgrip
0.0082
Greenland
0.0117
Canh tân (Pleistocene)
hậu Canh tân / Tarantia
0.126
Trung Canh tân / Chiba
0.781
Tiền Canh tân / Calabria
1.8
Gelasia
2.588
Tân cận (Neogene)
Thượng tân (Pliocene)
Piacenza
3.6
Zancle
5.333
Trung tân (Miocene)
Messinia
7.246
Tortona
11.63
Serravalle
13.82
Langhe
15.97
Burdigala
20.44
Aquitans
23.03
Cổ cận (Paleogene)
Tiệm tân (Oligocene)
Chatti
28.1
Rupel
33.9
Thủy tân (Eocene)
Priabona
37.8
Barton
41.2
Lutetia
47.8
Ypres
56
Cổ tân (Paleocene)
Thanet
59.2
Seland
61.6
Đan Mạch
66
Trung sinh (Mesozoic)
Phấn Trắng (Cretaceous)
Hậu Phấn trắng
Maastricht
72.1
Champagne
83.6
Santon
86.3
Coniac
89.8
Tours
93.9
Cenoman
100.5
Tiền Phấn trắng
Alba
113
Apt
125
Barrême
129.4
Hauterive
132.9
Valangin
139.8
Berrias
145
Jura
Jura muộn
Tithon
152.1
Kimmeridge
157.3
Oxford
163.5
Jura giữa
Callove
166.1
Bathon
168.3
Bajocy
170.3
Aalen
174.1
Jura sớm
Toarcy
182.7
Pliensbach
190.8
Sinemur
199.3
Hettange
201.3
Tam điệp (Trias)
Trias muộn
Rhaetia
208.5
Noria
227
Carnia
237
Trias giữa
Ladinia
242
Anisia
247.2
Trias sớm
Olenek
251.2
Indus
251.902
Cổ sinh (Paleozoic)
Permi
Lạc Bình (Loping)
Trường Hưng (Changhsing)
254.14
Ngô Gia Bình (Wuchiaping)
259.1
Guadalupe
Capitan
265.1
Word
268.8
Road
272.95
Cisural
Kungur
283.5
Artinsk
290.1
Sakmara
295
Assel
298.9
Than đá / Thạch thán (Carboniferous)
Pennsylvania
Gzhel
303.7
Kasimov
307
Moskva
315.2
Bashkiria
323.2
Mississippi
Serpukhov
330.9
Visé
346.7
Tournai
358.9
Devon
Hậu Devon
Famenne
372.2
Frasne
382.7
Trung Devon
Givet
387.7
Eifel
393.3
Tiền Devon
Ems
407.6
Praha
410.8
Lochkov
419.2
Silur
Pridoli
423
Ludlow
Ludford
425.6
Gorst
427.4
Wenlock
Homer
430.5
Sheinwood
433.4
Llandovery
Telych
438.5
Aeron
440.8
Rhuddan
443.8
Ordovic
Hậu Ordovic
Hirnant
445.2
Katy
453
Sandby
458.4
Trung Ordovic
Darriwil
467.3
Đại Bình (Daping)
470
Tiền Ordovic
Flo
477.7
Tremadoc
485.4
Cambri
Phù Dung (Furong)
Tầng 10
497
Giang Sơn (Jiangshan)
494
Bài Bích (Paibi)
497
Miêu Lĩnh (Miaoling)
Cổ Trượng (Guzhang)
500.5
Drum
504.5
Vũ Lăng (Wuliu)
509
thế 2
Tầng 4
514
Tầng 3
521
Terreneuve
Tầng 2
529
Fortune
541
Tiền Cambri (Precambrian) hay Ẩn sinh (Cryptozoic)
Nguyên sinh hay Nguyên cổ (Proterozoic)
Tân Nguyên Sinh (Neoproterozoic)
Ediacara
635
Thành băng (Cryogen)
720
Lạp thân (Tonas)
1000
Trung Nguyên Sinh (Mesoproterozoic)
Hiệp đới (Stenos)
1200
Duyên triển (Ectasis)
1400
Cái tằng (Calymma)
1600
Cổ Nguyên Sinh (Paleoproterozoic)
Cố kết (Statheros)
1800
Tạo sơn (Orosira)
2050
Tằng xâm (Rhyax)
2300
Thành thiết (Sideros)
2500
Thái cổ (Archean) hay Vô sinh (Azoic)
Tân Thái cổ (Neoarchean)
2800
Trung Thái cổ (Mesoarchean)
3200
Cổ Thái cổ (Paleoarchean)
3600
Tiền Thái cổ (Eoarchean)
4000
Thái viễn cổ hay Hoả thành (Hadean)
Tiền Imbrium (không chính thức)
4130
Nectaris (không chính thức)
4280
Các nhóm Lòng chảo (Basin groups) (không chính thức)
4533
Bí ẩn (Cryptic) (không chính thức)
4600
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch sử Trái Đất
Tuổi của Trái Đất
Hóa thạch và niên đại địa chất
Lịch sử vũ trụ
Niên đại địa chất Mặt Trăng
Niên đại địa chất Hỏa Tinh
Thuyết loài người là trung tâm
Thang thời gian lôgarit
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
GeoWhen Database
International Commission on Stratigraphy Time Scale
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Niên đại địa chất.
