Niềng Răng Trong Suốt – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
| Niềng răng trong suốt | |
|---|---|
| Phương pháp can thiệp | |
Niềng răng trong suốt là thiết bị chỉnh nha trong suốt, dạng nhựa của niềng răng được sử dụng để điều chỉnh răng.[1]
Niềng răng trong suốt đã trải qua rất nhiều thay đổi khiến việc đánh giá mức độ hiệu quả trở nên khó khăn.[2] Một cuộc đánh giá có hệ thống năm 2014 kết luận rằng những nghiên cứu đã được xuất bản trước đó không đủ chất lượng để xác định tính hiệu quả.[3] Những người có kinh nghiệm cho biết phương pháp này có hiệu quả đối với trường hợp răng cửa mọc lệch ở mức độ vừa phải, nhưng kém hiệu quả hơn niềng răng thông thường đối với một số vấn đề khác[n 1] và không được đề xuất cho trẻ em. Cụ thể niềng răng trong suốt được chỉ định cho "răng mọc lệch từ nhẹ cho đến vừa phải (1–6 mm) và răng mọc thưa từ nhẹ cho đến vừa phải (1–6 mm)", trong trường hợp xương hàm dưới không bị lệch. Phương pháp này cũng có thể được chỉ định cho bệnh nhân răng dịch chuyển về vị trí cũ sau khi chỉnh nha.[5]
Phương pháp điều trị bằng niềng răng trong suốt có liên quan đến bác sĩ chỉnh nha hoặc nha sĩ, hoặc với hệ thống tại nhà, người cần chỉnh nha; nha sĩ/bác sĩ chỉnh nha lấy khuôn răng của bệnh nhân, sau đó sẽ được dùng để tạo ra mô hình kỹ thuật số của hàm răng. Máy tính sẽ tính toán những giai đoạn từ vị trí răng hiện tại cho đến vị trí răng mong muốn, và tạo khay niềng cho mỗi giai đoạn đó. Mỗi khay niềng được đeo 22 tiếng mỗi ngày trong từ một đến hai tuần.[6] Việc đeo và thay đổi khay niềng sẽ giúp dịch chuyển răng vào vị trí đã được thống nhất trước đó giữa nha sĩ/bác sĩ chỉnh nha và bệnh nhân. Một liệu trình trung bình tốn 13,5 tháng.[7] Dù đã có nhiều vụ kiện liên quan đến việc vi phạm bằng sáng chế, không nhà sản xuất nào bị nhận lệnh cấm từ những nhà sản xuất khác.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Daniel A. Kuncio (The New York State Dental Journal), 2014: "Invisalign đã được chứng minh là có thể giải quyết tình trạng răng cửa mọc lệch ở mức độ vừa phải, nhưng các nghiên cứu về kết quả điều trị đã chỉ ra những điểm yếu của Invisalign so với niềng răng thông thường trong việc điều trị răng trước-sau mọc lệch, độ xoay lớn và răng chìa. Việc răng trước quay trở lại vị trí cũ sau điều trị cũng đã được tìm thấy trong các trường hợp sử dụng Invisalign."[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Traditional Braces vs Clear Aligners like Invisalign". Orthodontics Australia (bằng tiếng Anh). ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2021.
- ^ Weir, T. (2017). "Clear aligners in orthodontic treatment". Australian Dental Journal. 62: 58–62. doi:10.1111/adj.12480. PMID 28297094.
- ^ Rossini, G.; Parrini, S.; Castroflorio, T.; Deregibus, A.; Debernardi, CL. (tháng 11 năm 2014). "Efficacy of clear aligners in controlling orthodontic tooth movement: A systematic review". Angle Orthod. 85 (5): 881–9. doi:10.2319/061614-436.1. PMID 25412265. S2CID 10787375. The quality level of the studies was not sufficient to draw any evidence-based conclusions.
- ^ Kuncio, Daniel A. (tháng 3 năm 2014). "Invisalign: current guidelines for effective treatment". The New York State Dental Journal. 80 (2): 11–4. PMID 24851387.
- ^ John D. Da Silva, Oxford American Handbook of Clinical Dentistry, New York: Oxford University Press, p. 162.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên partone
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên FogelJanani2010
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Phan, Xiem; Ling, Paul H. (2007). "Clinical Limitations of Invisalign" (PDF). Journal of the Canadian Dental Association. 73 (3): 263–266. PMID 17439714.
- Trang có lỗi chú thích
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Bài có mô tả ngắn
- Mô tả ngắn giống như Wikidata
- Bài có hộp thông tin không có hàng dữ liệu
Từ khóa » Niềng Răng Trong Suốt Tiếng Anh
-
Niềng Răng Tiếng Anh Là Gì? Những Thuật Ngữ Nha Khoa Thông Dụng
-
Niềng Răng Tiếng Anh Là Gì? Một Số Thuật Ngữ Nha Khoa Quan Trọng ...
-
Niềng Răng Trong Tiếng Anh Là Gì? Những Câu Nói Thường Dùng Trong ...
-
Niềng Răng Trong Tiếng Anh Là Gì - 10 Thuật Ngữ Nha Khoa Cần Biết
-
Niềng Răng Tiếng Anh Là Gì? Một Số Thuật Ngữ Nha Khoa Phổ Biến
-
Niềng Răng Tiếng Anh Là Gì? 10 Thuật Ngữ Trong Nha Khoa Cần Biết
-
Niềng Răng Trong Tiếng Anh Là Gì? Một Số Tự Vựng ... - Nha Khoa Nevada
-
[ Từ Vựng Nha Khoa ] Đeo Niềng Răng Tiếng Anh Là Gì?
-
Niềng Răng Trong Suốt Invisalign Là Gì - Elite Dental
-
Niềng Răng Tiếng Anh Là Gì? Một Số Thuật Ngữ Nha ... - Sen Tây Hồ
-
Bảng Giá Niềng Răng Trong Suốt Bao Nhiêu Tiền? Chi Phí Niềng Răng ...
-
Niềng Răng Invisalign Là Gì? Có Hiệu Quả Không? Chi Phí Hết Bao ...
-
Cái Niềng Răng Tiếng Anh Là Gì