NASA: Geologic Time Lưu trữ 2005-04-18 tại Wayback Machine
Về thang địa tầng quốc tế mới (nếu có khó khăn truy cập, xem bản lưu)
x
t
s
Trái Đất
Lục địa
Châu Phi
Châu Nam Cực
Châu Á
Lục địa Úc
Châu Âu
Bắc Mỹ
Nam Mỹ
Đại dương
Bắc Băng Dương
Đại Tây Dương
Ấn Độ Dương
Thái Bình Dương
Nam Đại Dương
Địa chất,địa lý
Tuổi Trái Đất
Địa chất học
Khoa học Trái Đất
Xói mòn
Extremes on Earth
Tương lai Trái Đất
Lịch sử địa chất Trái Đất (thang đo thời gian)
Geologic record
Trọng trường Trái Đất
Lịch sử Trái Đất
Từ trường
Kiến tạo mảng
Cấu trúc Trái Đất
Động đất
Địa vật lý
Bướu xích đạo
Châu lục
Địa lý các hành tinh đá Hệ Mặt Trời
Định lý Clairaut
Lục địa
Múi giờ
Những cực trị trên Trái Đất
Khí quyển
Khí quyển Trái Đất
Khí hậu
Ấm lên toàn cầu
Thời tiết
Môi trường
Khu sinh học
Sinh quyển
Sinh thái học
Hệ sinh thái
Ảnh hưởng do con người lên môi trường
Lịch sử tiến hóa sự sống
Tự nhiên
Đánh giá hệ sinh thái thiên niên kỷ
Triết lý Gaia
Bản đồ
Bản đồ kỹ thuật số
Hình ảnh vệ tinh
Địa cầu ảo
Bản đồ thế giới
Viễn thám
Lịch sử
Giả thuyết Gaia
Lịch sử Hệ Mặt Trời
Lịch sử Trái Đất
Lịch sử địa chất Trái Đất
Tiến hóa sự sống
Lịch trình tiến hóa sự sống
Niên đại địa chất
Tuổi Trái Đất
Tương lai Trái Đất
Nghịch lý Mặt trời trẻ mờ nhạt
Văn hóa,nghệ thuậtvà xã hội
Danh sách quốc gia có chủ quyền
lãnh thổ phụ thuộc
Trái Đất trong văn hóa
Ngày Trái Đất
Kinh tế thế giới
Tên gọi
Lịch sử thế giới
Múi giờ
Thế giới
Luật quốc tế
Nghệ thuật phong cảnh
Trái Đất phẳng và Trái Đất rỗng
Trái Đất trong viễn tưởng
Tâm linh,mục đích luận
Bí ẩn sáng tạo
Chủ nghĩa Gaia New Age
Chủ nghĩa sáng thế
Thần ngôn hành tinh (thuyết thần trí)
Gaia (Hy Lạp cổ đại)
Mẹ Trái Đất
Tellus Mater (La Mã cổ đại)
Khoa học hành tinh
Quỹ đạo Trái Đất
Sự tiến hóa của Hệ Mặt Trời
Geology of solar terrestrial planets
Vị trí trong Vũ Trụ
Mặt Trăng
Hệ Mặt Trời
Khác
Hoàng đạo
Hành tinh đôi
Mây Kordylewski
Terra
Theia
Thể loại
Outline of Earth
Cổng thông tin Trái Đất
Cổng thông tin Hệ Mặt Trời
Hình ảnh
Mặt Trời
Sao Thủy
Sao Kim
Trái Đất
Sao Hỏa
Sao Mộc
Sao Thổ
Thiên Vương
Hải Vương
x
t
s
Lịch sử niên đại địa chất
Tân sinh (Cenozoi)¹ (hiện nay–66,0 Ma)
Đệ tứ (hiện nay–2,588 Ma)
Holocen (hiện nay–11,784 ka)
Pleistocen (11,784 ka–2.588 Ma)
Neogen (2,588–23,03 Ma)
Pliocen (2,588–5,333 Ma)
Miocen (5,333–23,03 Ma)
Paleogen (23,03–66,0 Ma)
Oligocen (23,03–33,9 Ma)
Eocen (33,9–56,0 Ma)
Paleocen (56,0–66,0 Ma)
Trung sinh (Mesozoi)¹ (66,0–252,17 Ma)
Creta (66,0–145,0 Ma)
Phấn trắng muộn (66,0–100,5 Ma)
Phấn Trắng sớm (100,5–145,0 Ma)
Jura (145,0–201,3 Ma)
Jura Muộn (145,0–163,5 Ma)
Jura giữa (163,5–174,1 Ma)
Jura Sớm (174,1–201,3 Ma)
Trias (201,3–252,17 Ma)
Trias muộn (201,3–237 Ma)
Trias giữa (237–247,2 Ma)
Trias sớm (247,2–252,17 Ma)
Cổ sinh (Paleozoi)¹ (252,17–541,0 Ma)
Permi (252,17–298,9 Ma)
Lạc Bình (252,17–259,8 Ma)
Guadalupe (259,8–272,3 Ma)
Cisural (272,3–298,9 Ma)
Carbon (298,9–358,9 Ma)
Pennsylvania (298,9–323,2 Ma)
Mississippi (323,2–358,9 Ma)
Devon (358,9–419,2 Ma)
Devon muộn (358,9–382,7 Ma)
Devon giữa (382,7–393,3 Ma)
Devon sớm (393,3–419,2 Ma)
Silur (419,2–443,8 Ma)
Pridoli (419,2–423,0 Ma)
Ludlow (423,0–427,4 Ma)
Wenlock (427,4–433,4 Ma)
Llandovery (433,4–443,8 Ma)
Ordovic (443,8–485,4 Ma)
Ordovic muộn (443,8–458,4 Ma)
Ordovic giữa (458,4–470,0 Ma)
Ordovic sớm (470,0–485,4 Ma)
Cambri (485,4–541,0 Ma)
Phù Dung (485,4–497 Ma)
Miêu Lĩnh (497–509 Ma)
Thống 2 (509–521 Ma)
Terreneuve (521–541,0 Ma)
Nguyên sinh (Proterozoi)² (541,0 Ma–2,5 Ga)
Neoproterozoi (541,0 Ma–1 Ga)
Ediacara (541,0-635 Ma)
Cryogen (635-720 Ma)
Toni (720 Ma-1 Ga)
Mesoproterozoi (1–1,6 Ga)
Stenos (1-1,2 Ga)
Ectasis (1,2-1,4 Ga)
Calymma (1,4-1,6 Ga)
Paleoproterozoi (1,6–2,5 Ga)
Statheros (1,6-1,8 Ga)
Orosira (1,8-2,05 Ga)
Rhyax (2,05-2,3 Ga)
Sideros (2,3-2,5 Ga)
Thái cổ (Archean)²(2,5–4 Ga)
Tân Thái cổ (Neoarchean) (2,5–2,8 Ga)
Trung Thái cổ (Mesoarchean) (2,8–3,2 Ga)
Cổ Thái cổ (Paleoarchean) (3,2–3,6 Ga)
Tiền Thái cổ (Eoarchean) (3,6–4 Ga)
Hỏa thành (Hadean)²(4–4,6 Ga)
ka = kiloannum (ngàn năm trước); Ma = megaannum (triệu năm trước); Ga = gigaannum (tỷ năm trước). ¹ = Liên đại Hiển sinh. ² = Thời kỳ Tiền Cambri • Xem thêm: Niên đại địa chất • Cổng thông tin Địa chất học
Thời kỳ Tiền Cambri
Liên đại Hỏa thành
Liên đại Thái cổ
Liên đại Nguyên sinh
Liên đại Hiển sinh
x
t
s
Lịch sử Vĩ mô
Các chủ đề
Lịch sử vũ trụ
Sự tiến hóa của vũ trụ
Vũ trụ học vật lý
Niên đại sâu
Niên đại địa chất
Nguyên lý Goldilocks
Tính hiện đại
Tám ngưỡng
1: Sự sáng tạo - Vụ Nổ Lớn và nguồn gốc vũ trụ học
2: Tinh tú - sự hình thành sao
3: Nguyên tố - tổng hợp hạt nhân trong các vì sao đang chết
4: Hành tinh - Sự hình thành các hành tinh
5: Sự sống - phát sinh phi sinh học và sự tiến hóa của sự sống
6: Loài người - sự phát triển của Homo sapiens
Thời đại đồ đá
7: Nông nghiệp - cách mạng Nông nghiệp
8: Tính hiện đại - kỷ nguyên hiện đại
Khoa giáo dựa trên nền tảng trực tuyến
Dự án Lịch sử Vĩ đại
ChronoZoom
Nhân vật
Walter Alvarez
Cynthia Stokes Brown
Eric Chaisson
David Christian
Carl Sagan
Graeme Snooks
Liên quan
Big History (2013)
Tiêu đề chuẩn
BNF: cb119348804 (data)
LCCN: sh85054035
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Niên_đại_địa_chất&oldid=71846498” Thể loại: