Nikon D750 : Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng - ManualShelf
Có thể bạn quan tâm
- 1
- 2
- 3
- ...
- ...
- 538
PAGE 1
Nghiêm cấm sao chép tài liệu này dưới bất kì hình thức nào, toàn bộ hoặc một phần (ngoại trừ trích dẫn ngắn trong các bài phê bình hoặc giới thiệu), mà không có sự chấp thuận bằng văn bản của NIKON CORPORATION.
PAGE 2
Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc. Biểu Tượng và Quy Ước Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng: D Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh. A Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng máy ảnh. 0 Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu hướng dẫn này.
PAGE 3
Nội Dung Gói Đảm bảo tất cả các mục được liệt kê ở đây có trong máy ảnh của bạn.
PAGE 4
Mục lục Nội Dung Gói .................................................................................. i Vì Sự An Toàn Của Bạn.............................................................. xiii Chú ý .......................................................................................... xviii Không dây................................................................................. xxiv Giới thiệu 1 Tìm Hiểu Máy Ảnh ........................................................................
PAGE 5
n Cận cảnh.................................................................................... o Chân dung ban đêm ............................................................. r Phong cảnh ban đêm ........................................................... s Tiệc/trong nhà......................................................................... t Bãi biển/tuyết .......................................................................... u Mặt trời lặn .........................................................
PAGE 6
Hiển Thị Thông Tin: Xem Trực Tiếp Phim ................................... 75 Vùng Hình Ảnh..................................................................................... 76 Chụp Ảnh Trong Khi Xem Trực Tiếp Phim.................................. 77 Xem Phim..................................................................................... 79 Chỉnh Sửa Phim........................................................................... 81 Cắt Xén Phim ......................................................
PAGE 7
Lấy Nét 120 Lấy nét tự động......................................................................... 120 Chế Độ Lấy Nét Tự Động................................................................ 121 Chế Độ Vùng AF ................................................................................ 123 Chọn Lựa Điểm Lấy Nét.................................................................. 127 Khóa Lấy Nét....................................................................................... 129 Lấy Nét Bằng Tay..
PAGE 8
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 180 Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn .................................................. 180 Chế Độ Bật Lên Tự Động ............................................................... 180 Chế Độ Bật Lên Bằng Tay .............................................................. 182 Bù Đèn Nháy............................................................................. 188 Khóa FV......................................................................................
PAGE 9
Xóa Ảnh...................................................................................... 258 Phát Lại Khuôn Hình Đầy, Hình Thu Nhỏ và Theo Lịch ....... 258 Menu Phát Lại .................................................................................... 260 Kết nối 262 Cài đặt ViewNX 2 ...................................................................... 262 Sử dụng ViewNX 2.................................................................... 266 Sao Chép Ảnh vào Máy Tính............................
PAGE 10
Sao chép (các) hình ảnh ......................................................... 303 Xem lại hình ảnh ....................................................................... 307 Sau khi xóa .................................................................................. 307 Xoay dọc ...................................................................................... 308 Trình chiếu ..................................................................................
PAGE 11
a: Lấy nét tự động .........................................................................326 a1: Chọn ưu tiên AF-C.............................................................. 326 a2: Chọn ưu tiên AF-S .............................................................. 327 a3: Theo dõi lấy nét với khóa bật......................................... 328 a4: Chiếu sáng điểm lấy nét .................................................. 329 a5: Rọi điểm AF..............................................................
PAGE 12
d11: Loại pin sạc MB-D16....................................................... 343 d12: Thứ tự pin sạc ................................................................... 344 e: Chụp bù trừ/đèn nháy............................................................ 345 e1: Tốc độ đồng bộ đèn nháy .............................................. 345 e2: Tốc độ cửa trập đèn nháy ............................................... 346 e3: Đ.kh đ.nháy cho đ.nháy gắn sẵn ..................................
PAGE 13
Múi giờ và ngày.......................................................................... 381 Ngôn ngữ (Language) ............................................................. 381 Xoay hình ảnh tự động ........................................................... 382 Thông tin pin .............................................................................. 383 Bình luận hình ảnh.................................................................... 384 Thông tin bản quyền ......................................
PAGE 14
O Menu Của Tôi/m Cài Đặt Gần Đây................................... 421 Cài Đặt Gần Đây................................................................................ 425 Chú Ý Kỹ Thuật 426 Các Thấu Kính Tương Thích ................................................... 426 Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn (Đèn Chớp).............................. 433 Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS) ......................... 433 Các Phụ Kiện Khác ...................................................................
PAGE 15
Vì Sự An Toàn Của Bạn Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng. Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây: Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy A ra,này.
PAGE 16
A Không tháo rời Việc chạm vào các bộ phận bên trong của máy có thể gây thương tích. Trong trường hợp sự cố, việc sửa chữa phải do kỹ thuật viên có trình độ thực hiện. Trong trường hợp máy bị vỡ do bị rơi hoặc sự cố khác, tháo pin và bộ đổi điện AC sau đó mang máy tới Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra. A Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến nghẹt thở.
PAGE 17
A Cần có các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử lý pin Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu được xử lý không phù hợp. Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này: • Chỉ sử dụng pin được chấp thuận cho sử dụng trong thiết bị này. • Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin. • Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc chắn phải rút bỏ. • Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.
PAGE 18
A Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử lý sạc • Để khô ráo. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích hoặc làm hỏng sản phẩm do cháy hoặc điện giật. • Không làm chập các đầu cuối sạc. Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến quá nóng và làm hỏng sạc. • Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây cháy. • Không sử dụng cáp nguồn hoặc tới gần sạc trong cơn bão.
PAGE 19
A Sử dụng cáp phù hợp Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán với mục đích duy trì tuân thủ các quy định của sản phẩm. A CD-ROM Không nên mở CD-ROM chứa phần mềm hoặc tài liệu hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh. Việc phát đĩa CD-ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
PAGE 20
Chú ý • Không phần nào của tài liệu hướng • Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về dẫn này được phép tái tạo, truyền, bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sao chép, lưu trữ trong hệ thống sản phẩm này. phục hồi, hoặc được dịch sang các • Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, thông tin trong tài liệu hướng dẫn là bằng bất kỳ phương tiện nào mà chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh không có sự cho phép trước bằng giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc văn bản của Nikon.
PAGE 21
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
PAGE 22
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu Xin lưu ý rằng việc xoá các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi khi các tệp đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân. Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng.
PAGE 23
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ DỤNG CÁ NHÂN VÀ PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI MÃ VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) VÀ/HOẶC (ii) GIẢI MÃ VIDEO AVC ĐƯỢC GHI MÃ BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN VÀ PHI THƯƠNG MẠI VÀ/HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO CÓ GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC. CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA, L.L.C.
PAGE 24
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
PAGE 25
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn. VIỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ CÓ THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
PAGE 26
Không dây Sản phẩm này, có chứa phần mềm mã hóa được phát triển tại Hoa Kỳ, được kiểm soát bởi các Quy Định Quản Lý Xuất Khẩu của Hoa Kỳ và có thể không được xuất hoặc tái xuất khẩu sang bất kỳ quốc gia nào mà Hoa Kỳ cấm vận hàng hóa. Các nước sau đây hiện đang bị cấm vận: Cuba, Iran, Bắc Triều Tiên, Sudan, và Syria. Việc sử dụng các thiết bị không dây có thể bị cấm ở một số nước hoặc khu vực.
PAGE 27
Bảo mật Mặc dù một trong những lợi ích của sản phẩm này là nó cho phép những người khác tự do kết nối để trao đổi dữ liệu không dây bất cứ nơi nào trong phạm vi của nó, những việc sau đây có thể xảy ra nếu tính năng bảo mật không được kích hoạt: • Trộm cắp dữ liệu: Các phần mềm độc hại của bên thứ ba có thể chặn truyền phát không dây để ăn cắp ID người sử dụng, mật khẩu, và thông tin cá nhân khác.
PAGE 28
xxvi
PAGE 29
Giới thiệu Tìm Hiểu Máy Ảnh Hãy dành chút thời gian để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn. Thân Máy Ảnh 7 8 9 10 11 6 12 5 4 4 3 2 1 1 Ngàm gắn phụ kiện (bộ đèn nháy tùy chọn)........................433 2 Đĩa lệnh chế độ nhả .......... 7, 103 3 Nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả .......................................... 7,103 4 Lỗ đeo dây máy ảnh 5 Nhả chế độ khóa đĩa lệnh ..........
PAGE 30
Thân Máy Ảnh (Tiếp) 1 2 3 4 5 6 13 12 11 10 9 7 14 15 16 17 18 8 1 Đèn nháy gắn sẵn................... 180 2 Nút M/ Y Chế độ đèn nháy......180, 182 Bù đèn nháy........................ 188 3 Bộ nhận hồng ngoại (phía trước).......................................... 194 4 Nắp đầu cuối phụ kiện.......... 443 5 Nắp đầu nối âm thanh ... 73, 443 6 Nắp đầu nối HDMI/ USB........................... 266, 271, 277 7 Nút nhả thấu kính..................... 33 8 Nút chế độ AF ...
PAGE 31
1 2 1 3 4 13 14 12 11 5 6 10 9 1 2 3 4 5 6 7 8 8 Micrô stereo ................68, 71, 320 Tiếp xúc CPU Gắn thấu kính ....................27, 133 Nắp tiếp xúc cho bộ pin MB-D16 tùy chọn ...................441 Hốc giá ba chân Khớp nối AF Nút Fn........................114, 356, 370 Chốt nắp khoang pin............... 26 7 Nắp khoang pin ......................... 26 Nắp đầu nối nguồn.................445 Nắp phủ khe thẻ nhớ............... 26 Nút Pv...................
PAGE 32
Thân Máy Ảnh (Tiếp) 1 2 3 4 5 21 6 7 8 9 10 20 19 18 17 16 15 14 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 4 13 11 12 Nắp thị kính kính ngắm....10, 29 14 Màn hình nghiêng .................... 17 Xem cài đặt............................ 12 Hốc mắt cao su ........................ 107 Xem trực tiếp................. 54, 66 Điều khiển điều chỉnh điốt.... 29 Xem ảnh ................................. 37 Nút A Phát lại khuôn hình Sử dụng nút khóa AE/AF đầy ......................................241 .................
PAGE 33
17 Nút X/T 19 Nút G Phóng to phát lại...............255 Menu...............................20, 300 Chất lượng hình ảnh/ 20 Nút K cỡ hình ảnh ............ 116, 118 Phát lại............................37, 241 18 Nút L/U 21 Nút O/Q Trợ giúp .................................. 21 Xóa...................................38, 258 Bảo vệ....................................257 Định dạng thẻ nhớ ...........375 Cân bằng trắng .................
PAGE 34
Đĩa Lệnh Chế Độ Máy ảnh có các chế độ được liệt kê dưới đây. Để chọn một chế độ, nhấn nhả chế độ khóa đĩa lệnh và xoay đĩa lệnh chế độ.
PAGE 35
A Thấu Kính Không CPU Có thể dùng thấu kính không CPU (0 427) chỉ trong các chế độ A và M. Việc lựa chọn chế độ khác khi thấu kính không CPU được gắn vào sẽ tắt nhả cửa trập. Đĩa Lệnh Chế Độ Nhả Để chọn một chế độ nhả, bấm nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả và xoay đĩa lệnh chế độ nhả tới cài đặt mong muốn (0 103). Nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả Đĩa lệnh chế độ nhả 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 S Khuôn hình đơn ..................103 T Tốc độ thấp liên tục .........103 U Tốc độ cao liên tục ...........
PAGE 36
Bảng Điều Khiển 1 2 3 5 6 7 8 9 10 4 1 Tốc độ cửa trập....................90, 93 5 Giá trị bù phơi sáng................ 143 Giá trị bù đèn nháy................. 188 6 Dò tinh chỉnh cân bằng trắng .......................................... 150 Nhiệt độ màu ..................145, 154 Số cài đặt trước cân bằng trắng........................................... 155 Số lần chụp trong bù trừ đèn nháy và phơi sáng ................. 203 Số lần chụp trong chuỗi chụp bù trừ cân bằng trắng..........
PAGE 37
11 12 16 17 13 14 15 18 19 11 Chỉ báo Wi-Fi.............................288 16 Đa chỉ báo phơi sáng .............217 12 Chỉ báo đồng bộ đèn 17 Chỉ báo nhiệt độ màu ............152 nháy ............................................345 18 Số phơi sáng còn lại ................. 31 Số lần chụp còn lại trước khi 13 Chỉ báo bù trừ đèn nháy/phơi bộ nhớ đệm đầy ........... 105, 492 sáng Chỉ báo chế độ vùng AF........126 Phơi sáng................................ 94 Chỉ báo ghi cân bằng trắng Bù phơi sáng ........
PAGE 38
Kính Ngắm 6 7 8 9 1 2 10 3 4 5 11 12 13 14 15 16 24 25 17 26 18 19 20 21 27 28 29 30 31 22 23 32 1 Chỉ báo chế độ hiệu ứng đặc 6 Lưới khuôn hình (hiển thị khi biệt................................................ 46 Bật được chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn d7, Hiển thị lưới kính 2 Chỉ báo đơn sắc (được hiển thị ở ngắm) ........................................341 chế độ % hoặc khi Picture Control Đơn sắc hoặc Picture 7 Điểm lấy nét....36, 127, 329, 330 Control dựa trên Đơn sắc được Chế độ vùng AF ...
PAGE 39
12 Chỉ báo lấy nét ........ 36, 129, 133 24 Chỉ báo khóa FV .......................191 13 Đo sáng............................. 139, 140 25 Chỉ báo đồng bộ đèn nháy ............................................345 14 Khóa tự động phơi sáng (AE)..............................................141 26 Chỉ báo dừng độ mở ống kính ......................................92, 431 15 Chỉ báo chương trình linh động ............................................. 89 27 Chỉ báo phơi sáng .....................
PAGE 40
Hiển Thị Thông Tin Nhấn nút R để hiển thị tốc độ cửa trập, độ mở ống kính, số phơi sáng còn lại, chế độ vùng AF và các thông tin chụp khác trong màn hình. Nút R 12 3 4 5 6 25 24 23 22 21 20 7 8 9 10 11 12 19 18 17 1 Chế độ chụp ...... 6, 34, 41, 46, 88 2 Chỉ báo chương trình linh động............................................. 89 3 Chỉ báo đồng bộ đèn nháy............................................ 345 4 Tốc độ cửa trập....................90, 93 Số lần chụp trong bù trừ đèn nháy và phơi sáng ...
PAGE 41
7 Chỉ báo phơi sáng..................... 94 Hiển thị bù phơi sáng ............143 Chỉ báo tiến độ bù trừ Bù trừ đèn nháy và phơi sáng ....................................203 Chụp bù trừ WB .................208 8 Chỉ báo Picture Control.........166 9 Cân bằng trắng ........................146 Chỉ báo dò tinh chỉnh cân bằng trắng................................150 10 Chỉ báo HDR..............................178 Cường độ HDR .........................178 Đa chỉ báo phơi sáng .............219 11 Chỉ báo “bíp”...
PAGE 42
Hiển Thị Thông Tin (Tiếp) 26 27 28 29 30 31 32 33 34 43 42 41 35 40 36 39 38 37 26 Chỉ báo kết nối Wi-Fi.............. 288 35 Chỉ báo độ nhạy ISO ..............134 Chỉ báo kết nối Eye-Fi............ 392 Độ nhạy ISO ..............................134 Chỉ báo độ nhạy ISO tự 27 Chỉ báo tín hiệu vệ tinh ........ 240 động ...........................................137 28 Chỉ báo giảm nhiễu phơi sáng lâu................................................ 317 36 Số phơi sáng còn lại .................
PAGE 43
A Xem Thêm Để biết thêm thông tin về cách chọn thời gian chờ màn hình, xem Cài Đặt Tùy Chọn c4 (Độ trễ tắt màn hình, 0 337). Để biết thông tin về thay đổi màu của các ký tự trong hiển thị thông tin, xem Cài Đặt Tùy Chọn d9 (Hiển thị thông tin, 0 341). A Biểu tượng Y (“Clock Not Set”) Đồng hồ máy ảnh được cấp nguồn bởi nguồn điện có thể sạc độc lập, nó sẽ được nạp điện khi cần thiết khi pin chính được lắp hoặc khi máy ảnh được cấp nguồn nhờ đầu nối nguồn và bộ đổi điện AC tùy chọn (0 441).
PAGE 44
Nút P Sử dụng nút P để truy cập nhanh vào các cài đặt thường xuyên sử dụng trong chế độ phát lại (0 245), trong chụp ảnh với kính ngắm (0 198), chụp ảnh xem trực tiếp (0 61) và xem trực tiếp phim (0 71).
PAGE 45
Sử Dụng Màn Hình Nghiêng Màn hình có thể lật góc và xoay như hình dưới đây. Xấp xỉ 75° Xấp xỉ 90° Sử dụng bình thường: Màn hình thường được sử dụng ở vị trí bảo quản. Chụp góc thấp: Chụp ảnh với máy ảnh được cầm ở tầm thấp. Chụp góc cao: Chụp ảnh với máy ảnh được cầm ở tầm cao.
PAGE 46
D Sử Dụng Màn Hình Xoay nhẹ màn hình trong mức giới hạn ghi ở trang 17. Không sử dụng lực. Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể làm hỏng máy ảnh hoặc màn hình. Nếu máy ảnh được gắn trên giá ba chân, cần cẩn thận để đảm bảo màn hình không bị chạm vào chân máy. Không nhấc hoặc cầm vào màn hình máy ảnh để mang đi. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể làm hỏng máy ảnh. Nếu không sử dụng màn hình để chụp ảnh, hãy để ở vị trí bảo quản.
PAGE 47
Đa Bộ Chọn Trong tài liệu hướng dẫn này, các hoạt động sử dụng đa bộ chọn được thể hiện bằng các biểu tượng 1, 3, 4, và 2 .
PAGE 48
Menu Máy Ảnh Hầu hết các tùy chọn chụp, phát lại, và các tùy chọn cài đặt có thể được truy cập từ các menu máy ảnh. Để xem các menu, bấm nút G. Nút G Thẻ Chọn từ các menu sau đây: • D: Phát lại (0 300) • C: Chụp ảnh (0 310) • 1: Quay phim (0 318) • A: Cài Đặt Tùy Chọn (0 323) • B: Cài đặt (0 374) • N: Sửa lại (0 393) • O/m: MENU CỦA TÔI hoặc CÀI ĐẶT GẦN ĐÂY (mặc định sang MENU CỦA TÔI; 0 421) Thanh trượt cho thấy vị trí trong menu hiện tại. Cài đặt hiện tại được hiển thị bằng các biểu tượng.
PAGE 49
Sử Dụng Menu Máy Ảnh ❚❚ Điều Khiển Menu Đa bộ chọn và nút J được sử dụng để điều hướng các menu máy ảnh. Di chuyển con trỏ lên Nút J: chọn mục được làm nổi bật Hủy bỏ và quay trở lại menu trước Chọn mục được làm nổi bật hoặc hiển thị menu phụ Di chuyển con trỏ xuống A Biểu tượng d (Trợ giúp) Nếu biểu tượng d hiển thị ở góc dưới cùng bên trái của màn hình, có thể hiển thị trợ giúp bằng cách nhấn nút L (U). Một mô tả của tùy chọn hiện đang được chọn hoặc menu sẽ được hiển thị trong khi nút được nhấn.
PAGE 50
❚❚ Điều Hướng Các Menu Thực hiện theo các bước dưới đây để điều hướng các menu. 1 Hiển thị các menu. Nhấn nút G để hiển thị menu. Nút G 2 Làm nổi bật biểu tượng cho menu hiện tại. Bấm 4 để làm nổi bật biểu tượng cho menu hiện tại. 3 Chọn menu. Bấm 1 hoặc 3 để chọn menu mong muốn. 4 Đặt con trỏ vào menu được chọn. Bấm 2 đến vị trí con trỏ trong menu được chọn.
PAGE 51
5 Làm nổi bật mục menu. Bấm 1 hoặc 3 để làm nổi bật mục menu. 6 Hiển thị các tùy chọn. Bấm 2 để hiển thị các tùy chọn cho mục menu được chọn. 7 Làm nổi bật một tùy chọn. Bấm 1 hoặc 3 để làm nổi bật một tùy chọn. 8 Chọn mục đã được làm nổi bật. Nhấn J để chọn mục đã được làm nổi bật. Để thoát ra mà không chọn, nhấn nút G. Lưu ý những điều sau: • Các mục menu được hiển thị màu xám là không sẵn có.
PAGE 52
Các Bước Đầu Tiên Thực hiện theo bảy bước dưới đây để sẵn sàng sử dụng máy ảnh. 1 Lắp dây đeo. Gắn dây đeo như minh họa. Lặp lại cho hình ảnh thứ hai.
PAGE 53
2 Sạc pin. Lắp pin và cắm sạc vào (tùy thuộc vào quốc gia hoặc khu vực, bộ sạc đi kèm với bộ đổi điện AC trên tường hoặc cáp nguồn). Pin cạn kiệt sẽ sạc đầy trong khoảng hai giờ và 35 phút. • Bộ đổi điện AC trên tường: Lắp bộ đổi điện AC trên tường vào lỗ cắm AC bộ sạc (q). Trượt chốt bộ đổi điện AC trên tường như hình minh họa (w) và xoay bộ đổi điện 90 ° để cố định (e). Lắp pin và cắm bộ sạc vào.
PAGE 54
3 Lắp pin và thẻ nhớ. Trước khi lắp hoặc tháo pin hoặc thẻ nhớ, xác nhận rằng công tắc nguồn ở vị trí OFF. Lắp pin theo hướng minh họa, sử dụng mặt có sọc màu da cam để giữ chốt pin được bấm về một phía. Chốt khóa pin vào vị trí khi pin đã được lắp vào hết. Chốt pin Nếu bạn chỉ sử dụng một thẻ nhớ, lắp thẻ vào khe 1 (0 31). Trượt thẻ nhớ trong cho đến khi nó nhấp chuột vào vị trí. A Pin và Bộ Sạc Đọc và làm theo những cảnh báo và lưu ý trên các trang xiii–xvii và 457– 459 của tài liệu hướng dẫn này.
PAGE 55
4 Lắp thấu kính. Cần cẩn thận để tránh bụi xâm nhập vào máy ảnh khi tháo thấu kính hoặc nắp thân máy. Thấu kính thường được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này cho mục đích minh họa là AF-S NIKKOR 24–85mm f/3.5–4.5G ED VR. Tháo nắp thân máy ảnh M M/A OFF Tháo nắp thấu kính phía sau ON Dấu gắn (máy ảnh) Cân chỉnh các dấu gắn Dấu gắn (thấu kính) M M/A OFF ON Xoay ống kính như minh họa cho đến nó khi khớp vào vị trí Chắc chắn phải tháo nắp thấu kính trước khi chụp.
PAGE 56
5 Bật máy ảnh. Công tắc nguồn Bảng điều khiển sẽ bật sáng. Nếu là lần đầu tiên bật máy ảnh, sẽ có một hộp thoại lựa chọn ngôn ngữ được hiển thị. Bảng điều khiển A Làm Sạch Cảm Biến Hình Ảnh Máy ảnh làm rung bộ lọc qua chậm bao quanh bộ phận cảm biến hình ảnh để loại bụi bẩn khi mở tắt máy (0 448). 6 Chọn ngôn ngữ và thiết Di chuyển con trỏ lên lập đồng hồ máy ảnh. Nút J: chọn mục Sử dụng đa bộ chọn và nút được làm nổi bật J để chọn ngôn ngữ và Chọn mục được thiết lập đồng hồ máy làm nổi bật hoặc ảnh.
PAGE 57
7 Lấy nét kính ngắm. Xoay điều khiển điều chỉnh điốt cho đến khi khung vùng AF được lấy nét sắc nét. Khi sử dụng điều khiển với mắt đang ngắm kính ngắm, cẩn thận không chọc ngón tay hoặc móng tay vào mắt. Khung vùng AF Kính ngắm chưa lấy nét Kính ngắm đã lấy nét Máy ảnh của bạn đã sẵn sàng để sử dụng. Chuyển sang trang 34 để xem thông tin về chụp ảnh.
PAGE 58
❚❚ Mức Pin Mức pin được hiển thị trong bảng điều khiển và kính ngắm. Bảng điều khiển Bảng điều khiển L K J I Mô tả Pin đã sạc đầy. — — Pin đã xả một phần. — d Pin yếu. Sạc pin hoặc sẵn sàng pin dự phòng. H d (nháy) (nháy) Tắt nhả cửa trập. Sạc hoặc thay pin.
PAGE 59
❚❚ Số Phơi Sáng Còn Lại Máy ảnh này có hai khe thẻ nhớ: khe 1 và khe 2. Khe 1 để lắp thẻ chính, thẻ trong khe 2 đóng vai trò dự phòng hoặc phụ. Nếu các cài đặt mặc định của Tràn bộ nhớ được chọn cho Vai trò của thẻ trong Khe 2 (0 119) đảm nhận khi hai thẻ nhớ được lắp, thẻ trong khe 2 sẽ chỉ được sử dụng khi thẻ trong khe 1 đầy. Khe 1 Khe 2 Bảng điều khiển cho thấy khe hoặc các khe hiện đang giữ thẻ nhớ (ví dụ ở bên phải cho thấy các biểu tượng hiển thị khi thẻ được lắp vào mỗi khe).
PAGE 60
❚❚ Tháo Pin và Thẻ Nhớ Tháo Pin Tắt máy ảnh và mở nắp khoang pin. Nhấn chốt pin theo hướng được thể hiện bằng mũi tên để nhả pin và sau đó dùng tay tháo pin ra. Sau khi xác nhận đèn truy cập thẻ nhớ đã tắt, tắt máy ảnh, mở nắp phủ khe thẻ nhớ, và nhấn thẻ để đẩy ra (q). Lúc này có thể lấy thẻ ra bằng tay (w). 16GB Tháo Thẻ Nhớ D Thẻ Nhớ • Thẻ nhớ có thể nóng sau khi sử dụng. Quan sát thận trọng khi tháo thẻ nhớ khỏi máy ảnh. • Tắt nguồn trước khi lắp hay tháo thẻ nhớ.
PAGE 61
A Không Có Thẻ Nhớ Nếu không có thẻ nhớ được lắp vào, bảng điều khiển và kính ngắm sẽ hiển thị S. Nếu máy ảnh tắt với pin đã sạc và không có thẻ nhớ được lắp, thì S sẽ được hiển thị trong bảng điều khiển. A Công Tắc Bảo Vệ Ghi B 16G Các thẻ nhớ SD được trang bị công tắc bảo vệ ghi để tránh mất mát dữ liệu ngẫu nhiên.
PAGE 62
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ i và j) Mục này mô tả cách chụp ảnh ở các chế độ i và j. i và j là các chế độ “ngắm và chụp” tự động, trong đó phần đa các cài đặt được máy ảnh điều khiển để đáp ứng các điều kiện chụp. Trước khi tiếp tục, bật máy ảnh và chọn chế độ mong muốn bằng cách nhấn nhả chế độ khóa đĩa lệnh và xoay đĩa lệnh chế độ sang i hoặc j (khác biệt duy nhất giữa hai chế độ này là đèn nháy không bật sáng ở chế độ j).
PAGE 63
1 Chuẩn bị máy ảnh sẵn sàng. Khi tạo khuôn hình cho bức ảnh trong kính ngắm, tay phải giữ phần tay nắm và tay trái đặt vào thân máy hoặc thấu kính. Khi lấy khung hình cho ảnh chân dung (hướng dọc), giữ máy ảnh như minh họa ở bên phải. 2 Tạo khuôn hình cho bức ảnh. Tạo khuôn hình bức ảnh trong kính ngắm với đối tượng chính nằm trong khung vùng AF.
PAGE 64
3 Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng. Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét (nếu đối tượng vẫn chưa đủ sáng có thể bật đèn nháy lên và đèn chiếu trợ giúp AF có thể sáng). Khi lấy nét xong, chỉ báo điểm lấy nét và chỉ báo đã được lấy nét (I) sẽ xuất hiện trong kính ngắm. Chỉ báo đã được lấy nét I F H F H (nháy) Điểm lấy nét Chỉ báo lấy nét Mô tả Đối tượng lấy nét. Điểm lấy nét nằm giữa máy ảnh và đối tượng. Điểm lấy nét nằm sau đối tượng. Máy ảnh không thể sử dụng lấy nét tự động để lấy nét.
PAGE 65
Phát Lại Cơ Bản 1 Nhấn nút K. Bức ảnh sẽ hiển thị trên màn hình. Thẻ nhớ chứa ảnh hiển thị hiện thời được thể hiện bằng một biểu tượng. Nút K 2 Xem thêm ảnh. Ảnh bổ sung có thể được hiển thị bằng cách nhấn 4 hoặc 2. Để kết thúc phát lại và trở về chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng. A Xem Lại Hình Ảnh Khi Bật được chọn cho Xem lại hình ảnh trong menu phát lại (0 307), các bức ảnh được tự động hiển thị trên màn hình khoảng vài giây sau khi chụp.
PAGE 66
Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn Để xóa ảnh đang xuất hiện trên màn hình, nhấn nút O (Q). Lưu ý rằng ảnh đã xóa không thể phục hồi lại. 1 Hiển thị chụp ảnh. Hiển thị các bức ảnh muốn xóa như mô tả ở trang trước. Vị trí của hình ảnh hiện tại được hiển thị bởi biểu tượng ở góc dưới cùng bên trái của màn hình. 2 Xóa ảnh. Nhấn nút O (Q). Hộp thoại xác nhận sẽ được hiển thị; nhấn nút O (Q) một lần nữa để xóa ảnh và quay trở lại phát lại. Để thoát mà không xóa ảnh, nhấn nút K.
PAGE 67
A Xóa Để xóa ảnh được chọn (0 260), tất cả ảnh chụp vào ngày được chọn (0 261), hay tất cả ảnh tại một vị trí được chọn trên một thẻ nhớ (0 260), dùng tùy chọn Xóa trên menu phát lại. A Hẹn Giờ Chờ (Chụp Ảnh Với Kính Ngắm) Hiển thị chỉ báo kính ngắm, bảng điều khiển tốc độ cửa trập và độ mở ống kính sẽ tắt nếu không hoạt động trong vòng sáu giây, giảm tiêu hao pin. Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để bật hiển thị.
PAGE 68
A Đèn Nháy Gắn Sẵn Nếu cần thêm ánh sáng để phơi sáng chính xác trong chế độ i đèn nháy gắn sẵn sẽ tự động lóe lên khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập. Nếu bật đèn nháy, ảnh chỉ được chụp khi chỉ báo đèn nháy sẵn sàng (M) được hiển thị. Nếu chỉ chỉ báo đèn nháy sẵn sàng không hiển thị, tức là đèn nháy đang sạc; bỏ ngón tay ra khỏi nút nhả cửa trập một lúc và thử lại. Để tiết kiệm pin khi đèn nháy không được sử dụng, nhấn nhẹ nút hạ xuống cho đến khi chốt khớp vào đúng vị trí.
PAGE 69
Chọn Cài Đặt Phù Hợp Với Đối Tượng hoặc Tình Huống (Chế Độ Cảnh) Máy ảnh có lựa chọn chế độ “cảnh”. Việc chọn chế độ cảnh sẽ tự động tối ưu cài đặt cho phù hợp với cảnh được chọn, nhiếp ảnh sáng tạo cũng đơn giản như việc chọn chế độ, lấy khuôn hình một bức tranh, và chụp như mô tả ở các trang 34–36. Có thể chọn các cảnh dưới đây bằng cách xoay đĩa lệnh chế độ đến h và xoay đĩa lệnh chính đến chế độ cảnh mong muốn trên màn hình. Để xem cảnh hiện đang được chọn, nhấn R.
PAGE 70
k Chân dung Sử dụng tông màu nhẹ nhàng, tự nhiên cho chân dung. Nếu đối tượng ở xa hoặc sử dụng thấu kính chụp ảnh xa, chi tiết sẽ được làm mềm để sáng tác có chiều sâu. l Phong cảnh Sử dụng cho chụp phong cảnh đậm ban ngày. A Chú ý Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp AF tắt. p Trẻ em Sử dụng ảnh chụp nhanh cho trẻ em. Quần áo và các chi tiết có nền sinh động, tông màu vẫn duy trì được mềm mại và tự nhiên.
PAGE 71
n Cận cảnh Sử dụng chụp cận cảnh hoa, côn trùng, và các đối tượng nhỏ khác (có thể dùng thấu kính lớn để lấy nét ở góc rất gần). o Chân dung ban đêm Dùng cân bằng trắng tự nhiên giữa đối tượng chính và nền trong chân dung dưới ánh sáng yếu. r Phong cảnh ban đêm Giảm nhiễu và màu sắc không tự nhiên khi chụp ảnh phong cảnh ban đêm, bao gồm ánh sáng đường phố và đèn neon. A Chú ý Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp AF tắt. s Tiệc/trong nhà Chụp hiệu ứng của ánh sáng nền trong nhà.
PAGE 72
t Bãi biển/tuyết Chụp độ sáng ánh sáng mặt trời trải rộng trên nước, tuyết hoặc cát. A Chú ý Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp AF tắt. u Mặt trời lặn Lưu giữ các sắc đậm của hoàng hôn và bình minh. A Chú ý Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp AF tắt. v Hoàng hôn/bình minh Lưu giữ các màu sắc của ánh sáng mờ tự nhiên trước chạng vạng và sau bình minh. A Chú ý Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp AF tắt. w Chân dung vật nuôi Sử dụng cho chân dung vật nuôi hiếu động.
PAGE 73
x Ánh sáng đèn nến Với ảnh chụp với ánh sáng đèn nến. A Chú ý Đèn nháy gắn sẵn tắt. y Hoa Sử dụng cho các vườn hoa, vườn cây nở hoa và các cảnh khác có đặc điểm nhiều hoa. A Chú ý Đèn nháy gắn sẵn tắt. z Sắc màu mùa thu Lưu giữ các màu đỏ chói và vàng rực của lá mùa thu. A Chú ý Đèn nháy gắn sẵn tắt. 0 Thức ăn Sử dụng chụp ảnh sống động về thức ăn. A Chú ý Để chụp ảnh đèn nháy, nhấn nút M (Y) nâng cao đèn nháy (0 182).
PAGE 74
Hiệu Ứng Đặc Biệt Có thể sử dụng hiệu ứng đặc biệt khi chụp ảnh và quay phim. Các hiệu ứng sau đây có thể được lựa chọn bằng cách xoay đĩa lệnh chế độ sang q và xoay đĩa lệnh chính cho đến khi tùy chọn mong muốn xuất hiện trong màn hình. Để xem cảnh hiện đang được chọn, nhấn R.
PAGE 75
% Nhìn ban đêm Sử dụng trong điều kiện bóng tối để ghi lại hình ảnh đơn sắc với độ nhạy ISO cao. A Chú ý Hình ảnh có thể bị ảnh hưởng bởi nhiễu dạng các điểm ảnh sáng ngăn cách ngẫu nhiên, sương mù hoặc đường thẳng. Lấy nét bằng tay có thể được sử dụng nếu máy ảnh không thể lấy nét. Đèn nháy gắn sẵn tắt. g Phác thảo màu Máy ảnh phát hiện và tạo màu cho viền để có hiệu ứng phác họa màu. Có thể điều chỉnh hiệu ứng trong xem trực tiếp (0 50).
PAGE 76
i Hiệu ứng thu nhỏ Tạo ra ảnh giống bức tranh tầm sâu. Hiệu quả nhất khi chụp từ một điểm cao thuận lợi. Phim có hiệu ứng thu nhỏ phát lại ở tốc độ cao, nén đoạn phim khoảng 45 phút ở 1920 × 1080/30p thành phim phát lại trong khoảng ba phút. Có thể điều chỉnh hiệu ứng trong xem trực tiếp (0 51). A Chú ý Phim ghi không có tiếng. Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp AF tắt. u Màu tuyển chọn Tất cả các màu sắc khác với màu được lựa chọn được ghi thành màu đen và trắng.
PAGE 77
2 Ảnh sắc độ nhẹ Sử dụng khi chụp những cảnh tươi sáng để tạo hình ảnh đầy sáng. A Chú ý Đèn nháy gắn sẵn tắt. 3 Ảnh sắc độ nặng Sử dụng với những cảnh tối để tạo ra hình ảnh tối, màu tối chủ đạo với các nổi bật rõ nét. A Chú ý Đèn nháy gắn sẵn tắt. A Ngăn Chặn Che Mờ Sử dụng chân máy để ngăn chặn mờ do rung máy ảnh ở tốc độ cửa trập chậm. A NEF (RAW) Ghi NEF (RAW) không có trong các chế độ %, g, i, và u.
PAGE 78
Tùy Chọn Có Sẵn Trong Xem Trực Tiếp Cài đặt cho các hiệu ứng được chọn sẽ được điều chỉnh trong màn hình xem trực tiếp nhưng áp dụng trong chụp ảnh xem trực tiếp, chụp ảnh bằng kính ngắm và khi, quay phim. ❚❚ g Phác thảo màu 1 Chọn xem trực tiếp. Nhấn nút a. Hiển thị xem qua thấu kính sẽ được hiển thị trên màn hình. Nút a 2 Điều chỉnh tùy chọn. Nhấn J để hiển thị các tùy chọn được hiển thị ở bên phải. Nhấn 1 hoặc 3 để làm nổi bật Sống động hoặc Đường nét và nhấn 4 hoặc 2 để thay đổi.
PAGE 79
❚❚ i Hiệu ứng thu nhỏ 1 Chọn xem trực tiếp. Nhấn nút a. Hiển thị xem qua thấu kính sẽ được hiển thị trên màn hình. Nút a 2 Định vị điểm lấy nét. Sử dụng đa bộ chọn để định vị điểm lấy nét trong khu vực sẽ được lấy nét và sau đó nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét. Để tạm thời xóa các tùy chọn hiệu ứng cỡ tí hon khỏi hiển thị và mở rộng xem trong màn hình để lấy nét chính xác, nhấn X (T). Nhấn W (S) để khôi phục hiển thị hiệu ứng cỡ tí hon. 3 Hiển thị các tùy chọn.
PAGE 80
5 Nhấn J. Nhấn J để thoát khi cài đặt xong. Để khôi phục lại chụp ảnh bằng kính ngắm, nhấn nút a. Các cài đặt được lựa chọn sẽ tiếp tục có hiệu lực và sẽ áp dụng cho các ảnh chụp và phim được ghi trong chế độ xem trực tiếp hoặc bằng cách sử dụng kính ngắm. ❚❚ u Màu tuyển chọn 1 Chọn xem trực tiếp. Nhấn nút a. Hiển thị xem qua thấu kính sẽ được hiển thị trên màn hình. Nút a 2 Hiển thị các tùy chọn. Nhấn J để hiển thị các lựa chọn màu tuyển chọn. 3 Chọn một màu.
PAGE 81
4 Chọn phạm vi màu. Nhấn 1 hoặc 3 để tăng hoặc giảm phạm vi màu sắc tương tự sẽ xuất hiện trong bức ảnh hay phim cuối cùng. Chọn từ các giá trị từ 1 đến 7; lưu ý rằng giá trị cao hơn có thể bao gồm màu sắc từ các màu khác. Phạm vi màu 5 Chọn thêm màu. Để chọn màu bổ sung, xoay đĩa lệnh chính để làm nổi bật một hộp màu khác trong ba hộp ở trên cùng màn hình hiển thị và lặp lại các Bước 3 và 4 để chọn màu khác. Lặp lại đối với màu thứ ba nếu muốn. Để bỏ chọn màu được làm nổi bật, nhấn O (Q).
PAGE 82
Chụp Ảnh Xem Trực Tiếp Thực hiện theo các bước dưới đây để chụp ảnh trong xem trực tiếp. 1 Xoay bộ chọn xem trực tiếp sang C (chụp ảnh xem trực tiếp). Bộ chọn xem trực tiếp D Đạy Kính Ngắm Để ngăn ánh sáng vào qua ngắm kính khỏi gây nhiễu phơi sáng, tháo hốc mắt cao su và đạy nắp kính ngắm bằng nắp thị kính được cung cấp trước khi chụp (0 107). 2 Nhấn nút a. Gương sẽ được nâng lên và nhìn qua thấu kính sẽ được hiển thị trong màn hình máy ảnh. Không còn nhìn thấy đối tượng trong kính ngắm.
PAGE 83
4 Lấy nét. Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét. Điểm lấy nét sẽ nhấp nháy màu xanh Nút A AE-L/AF-L lá cây trong khi máy ảnh lấy nét. Nếu máy ảnh có thể lấy nét, điểm lấy nét sẽ hiển thị màu xanh lá cây, nếu máy ảnh không thể lấy nét, điểm lấy nét sẽ nhấp nháy màu đỏ (lưu ý có thể chụp ảnh ngay cả khi điểm lấy nét nháy đỏ, kiểm tra lấy nét trong màn hình trước khi chụp). Có thể khóa phơi sáng bằng cách nhấn nút A AE-L/AF-L (0 141); khóa lấy nét trong khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng.
PAGE 84
6 Thoát khỏi chế độ xem trực tiếp. Nhấn nút a để thoát chế độ xem trực tiếp. A Xem Trước Thu Phóng Xem Trực Tiếp Nhấn nút X (T) để phóng to ảnh trong màn hình lên đến tối đa khoảng 19 ×. Cửa sổ định hướng sẽ xuất hiện trong khung màu xám ở góc dưới bên phải của màn hình hiển thị. Sử dụng đa bộ chọn để cuộn đến các vùng khuôn hình không nhìn thấy trên màn hình hoặc nhấn W (S) để thu nhỏ.
PAGE 85
Lấy Nét Để lấy nét bằng lấy nét tự Bộ chọn chế độ lấy nét động, xoay bộ chọn chế độ lấy nét sang AF và làm theo các bước dưới đây để chọn lấy nét tự động và chế độ vùng AF. Để có thêm thông tin về lấy nét thủ công, xem trang 60. ❚❚ Chọn Chế Độ Lấy Nét Có thể sử dụng được các chế độ lấy nét tự động sau trong khi chụp ảnh xem trực tiếp và xem trực tiếp phim: Chế độ AF-S AF-F Mô tả AF phần phụ đơn: Với các đối tượng cố định. Lấy nét được khóa khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng.
PAGE 86
❚❚ Chọn Chế Độ Vùng AF Có thể chọn được các chế độ vùng AF sau trong khi chụp ảnh xem trực tiếp và xem trực tiếp phim: Chế độ ! $ % & 58 Mô tả AF ưu tiên khuôn mặt: Sử dụng để chụp chân dung. Máy ảnh tự động phát hiện đối tượng và lấy nét đối tượng chân dung; nếu đối tượng được chọn có viền kép màu vàng (nếu có nhiều khuôn mặt được phát hiện, máy ảnh sẽ lấy nét vào các đối tượng gần nhất; để chọn đối tượng khác, sử dụng đa bộ chọn).
PAGE 87
Để chọn chế độ vùng AF, nhấn nút chế độ AF và xoay đĩa lệnh phụ cho tới khi chế độ mong muốn được hiển thị trong màn hình. Nút chế độ AF Đĩa lệnh phụ Màn hình D Sử Dụng Lấy Nét Tự Động trong Chụp Ảnh Xem Trực Tiếp và Xem Trực Tiếp Phim Sử dụng thấu kính AF-S. Có thể không đạt được các kết quả mong muốn với các thấu kính hoặc bộ chuyển từ xa khác. Lưu ý rằng trong xem trực tiếp, tự động lấy nét chậm hơn và màn hình có thể sáng hoặc tối trong khi máy ảnh lấy nét.
PAGE 88
Lấy Nét Bằng Tay Để lấy nét ở chế độ lấy nét bằng tay (0 132), xoay vòng lấy nét thấu kính cho đến khi đối tượng được lấy nét. Để phóng to cảnh trong màn hình để lấy nét chính xác, nhấn nút X (T).
PAGE 89
Sử Dụng Nút P Các tùy chọn được liệt kê dưới đây có thể được truy cập bằng cách nhấn nút P trong khi chụp xem ảnh trực tiếp. Làm nổi bật mục bằng cách sử dụng đa bộ chọn và nhấn 2 để xem các tùy chọn cho mục được làm nổi bật. Sau khi chọn được cài đặt mong muốn, nhấn J để trở Nút P về menu nút P. Nhấn lại vào nút P để thoát khỏi màn hình hiển thị chụp.
PAGE 90
Tùy chọn Mô tả Nhấn 1 hoặc 3 để điều chỉnh độ sáng màn hình cho chụp ảnh xem trực tiếp (lưu ý rằng điều này chỉ ảnh hưởng đến xem trực tiếp và không ảnh Độ sáng màn hình hưởng đến ảnh hoặc phim hoặc độ sáng của màn hình menu hoặc phát lại; để điều chỉnh độ sáng của màn hình menu và phát lại mà không ảnh hưởng đến chụp ảnh xem trực tiếp hoặc xem trực tiếp phim, sử dụng tùy chọn Độ sáng màn hình trong menu cài đặt như mô tả trên trang 376). Bật hoặc tắt xem trước phơi sáng.
PAGE 91
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Chụp Ảnh Xem Trực Tiếp we q r t Mục q w e r t Mô tả Số lượng thời gian còn lại trước khi xem trực tiếp kết thúc tự động. Được hiển thị Thời gian còn lại nếu việc quay sẽ kết thúc trong 30 giây hoặc ít hơn. Chế độ lấy nét tự động Chế độ lấy nét tự động hiện tại. Chế độ vùng AF Chế độ vùng AF hiện tại. Điểm lấy nét hiện tại. Màn hình hiển thị Điểm lấy nét khác nhau với tùy chọn được lựa chọn cho chế độ vùng AF.
PAGE 92
Hiển Thị Thông Tin: Chụp Ảnh Xem Trực Tiếp Để ẩn hoặc hiển thị các chỉ báo trong màn hình trong khi chụp ảnh xem trực tiếp, nhấn nút R.
PAGE 93
D Chụp ở Chế Độ Xem Trực Tiếp Mặc dù không xuất hiện trong bức ảnh cuối cùng, các đường mép răng cưa, viền màu, nhiễu và các điểm sáng có thể xuất hiện trên màn hình, trong khi các dải sáng có thể xuất hiện ở một số vùng với các dấu nháy và các nguồn sáng đứt đoạn khác hoặc nếu đối tượng được chiếu sáng trong thời gian ngắn bằng ánh sáng nhấp nháy hay nguồn sáng nhất thời phát sáng nào khác.
PAGE 94
Xem Trực Tiếp Phim Có thể quay phim trong chế độ xem trực tiếp. 1 Xoay bộ chọn xem trực tiếp sang 1 (xem trực tiếp phim). Bộ chọn xem trực tiếp 2 Nhấn nút a. Gương sẽ được nâng lên và cảnh xem qua thấu kính sẽ được hiển thị trong màn hình máy ảnh như nó sẽ xuất hiện trong phim thực tế, điều chỉnh cho hiệu ứng phơi sáng. Không còn nhìn thấy đối tượng trong kính ngắm. Nút a A Biểu Tượng 0 Biểu tượng 0 (0 74) cho biết không thể quay phim. 3 Chọn chế độ lấy nét (0 57).
PAGE 95
4 Chọn chế độ vùng AF (0 58). 5 Lấy nét. Tạo khuôn hình cho ảnh mở đầu và lấy nét như mô tả trong Bước 3 và 4 trên các trang 54 và 55 (để biết thêm thông tin về lấy nét trong xem trực tiếp phim, xem trang 59). Lưu ý rằng số lượng các đối tượng có thể được phát hiện trong AF ưu tiên khuôn mặt sẽ giảm trong khi quay phim.
PAGE 96
A Cân Bằng Trắng Trong chế độ P, S, A, và M, cân bằng trắng có thể được thiết lập bất cứ lúc nào bằng cách nhấn nút L (U) và xoay đĩa lệnh chính (0 145). 6 Bắt đầu quay. Nhấn nút quay phim để bắt đầu quay. Chỉ báo quay và thời gian còn lại được hiển thị trong màn hình. Có thể khóa phơi sáng bằng cách nhấn nút A AE-L/AF-L (0 141) hoặc thay đổi lên tới ± 3 EV trong các bước 1/3 EV bằng cách sử dụng bù phơi sáng (0 143).
PAGE 97
7 Kết thúc quay. Nhấn nút quay phim lần nữa để kết thúc việc quay. Việc quay sẽ tự động kết thúc khi đạt độ dài tối đa, hoặc thẻ nhớ đầy. A Độ Dài Tối Đa Độ dài tối đa của từng tập tin phim là 4 GB (để biết thời gian quay tối đa, xem trang 319); lưu ý rằng tùy thuộc vào tốc độ ghi thẻ nhớ, việc quay có thể kết thúc trước khi đạt đến độ dài này (0 491). D Hiển Thị Đếm Ngược Đếm ngược sẽ được hiển thị 30 giây trước khi quay phim tự động kết thúc (0 63).
PAGE 98
Danh mục Nếu Đánh dấu danh mục được chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn g1 (Chỉ định nút Fn; 0 370), g2 (Chỉ định nút xem trước, 0 372), hoặc g3 (Chỉ định nút AE-L/AF-L, 0 373), bạn có thể nhấn nút được chọn trong khi quay để thêm danh mục có thể được dùng để xác định vị trí khuôn hình trong khi chỉnh sửa và phát lại (0 80; lưu ý rằng không thể thêm danh mục vào chế độ i). Có thể thêm 20 danh mục vào mỗi phim.
PAGE 99
Sử Dụng Nút P Có thể tiếp cận các tùy chọn được liệt kê bên dưới bằng cách nhấn nút P trong xem trực tiếp phim (Độ nhạy micrô, Đáp tuyến tần số, Giảm nhiễu do gió, Tạođộmởốngkíhbằgđiệnđa b.chọn, và Hiển thị phần tô sáng có thể được Nút P điều chỉnh trong khi đang quay). Làm nổi bật mục bằng cách sử dụng đa bộ chọn và nhấn 2 để xem các tùy chọn cho mục được làm nổi bật. Sau khi chọn được cài đặt mong muốn, nhấn J để trở về menu nút P. Nhấn lại vào nút P để thoát khỏi màn hình hiển thị chụp.
PAGE 100
Tùy chọn Giảm nhiễu do gió Đặt Picture Control Đích Độ sáng màn hình Tạođộmởốngkíhbằ gđiệnđa b.chọn Hiển thị phần tô sáng Âm lượng tai nghe 72 Mô tả Bật hoặc tắt giảm nhiễu do gió bằng cách sử dụng bộ lọc giảm tần số và tiếng ồn của micrô gắn sẵn (0 321). Chọn một Picture Control (0 321). Tham số Độ trong không áp dụng cho phim. Khi hai thẻ nhớ được lắp vào, bạn có thể chọn thẻ có phim được ghi (0 319).
PAGE 101
A Tạo Độ Mở Ống Kính Bằng Điện Tạo độ mở ống kính bằng điện không sử dụng được với một số ống kính. Tạo độ mở ống kính bằng điện chỉ sử dụng được trong chế độ A và M và không thể được sử dụng trong khi thông tin chụp ảnh được hiển thị (biểu tượng 6 cho biết không thể sử dụng tạo độ mở ống kính bằng điện).
PAGE 102
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Trực Tiếp Phim ui q w e r o t y Mục Mô tả Biểu tượng “Không q Cho biết không thể quay phim. thể quay phim” Âm lượng đầu ra âm thanh cho tai nghe. w Âm lượng tai nghe Hiển thị khi tai nghe của bên thứ ba được kết nối. — 72 e Độ nhạy micrô Độ nhạy micrô. 71, 320 r Mức âm thanh Mức âm thanh để ghi âm. Được hiển thị ở màu đỏ nếu mức quá cao; điều chỉnh độ nhạy micrô theo đó. 71 t Đáp tuyến tần số Đáp tuyến tần số hiện tại.
PAGE 103
Hiển Thị Thông Tin: Xem Trực Tiếp Phim Để ẩn hoặc hiển thị các chỉ báo trong màn hình trong khi xem trực tiếp phim, nhấn nút R.
PAGE 104
Vùng Hình Ảnh Phim và hình ảnh được ghi lại trong xem trực tiếp phim (0 66) có tỷ lệ cạnh 16 : 9. Xén định dạng FX (0 111) Xén định dạng phim FX Xén định dạng DX (0 111) Xén định dạng phim DX Ảnh được chụp với Bật được chọn cho Biểu tượng a Vùng hình ảnh > Xén DX tự động trong menu quay phim (0 318) và thấu kính DX được gắn vào sử dụng định dạng phim DX, như ảnh được chụp với DX (24×16) được chọn cho Vùng hình ảnh > Chọn vùng hình ảnh. Các ảnh khác sử dụng định dạng phim dựa trên FX.
PAGE 105
Chụp Ảnh Trong Khi Xem Trực Tiếp Phim Nếu Chụp ảnh được lựa chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn g4 (Chỉ định nút cửa trập, 0 373), hình ảnh có thể được chụp bất cứ lúc nào trong khi xem trực tiếp phim bằng cách nhấn nút nhả cửa trập hết cỡ. Nếu đang quay phim, việc quay sẽ kết thúc và cảnh quay ghi lại tới thời điểm đó sẽ được lưu lại. Ảnh sẽ được ghi lại tại cài đặt vùng hình ảnh hiện tại bằng cách sử dụng xén tỷ lệ 16 : 9.
PAGE 106
A HDMI Nếu máy ảnh được kết nối với thiết bị HDMI (0 277), giao diện xem qua thấu kính sẽ xuất hiện ở cả màn hình máy ảnh và trên thiết bị HDMI. Để sử dụng chế độ xem trực tiếp khi máy ảnh được kết nối với thiết bị HDMI-CEC, chọn Tắt cho HDMI > Điều khiển thiết bị trong menu cài đặt (0 278).
PAGE 107
Xem Phim Phim được chỉ định bằng biểu tượng 1 trong phát lại khuôn hình đầy (0 241). Nhấn J để bắt đầu phát lại; vị trí hiện tại của bạn được chỉ báo bằng thanh tiến trình phim. Biểu tượng 1 Độ dài Vị trí hiện tại/tổng độ dài Thanh tiến trình phim Âm lượng Chỉ dẫn Các thao tác sau đây có thể được thực hiện: Để Sử dụng Tạm dừng Phát Tua lại/tua đi Mô tả Tạm dừng phát lại. J Tiếp tục phát lại khi phim bị tạm dừng hoặc trong quá trình tua lại/tua đi.
PAGE 108
Để Sử dụng Mô tả Bỏ qua 10 giây Xoay đĩa lệnh chính một nấc để về trước hoặc về sau 10 giây. Nhảy về trước/ sau Xoay đĩa lệnh phụ để bỏ qua tới chỉ mục tiếp theo hoặc trước đó, hoặc bỏ qua khuôn hình cuối cùng hoặc đầu tiên nếu phim không có các chỉ mục. Xén phim X (T)/ Nhấn X (T) để tăng âm lượng, W (S) W (S) để giảm. Xem trang 81 để biết thêm thông tin. P Thoát / K Thoát phát lại khuôn hình đầy. Chỉnh âm lượng Trở về chế độ chụp Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để thoát chế độ chụp.
PAGE 109
Chỉnh Sửa Phim Xén cảnh phim để tạo ra các bản sao chỉnh sửa phim hoặc lưu khuôn hình ở dạng ảnh tĩnh JPEG. Tùy chọn 9 4 Mô tả Tạo bản sao từ chỗ cảnh quay mở đầu Chọn điểm bắt đầu/kết thúc hoặc kết thúc đã được gỡ bỏ. Lưu khuôn hình được chọn Lưu khuôn hình đã chọn thành JPEG tĩnh. Cắt Xén Phim Để tạo bản sao cắt xén của phim: 1 Hiển thị khuôn hình phim đầy (0 241). 2 Tạm dừng phim trên khuôn hình bắt đầu hoặc khuôn hình kết thúc.
PAGE 110
3 Chọn Chọn điểm bắt đầu/kết thúc. Nhấn nút P, sau đó làm nổi bật Chọn điểm bắt đầu/kết thúc và nhấn J.
PAGE 111
4 Chọn khuôn hình hiện tại làm điểm bắt đầu hoặc kết thúc. Để tạo bản sao bắt đầu từ khuôn hình hiện tại, làm nổi bật Điểm bắtđầu và nhấn J. Các khuôn hình trước khuôn hình hiện tại sẽ được loại bỏ khi bạn lưu bản sao. Điểm bắt đầu Để tạo bản sao kết thúc từ khuôn hình hiện tại, làm nổi bật Điểm k.thúc và nhấn J. Các khuôn hình sau khuôn hình hiện tại sẽ được loại bỏ khi bạn lưu bản sao. Điểm kết thúc 5 Xác nhận điểm bắt đầu hoặc điểm kết thúc mới.
PAGE 112
6 Tạo bản sao. Khi khuôn hình mong muốn đã được hiển thị, nhấn 1. 7 Xem trước phim. Để xem trước bản sao, làm nổi bật Xem trước và nhấn J (để làm gián đoạn xem trước và trở về menu tùy chọn lưu, nhấn 1). Để bỏ bản sao hiện tại và quay lại Bước 5, làm nổi bật Hủy và nhấn J; để lưu bản sao, sang Bước 8. 8 Lưu bản sao. Làm nổi bật Lưu thành tệp mới và nhấn J để lưu bản sao thành tệp mới. Để thay tệp phim gốc bằng bản sao đã chỉnh sửa, làm nổi bật Ghi đè tệp hiện có và nhấn J.
PAGE 113
A Cắt Xén Phim Phim phải dài ít nhất hai giây. Bản sao sẽ không được lưu nếu không có đủ không gian trống trên thẻ nhớ. Bản sao có cùng ngày giờ tạo với bản gốc. A Lựa Chọn Vai Trò của Khuôn Hình Hiện Tại Để khuôn hình hiển thị trong Bước 5 trở thành kết thúc mới (x) thay vì điểm bắt đầu mới (w) hoặc ngược lại, nhấn nút L (U). Nút L (U) A Menu Sửa Lại Cũng có thể chỉnh sửa phim bằng cách sử dụng tùy chọn Sửa lại phim trong menu sửa lại (0 393).
PAGE 114
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn Để lưu bản sao khuôn hình đã chọn thành JPEG tĩnh: 1 Tạm dừng phim trên khuôn hình mong muốn. Phát lại phim như mô tả trên trang 79, nhấn J để bắt đầu và tiếp tục phát lại và 3 để tạm dừng. Tạm dừng phim tại khuôn hình bạn muốn sao chép. 2 Chọn Lưu khuôn hình được chọn. Nhấn nút P, sau đó làm nổi bật Lưu khuôn hình được chọn và nhấn J.
PAGE 115
3 Tạo bản sao tĩnh. Bấm 1 để tạo bản sao tĩnh của khuôn hình hiện tại. 4 Lưu bản sao. Làm nổi bật Có và nhấn J để tạo bản sao JPEG chất lượng cao (0 115) của khuôn hình đã chọn. A Lưu Khuôn Hình Đã Chọn Phim JPEG tĩnh được tạo với tùy chọn Lưu khuôn hình được chọn không thể sửa lại được. Phim JPEG vẫn thiếu một số loại thông tin ảnh (0 246).
PAGE 116
Các Chế Độ P, S, A và M Các chế độ P, S, A và M đưa ra mức độ kiểm soát khác nhau đối với tốc độ cửa trập và độ mở ống kính. Chế độ P S A M Mô tả Tự động được lập trình (0 89): Máy ảnh đặt tốc độ cửa trập và độ mở ống kính cho phơi sáng tối ưu. Được dùng cho những ảnh chụp nhanh hoặc trong các tình huống có rất ít thời gian để điều chỉnh cài đặt máy ảnh. Tự động ưu tiên cửa trập (0 90): Người dùng chọn tốc độ cửa trập; máy ảnh sẽ chọn độ mở ống kính để có kết quả tốt nhất.
PAGE 117
P: Tự Động Được Lập Trình Ở chế độ này, máy ảnh sẽ tự động điều chỉnh tốc độ cửa trập và độ mở ống kính theo chương trình tích hợp để đảm bảo phơi sáng tối ưu trong hầu hết các trường hợp. A Chương Trình Linh Động Ở chế độ P, có thể chọn các kết hợp tốc độ cửa trập và độ mở ống kính khác nhau bằng cách xoay đĩa lệnh chính khi đo phơi sáng được bật (“chương trình linh động”).
PAGE 118
S: Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập Trong chế độ tự động ưu tiên cửa trập, bạn chọn tốc độ cửa trập và máy ảnh sẽ tự động chọn độ mở ống kính để tạo ra phơi sáng tối ưu. Để chọn tốc độ cửa trập, xoay đĩa lệnh chính trong khi đo phơi sáng được bật. Có thể đặt tốc độ cửa trập sang “v” hoặc các giá trị giữa 30 giây và 1/4000 giây. Đĩa lệnh chính Bảng điều khiển A Xem Thêm Xem trang 472 để biết thông tin phải làm gì nếu xuất hiện chỉ báo nhấp nháy “A” hoặc “%” trên màn hình hiển thị tốc độ cửa trập.
PAGE 119
A: Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính Trong chế độ tự động ưu tiên độ mở ống kính, chọn độ mở ống kính trong khi máy ảnh tự động chọn tốc độ cửa trập để cho độ phơi sáng tối ưu. Để chọn độ mở ống kính giữa giá trị tối thiểu và tối đa cho thấu kính, xoay đĩa lệnh phụ trong khi đo phơi sáng được bật.
PAGE 120
A Thấu Kính Không CPU (0 427) Sử dụng vòng mở thấu kính để điều chỉnh độ mở ống kính. Nếu độ mở ống kính tối đa của thấu kính đã được xác định bằng cách sử dụng mục Dữ liệu thấu kính không CPU trong menu cài đặt (0 235) khi thấu kính không CPU được gắn, thì số f hiện tại sẽ được hiển thị trong kính ngắm và bảng điều khiển, được làm tròn đến chấm gần nhất.
PAGE 121
M: Bằng tay Trong chế độ phơi sáng bằng tay, bạn điều khiển cả tốc độ cửa trập và độ mở ống kính. Khi đo phơi sáng được bật, xoay đĩa lệnh chính để chọn tốc độ cửa trập, và đĩa lệnh phụ để chọn độ mở ống kính. Có thể đặt tốc độ cửa trập là “v” hoặc các giá trị trong khoảng 30 giây và 1/4000 giây, hoặc có thể để cửa trập mở vô thời hạn khi phơi sáng thời gian dài (A hoặc %, 0 95). Có thể đặt độ mở ống kính trong khoảng giá trị tối thiểu đến tối đa cho thấu kính.
PAGE 122
A Thấu Kính AF Micro NIKKOR Nếu sử dụng đo phơi sáng bên ngoài, chỉ tính tới tỉ lệ phơi sáng khi vòng mở thấu kính được sử dụng để cài đặt độ mở ống kính. A Chỉ Báo Phơi Sáng Nếu tốc độ cửa trập khác với “bóng đen” hoặc “thời gian” được chọn, thì chỉ báo phơi sáng trên kính ngắm và trên bảng điều khiển sẽ cho biết ảnh thiếu phơi sáng hoặc thừa phơi sáng ở cài đặt hiện tại. Tùy thuộc vào tùy chọn chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn b2 (Bước EV cho đ.
PAGE 123
Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ M) Chọn các tốc độ cửa trập sau cho phơi sáng thời gian dài của ánh sáng di chuyển, các ngôi sao, phong cảnh ban đêm, hoặc pháo hoa. • Bóng đèn (A): Cửa trập vẫn mở trong khi nút nhả cửa trập được nhấn. Thời gian phơi sáng: 35 s Độ mở ống kính: f/25 Để tránh che mờ, hãy dùng một giá ba chân hoặc điều khiển từ xa không dây tùy chọn (0 197, 444) hoặc dây chụp từ xa (0 443).
PAGE 124
❚❚ Bóng đèn 1 Xoay đĩa lệnh chế độ sang Đĩa lệnh chế độ M. 2 Chọn tốc độ cửa trập. Khi đo phơi sáng được bật, xoay đĩa lệnh chính để chọn tốc độ cửa trập “Bóng đèn” (A). Đĩa lệnh chính Bảng điều khiển 3 Chụp ảnh. Sau khi lấy nét, nhấn hết cỡ nút nhả cửa trập ở máy ảnh, điều khiển từ xa không dây hoặc dây chụp từ xa tùy chọn. Nhấc ngón tay khỏi nút nhả cửa trập sau khi phơi sáng xong.
PAGE 125
❚❚ Thời gian 1 Xoay đĩa lệnh chế độ sang Đĩa lệnh chế độ M. 2 Chọn tốc độ cửa trập. Khi đo phơi sáng được bật, xoay đĩa lệnh chính sang trái để chọn tốc độ cửa trập “Thời gian” (%). Đĩa lệnh chính Bảng điều khiển 3 Mở cửa trập. Sau khi lấy nét, nhấn hết cỡ nút nhả cửa trập ở máy ảnh hoặc điều khiển từ xa, dây chụp từ xa hoặc điều khiển từ xa không dây tùy chọn. 4 Đóng cửa trập. Lặp lại hoạt động thực hiện trong Bước 3 (chụp tự động kết thúc nếu không nhấn nút sau 30 phút).
PAGE 126
A Điều Khiển Từ Xa ML-L3 Nếu bạn đang sử dụng điều khiển từ xa ML-L3, chọn chế độ điều khiển từ xa (Chế độ từ xa trễ, Chế độ từ xa phản ứng nhanh, hoặc Gương nâng lên từ xa) bằng cách sử dụng tùy chọn Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3) trong menu chụp ảnh (0 193). Lưu ý rằng nếu bạn đang sử dụng điều khiển từ xa ML-L3, hình ảnh sẽ được chụp ở chế độ “Thời gian” ngay cả khi “Bóng đen”/A được chọn cho tốc độ cửa trập.
PAGE 127
Cài Đặt Người Dùng: Chế Độ U1 và U2 Chỉ định các cài đặt thường sử dụng cho vị trí U1 và U2 trên đĩa lệnh chế độ. Lưu Cài Đặt Người Dùng 1 Chọn một chế độ. Đĩa lệnh chế độ Xoay đĩa lệnh chế độ sang chế độ mong muốn. 2 Điều chỉnh thiết lập.
PAGE 128
3 Chọn Lưu cài đặt người dùng. Nhấn nút G để hiển thị menu. Làm nổi bật Lưu cài đặt người dùng trong menu chụp và nhấn 2. Nút G 4 Chọn Lưu thành U1 hoặc Lưu thành U2. Làm nổi bật Lưu thành U1 hoặc Lưu thành U2 và nhấn 2. 5 Lưu cài đặt người dùng. Làm nổi bật Lưu cài đặt và nhấn J để chỉ định các cài đặt lựa chọn trong Bước 1 và 2 cho vị trí đĩa lệnh chế độ được chọn ở Bước 4. A Cài Đặt Đã Lưu Một số cài đặt menu chụp ảnh và quay phim không được lưu. Xem trang 310 và 318 để biết thêm thông tin.
PAGE 129
Gọi Lại Cài Đặt Người Dùng Đơn giản chỉ cần xoay đĩa lệnh Đĩa lệnh chế độ chế độ sang U1 để gọi lại cài đặt chỉ định cho Lưu thành U1, hoặc sang U2 để gọi lại cài đặt chỉ định cho Lưu thành U2. Cài Đặt Lại Cài Đặt Người Dùng Để thiết lập lại các cài đặt cho U1 hoặc U2 về giá trị mặc định: 1 Chọn Đặt lại cài đặt người dùng. Nhấn nút G để hiển thị menu. Làm nổi bật Đặt lại cài đặt người dùng trong menu chụp và nhấn 2. Nút G 2 Chọn Đặt lại U1 hoặc Đặt lại U2.
PAGE 130
3 Đặt lại cài đặt người dùng. Làm nổi bật Đặt lại và nhấn J.
PAGE 131
Chế Độ Nhả Chọn Chế Độ Nhả Để chọn một chế độ nhả, nhấn nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả và xoay đĩa lệnh chế độ nhả tới cài đặt mong muốn. Chế độ S T U J M E Mô tả Khuôn hình đơn: Máy ảnh chụp một ảnh mỗi lần nút nhả cửa trập được nhấn. Tốc độ thấp liên tục: Trong khi nút nhả cửa trập được giữ, máy ảnh ghi 1-6 khuôn hình trên một giây. * Có thể chọn tốc độ khuôn hình bằng cách sử dụng Cài Đặt Tùy Chọn d2 (Tốc độ thấp liên tục, 0 338). Lưu ý rằng chỉ có một ảnh được chụp nếu đèn nháy bật.
PAGE 132
Chế độ Mô tả Gương nâng lên: Chọn chế độ này để giảm lắc máy ảnh ở chụp ảnh xa hoặc chụp cận cảnh hoặc trong các tình huống khác mà chỉ V chuyển động nhỏ nhất của máy ảnh cũng khiến ảnh bị mờ (0 109).
PAGE 133
A Bộ Nhớ Đệm Máy ảnh được trang bị bộ nhớ đệm để lưu trữ tạm thời, cho phép tiếp tục chụp trong khi ảnh được lưu vào thẻ nhớ. Có thể chụp liên tiếp tối đa 100 bức ảnh; tuy nhiên lưu ý rằng tốc độ khuôn hình sẽ giảm khi bộ nhớ đệm đầy (tAA). Số gần đúng của hình ảnh có thể được lưu vào trong bộ nhớ đệm ở các cài đặt hiện hành được thể hiện trong hiển thị số lượng phơi sáng trong kính ngắm và bảng điều khiển trong khi nút nhả cửa trập được nhấn.
PAGE 134
Chế độ hẹn giờ (E) Có thể sử dụng chụp hẹn giờ để giảm lắc máy ảnh hoặc để chụp chân dung. 1 Lắp máy ảnh vào giá ba chân. Lắp máy ảnh vào giá ba chân hoặc đặt máy ảnh lên bề mặt ổn định, bằng phẳng. 2 Lựa chọn chế độ hẹn giờ. Nhấn nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả và xoay đĩa lệnh chế độ nhả sang E.
PAGE 135
3 Tạo khuôn hình cho bức ảnh và lấy nét. Trong AF phần phụ đơn (0 121), chỉ có thể chụp ảnh nếu chỉ báo (I) đã lấy nét xuất hiện trong kính ngắm. A Đậy Kính Ngắm Khi chụp ảnh mà không để mắt vào kính ngắm, tháo hốc mắt cao su (q) ra và lắp nắp thị kính vào như minh họa (w). Điều này ngăn cản ánh sáng đi vào qua kính không xuất hiện trong ảnh hoặc cản trở phơi sáng. Giữ chắc máy ảnh khi tháo hốc mắt cao su. Hốc mắt cao su Nắp thị kính 4 Bắt đầu đếm thời gian.
PAGE 136
D Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn Trước khi chụp ảnh với đèn nháy trong chế độ yêu cầu đèn nháy được nâng lên bằng tay, nhấn nút M (Y) để nâng đèn nháy và chờ chỉ báo M được hiển thị trong kính ngắm (0 182). Việc chụp sẽ bị gián đoạn nếu đèn nháy được nâng lên trong khi hẹn giờ được bắt đầu. Lưu ý rằng chỉ một ảnh sẽ được chụp khi đèn nháy bật sáng, bất kể số lượng phơi sáng được chọn cho Cài Đặt Tuỳ Chọn c3 là bao nhiêu (Tự hẹn giờ; 0 337).
PAGE 137
Chế Độ Gương Nâng Lên (V) Chọn chế độ này để giảm mờ do chuyển động của máy ảnh khi gương được nâng lên. Để sử dụng chế độ gương nâng lên, nhấn nhả chế độ khóa đĩa lệnh và xoay đĩa lệnh chế độ nhả về V (gương nâng lên). Nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả Đĩa lệnh chế độ nhả Sau khi nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để thiết lập lấy nét và phơi sáng, nhấn hết cỡ nút nhả cửa trập để nâng gương và sau đó nhấn nút nhả cửa trập hết cỡ lần nữa để chụp ảnh. Gương hạ xuống khi chụp xong.
PAGE 138
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh Vùng Hình Ảnh Chọn từ các vùng ảnh FX (36×24) 1.0× (định dạng FX), DX (24×16) 1.5× (định dạng DX), và 1,2× (30×20) 1.2×. Xem trang 492 để biết thông tin về số lượng hình ảnh có thể được lưu trữ ở các cài đặt vùng hình ảnh khác nhau.
PAGE 139
❚❚ Tùy Chọn Vùng Hình Ảnh Máy ảnh này có các lựa chọn vùng hình ảnh sau: Tùy chọn c Z a Mô tả Hình ảnh được ghi lại bằng dạng FX bằng cách sử FX (36×24) dụng vùng đầy đủ của bộ cảm biến hình ảnh 1.0× (35,9 × 24,0 mm), tạo ra góc xem tương đương với (Định dạng FX) thấu kính NIKKOR trên máy ảnh định dạng 35mm. Vùng 29,9 × 19,9 mm tại trung tâm của cảm biến hình ảnh được sử dụng để ghi lại hình ảnh. Để 1,2× (30×20) tính toán tiêu cự tương đối của thấu kính định 1.2× dạng 35mm, nhân với 1,2.
PAGE 140
A Vùng Hình Ảnh Tùy chọn được chọn được hiện ra trên màn hình hiển thị thông tin. A Thấu Kính DX Thấu kính DX được thiết kế để sử dụng với các máy ảnh định dạng DX và có góc xem nhỏ hơn so với thấu kính cho máy ảnh định dạng 35mm. Nếu Xén DX tự động tắt và tùy chọn khác với DX (24×16) (định dạng DX) được chọn cho Chọn vùng hình ảnh khi thấu kính DX được gắn, mép hình ảnh có thể được cắt xén.
PAGE 141
Có thể chọn vùng hình ảnh bằng cách sử dụng tùy chọn Vùng hình ảnh > Chọn vùng hình ảnh trong menu chụp hoặc bằng cách nhấn điều khiển và xoay đĩa lệnh. ❚❚ Menu Vùng Hình Ảnh 1 Chọn Vùng hình ảnh. Làm nổi bật Vùng hình ảnh trong menu chụp bất kỳ và nhấn 2. 2 Chọn Chọn vùng hình ảnh. Làm nổi bật Chọn vùng hình ảnh và nhấn 2. 3 Điều chỉnh cài đặt. Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. Xén được lựa chọn được hiển thị trên kính ngắm (0 112).
PAGE 142
❚❚ Điều Khiển Máy Ảnh 1 Chỉ định lựa chọn vùng hình ảnh cho một điều khiển máy ảnh. Chọn Chọn vùng hình ảnh khi nhấn tùy chọn “nhấn + đĩa lệnh” để điều khiển máy ảnh trong menu Cài Đặt Tùy Chọn (0 323). Có thể chỉ định chọn vùng hình ảnh cho nút Fn (Cài Đặt Tùy Chọn f2, Chỉ định nút Fn, 0 356), nút Pv (Cài Đặt Tùy Chọn f3, Chỉ định nút xem trước, 0 361), hoặc nút A AE-L/AF-L (Cài Đặt Tùy Chọn f4, Chỉ định nút AE-L/AF-L, 0 361). 2 Sử dụng điều khiển được chọn để chọn vùng hình ảnh.
PAGE 143
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh Chất lượng hình ảnh và cỡ hình ảnh xác định ảnh sẽ chiếm dụng bao nhiêu không gian trên thẻ nhớ. Ảnh lớn hơn, chất lượng cao hơn có thể được in ở kích cỡ lớn hơn nhưng cũng đòi hỏi nhiều bộ nhớ hơn, có nghĩa sẽ lưu được ít ảnh hơn trên thẻ nhớ (0 492). Chất Lượng Hình Ảnh Chọn một định dạng tệp và tỷ lệ nén (chất lượng hình ảnh). Tùy chọn Loại tập tin Mô tả Dữ liệu thô từ cảm biến hình ảnh được lưu lại mà không phải xử lý thêm.
PAGE 144
Có thể thiết lập chất lượng hình ảnh bằng cách nhấn nút X (T) và xoay đĩa lệnh chính cho đến khi cài đặt mong muốn được hiển thị trong màn hình hiển thị thông tin. Nút X (T) Đĩa lệnh chính Hiển thị thông tin A Hình Ảnh NEF (RAW) Có thể xem ảnh NEF (RAW) trên máy ảnh hoặc sử dụng phần mềm như ViewNX 2 hoặc Capture NX-D (có thể cài đặt ViewNX 2 từ đĩa CD cài đặt đi kèm, có thể tải về Capture NX-D từ liên kết trong ViewNX 2; 0 262, 268).
PAGE 145
❚❚ Nén JPEG Để chọn kiểu nén cho hình ảnh JPEG, làm nổi bật Nén JPEG trong menu chụp và nhấn 2. Tùy chọn O P Mô tả Hình ảnh được nén để tạo ra kích cỡ tập tin tương Ưu tiên kích cỡ đối đồng đều. Chất lượng hình ảnh tối ưu. Kích thước tập tin Chất lượng tối ưu thay đổi tùy theo cảnh được ghi. ❚❚ Loại Để chọn kiểu nén cho hình ảnh NEF (RAW), làm nổi bật Ghi NEF (RAW) > Loại trong menu chụp ảnh và nhấn 2.
PAGE 146
Kích Cỡ Hình Ảnh Kích cỡ hình ảnh được đo bằng điểm ảnh.
PAGE 147
Sử Dụng Hai Thẻ Nhớ Khi hai thẻ nhớ được lắp vào máy ảnh, bạn có thể sử dụng mục Vai trò của thẻ trong Khe 2 trong menu chụp để chọn vai trò được thẻ trong Khe 2 đảm nhận.
PAGE 148
Lấy Nét Phần này mô tả các tùy schọn lấy nét khi các bức ảnh được tạo khuôn hình trong kính ngắm. Việc lấy nét có thể được điều chỉnh tự động (xem bên dưới) hoặc bằng tay (0 132). Người dùng có thể chọn điểm lấy nét tự động hoặc lấy nét bằng tay (0 127) hoặc sử dụng khóa lấy nét để tạo lại bức ảnh sau khi lấy nét (0 129). Lấy nét tự động Để sử dụng lấy nét tự động, xoay bộ chọn chế độ lấy nét sang AF.
PAGE 149
Chế Độ Lấy Nét Tự Động Có thể chọn các chế độ lấy nét tự động sau trong khi chụp ảnh bằng kính ngắm: Chế độ AF-A AF-S AF-C Mô tả AF phần phụ tự động: Máy ảnh tự động lựa chọn lấy nét tự động phần phụ đơn nếu đối tượng tĩnh, lấy nét tự động phần phụ liên tục nếu đối tượng động. AF phần phụ đơn: Với các đối tượng cố định. Lấy nét được khóa khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Với cài đặt mặc định, cửa trập chỉ có thể nhả khi chỉ báo đã được lấy nét (I) xuất hiện (ưu tiên lấy nét; 0 327).
PAGE 150
A Theo Dõi Lấy Nét Đoán Trước Trong chế độ AF-C hoặc khi chọn lấy nét tự động phần phụ liên tục trong chế độ AF-A, máy ảnh sẽ bắt đầu theo dõi lấy nét đoán trước nếu đối tượng di chuyển đến gần máy ảnh trong khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập. Cơ chế này cho phép máy ảnh theo dõi lấy nét trong khi cố gắng đoán vị trí của đối tượng khi cửa trập nhả ra. A Xem Thêm Thông tin về cách sử dụng ưu tiên lấy nét trong AF phần phụ liên tục, xem Cài Đặt Tuỳ Chọn a1 (Chọn ưu tiên AF-C, 0 326).
PAGE 151
Chế Độ Vùng AF Chọn cách chọn điểm lấy nét trong khi chụp ảnh bằng kính ngắm. • AF điểm đơn: Chọn điểm lấy nét như mô tả ở trang 127; máy ảnh chỉ lấy nét trên đối tượng nằm trong điểm lấy nét được chọn. Dùng với đối tượng không chuyển động. • AF vùng động: Chọn điểm lấy nét như mô tả ở trang 127. Trong chế độ lấy nét AF-A và AF-C, nếu trong tích tắc đối tượng rời khỏi điểm lấy nét được chọn thì máy ảnh sẽ lấy nét dựa trên thông tin từ các điểm lấy nét xung quanh.
PAGE 152
• Theo dõi 3D: Chọn điểm lấy nét như mô tả ở trang 127. Trong chế độ lấy nét AF-A và AF-C, máy ảnh sẽ theo dõi đối tượng rời khỏi điểm lấy nét đã chọn và chọn các điểm lấy nét khác theo yêu cầu. Dùng để tạo nhanh ảnh đối tượng chuyển động thất thường từ nơi này sang nơi khác (ví dụ: người chơi tennis). Nếu đối tượng rời khỏi kính ngắm, rời tay khỏi nút nhả cửa trập và tạo lại ảnh với đối tượng trong điểm lấy nét đã chọn.
PAGE 153
Để chọn chế độ vùng AF, nhấn nút chế độ AF và xoay đĩa lệnh phụ cho đến khi cài đặt mong muốn hiển thị trong kính ngắm hoặc bảng điều khiển. Nút chế độ AF Bảng điều khiển Đĩa lệnh phụ Kính ngắm A Theo dõi 3D Khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập, màu sắc khu vực xung quanh điểm lấy nét được lưu trong máy ảnh. Cho nên theo dõi 3D có thể không tạo ra kết quả như mong muốn cho các đối tượng có màu sắc giống với phần nền hoặc phủ một phần rất nhỏ trên khuôn hình.
PAGE 154
A Chế Độ Vùng AF Chế độ vùng AF hiển thị trên bảng điều khiển hoặc kính ngắm. Chế độ vùng AF Bảng điều khiển Kính ngắm AF điểm đơn AF vùng động 9 điểm * AF vùng động 21 điểm * AF vùng động 51 điểm * Theo dõi 3D AF nhóm vùng AF vùng tự động *Chỉ có điểm lấy nét hoạt động xuất hiện trên kính ngắm. Các điểm lấy nét còn lại cung cấp thông tin hỗ trợ cho việc lấy nét. A Lấy Nét Bằng Tay AF điểm đơn sẽ tự động được chọn khi lấy nét bằng tay.
PAGE 155
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét Máy ảnh đưa ra sự lựa chọn tới 51 điểm lấy nét có thể được sử dụng để tạo ảnh với đối tượng chính gần như nằm bất cứ đâu trên khuôn hình. Thực hiện theo các bước dưới đây để chọn điểm lấy nét (trong AF nhóm vùng, bạn có thể làm theo các bước sau để chọn nhóm các điểm lấy nét). 1 Xoay khóa bộ chọn lấy nét sang ●. Cho phép sử dụng đa bộ chọn để chọn điểm lấy nét. Khóa bộ chọn lấy nét 2 Chọn điểm lấy nét.
PAGE 156
A AF vùng tự động Điểm lấy nét cho AF vùng tự động được tự động chọn; không thể chọn lựa điểm lấy nét bằng tay. A Xem Thêm Thông tin về chọn thời gian điểm lấy nét được chiếu sáng, xem Cài Đặt Tùy Chọn a5 (Rọi điểm AF, 0 329). Thông tin về cài đặt chọn lựa điểm lấy nét để “quấn xung quanh”, xem Cài Đặt Tuỳ Chọn a6 (Viền quanh điểm lấy nét, 0 330). Thông tin về chọn số điểm lấy nét có thể được chọn bằng đa bộ chọn, xem Cài Đặt Tùy Chọn a7 (Số điểm lấy nét, 0 330).
PAGE 157
Khóa Lấy Nét Khóa lấy nét có thể được dùng để thay đổi bố cục sau khi lấy nét, khiến nó có thể lấy nét trên đối tượng không nằm trong điểm lấy nét trong bố cục cuối cùng. Nếu máy ảnh không thể dùng lấy nét tự động để lấy nét (0 131), khóa lấy nét có thể được dùng để tạo lại ảnh sau khi lấy nét trên đối tượng khác cùng khoảng cách với đối tượng ban đầu. Khóa lấy nét hiệu quả nhất khi không lựa chọn AF vùng tự động cho chế độ vùng AF (0 123). 1 Lấy nét.
PAGE 158
Chế độ lấy nét AF-S: Lấy nét sẽ tự động khóa khi chỉ báo đã được lấy nét (I) xuất hiện, và tiếp tục khoá cho đến khi bạn bỏ tay ra khỏi nút nhả cửa trập. Lấy nét còn bị khóa khi nhấn nút A AE-L/AF-L (xem bên trên). 3 Tạo lại bố cục ảnh và chụp. Lấy nét sẽ bị khoá giữa các lần chụp nếu bạn duy trì nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập (AF-S) hoặc nhấn giữ nút A AE-L/AF-L, cho phép một vài bức ảnh được chụp thành công ở cùng một cài đặt lấy nét.
PAGE 159
A Lấy Nét Tự Động Đạt Chất Lượng Tốt Lấy nét tự động sẽ không hoạt động tốt trong những điều kiện sau. Cửa trập có thể không nhả được nếu máy ảnh không thể lấy nét trong những điều kiện này, hoặc chỉ báo đã được lấy nét (I) có thể xuất hiện và máy ảnh sẽ phát ra tiếng bíp, cho phép cửa trập nhả ra thậm chí khi đối tượng chưa được lấy nét. Trong những trường hợp này, lấy nét bằng tay (0 132) hoặc sử dụng khoá lấy nét (0 129) để lấy nét trên đối tượng khác cùng khoảng cách và sau đó tạo lại ảnh.
PAGE 160
Lấy Nét Bằng Tay Lấy nét bằng tay dùng cho các thấu kính không hỗ trợ lấy nét tự động (thấu kính non-AF NIKKOR) hoặc khi lấy nét tự động không cho kết quả như mong muốn (0 131). • Thấu kính AF: Chỉnh công tắc Bộ chọn chế độ lấy nét chế độ lấy nét thấu kính (nếu cài đặt trước) và bộ chọn chế độ lấy nét sang M. D Thấu Kính AF Không dùng thấu kính AF khi công tắc chế độ lấy nét được chỉnh ở M và bộ chọn chế độ lấy nét máy ảnh đang cài ở AF.
PAGE 161
❚❚ Máy Ngắm Điện Tử Chỉ báo lấy nét kính ngắm có thể được sử dụng để xác nhận xem đối tượng trong điểm lấy nét được chọn đã được lấy nét chưa (điểm lấy nét có thể được chọn từ bất kỳ 51 điểm lấy nét nào). Sau khi đặt đối tượng trong điểm lấy nét đã chọn, nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập và xoay vòng lấy nét thấu kính đến khi chỉ báo đã được lấy nét (I) xuất hiện.
PAGE 162
Độ nhạy ISO Có thể điều chỉnh độ nhạy của máy ảnh với ánh sáng theo mức ánh sáng đang có. Chọn cài đặt từ khoảng ISO 100 đến ISO 12800 trong các bước tương đương với 1/3 EV. Cài đặt từ khoảng 0,3 đến 1 EV dưới ISO 100 và từ 0,3 đến 2 EV trên ISO 12800 cũng có sẵn cho các tình huống đặc biệt. Các chế độ tự động, cảnh và hiệu ứng đặc biệt cũng có tùy chọn TỰ ĐỘNG cho phép máy ảnh thiết lập độ nhạy ISO tự động theo điều kiện ánh sáng.
PAGE 163
A Độ Nhạy ISO Độ nhạy ISO càng cao thì cần càng ít ánh sáng để phơi sáng, cho phép tốc độ cửa trập nhanh hơn hoặc độ mở ống kính nhỏ hơn, nhưng nhiều khả năng hình ảnh bị ảnh hưởng bởi nhiễu (các điểm ảnh sáng ngăn cách ngẫu nhiên, sương mù, hoặc đường thẳng). Nhiễu thường có ở các cài đặt trong khoảng Cao 0,3 và Cao 2.
PAGE 164
Điều Khiển Độ Nhạy ISO Tự Động (Chỉ các chế độ P, S, A, và M) Nếu Bật được chọn cho Cài đặt độ nhạy ISO > Điều khiển tự động độ nhạy ISO trong menu chụp, độ nhạy ISO sẽ tự động được điều chỉnh nếu không đạt được phơi sáng tối ưu ở giá trị người dùng lựa chọn (độ nhạy ISO được điều chỉnh phù hợp khi đèn nháy được sử dụng). 1 Chọn Điều khiển tự động độ nhạy ISO. Chọn Cài đặt độ nhạy ISO trong menu chụp, làm nổi bật Điều khiển tự động độ nhạy ISO và nhấn 2. 2 Chọn Bật.
PAGE 165
3 Điều chỉnh thiết lập. Có thể chọn giá trị tối đa cho độ nhạy ISO tự động bằng cách sử dụng Độ nhạy tối đa (lưu ý rằng nếu độ nhạy ISO tự động được lựa chọn bởi người sử dụng cao hơn so với giá trị lựa chọn cho Độ nhạy tối đa, thì giá trị được chọn bởi người sử dụng sẽ được sử dụng).
PAGE 166
A Tốc Độ Cửa Trập Tối Thiểu Có thể điều chỉnh lựa chọn tốc độ cửa trập tự động bằng cách làm nổi bật Tự động và nhấn 2: ví dụ, giá trị nhanh hơn so với những giá trị thường được chọn tự động có thể được sử dụng với thấu kính chụp ảnh từ xa để giảm mờ. Tuy nhiên, lưu ý rằng Tự động chỉ có sẵn với thấu kính CPU; nếu thấu kính không CPU được sử dụng mà không có dữ liệu thấu kính thì tốc độ cửa trập tối thiểu được cố định ở 1/30 giây.
PAGE 167
Phơi sáng Đo sáng (Chỉ các chế độ P, S, A, và M) Chọn cách máy ảnh đặt phơi sáng trong chế độ P, S, A, và M (ở các chế độ khác, máy ảnh lựa chọn phương pháp đo sáng tự động). Tùy chọn a Z b h Mô tả Ma trận: Tạo ra các kết quả tự nhiên trong hầu hết các tình huống.
PAGE 168
Để chọn tùy chọn đo sáng, nhấn nút Z (Q) và xoay đĩa lệnh chính cho đến khi cài đặt mong muốn được hiển thị trong kính ngắm và bảng điều khiển.
PAGE 169
Khóa Tự Động Phơi Sáng Sử dụng khóa tự động phơi sáng để chỉnh lại ảnh sau khi sử dụng đo sáng cân bằng trung tâm và đo sáng điểm (0 139) để đo phơi sáng. 1 Khóa phơi sáng. Định vị trí đối tượng vào điểm lấy nét được chọn và nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét. Với nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng và đối tượng được đặt vào điểm lấy nét, nhấn nút A AE-L/AF-L để khóa lấy nét và phơi sáng (nếu bạn đang sử dụng lấy nét tự động, xác nhận rằng chỉ báo đã được lấy nét (I) xuất hiện trong kính ngắm).
PAGE 170
A Vùng Được Đo Sáng Trong đo sáng điểm, phơi sáng sẽ bị khóa tại giá trị đo ở chu vi 4-mm giữa điểm lấy nét được chọn. Trong đo sáng cân bằng trung tâm, phơi sáng sẽ bị khóa tại giá trị đo ở chu vi 12-mm ở giữa kính ngắm.
PAGE 171
Bù Phơi Sáng (Chỉ các chế độ P, S, A, M, h, và %) Bù phơi sáng được sử dụng để thay đổi phơi sáng từ giá trị máy ảnh đưa ra, làm ảnh sáng hơn hoặc tối hơn. Hiệu quả nhất khi sử dụng với cân bằng trung tâm hoặc đo sáng điểm (0 139). Chọn từ các giá trị giữa –5 EV (thiếu phơi sáng) và +5 EV (phơi sáng quá mức) với gia số là 1/3 EV. Nhìn chung, giá trị dương làm đối tượng sáng hơn trong khi giá trị âm làm đối tượng tối hơn.
PAGE 172
Tại các giá trị khác ± 0,0, 0 ở trung tâm của các chỉ báo phơi sáng sẽ nháy (chỉ các chế độ P, S, A, h, và %) và biểu tượng E sẽ được hiển thị trong bảng điều khiển và kính ngắm sau khi nhả nút E. Có thể xác nhận giá trị bù phơi sáng hiện hành trong chỉ báo phơi sáng bằng cách nhấn nút E. Có thể khôi phục phơi sáng bình thường bằng cách cài đặt bù phơi sáng về ±0 (điều chỉnh bù phơi sáng ở chế độ h và % sẽ được đặt lại khi chế độ khác được chọn). Bù phơi sáng không được đặt lại khi máy ảnh tắt.
PAGE 173
Cân bằng trắng (Chỉ các chế độ P, S, A, và M) Cân bằng trắng đảm bảo các màu không bị ảnh hưởng bởi màu sắc của nguồn ánh sáng. Trong chế độ khác với P, S, A, và M, cân bằng trắng được máy ảnh thiết lập tự động.
PAGE 174
Cân bằng trắng được thiết lập bằng cách nhấn nút L (U) và xoay đĩa lệnh chính cho đến khi cài đặt mong muốn được hiển thị trong hiển thị thông tin. Nút L (U) Đĩa lệnh chính Hiển thị thông tin A Menu Chụp Cũng có thể điều chỉnh cân bằng trắng cũng bằng cách sử dụng tùy chọn Cân bằng trắng trong menu chụp bất kỳ (0 310, 321), cũng có thể được sử dụng để tinh chỉnh cân bằng trắng (0 149) hoặc đo giá trị cân bằng trắng thiết lập sẵn bằng tay (0 155).
PAGE 175
A Nhiệt Độ Màu Màu nhận được của một nguồn sáng khác nhau tùy vào người xem và các điều kiện khác. Nhiệt độ màu là cách đo khách quan của màu nguồn sáng, được quy định tham chiếu đến nhiệt độ mà một đối tượng được đun nóng để tỏa ra ánh sáng trong các bước sóng tương tự. Các nguồn sáng trắng với nhiệt độ màu ở khoảng 5000–5500 K xuất hiện màu trắng, nguồn ánh sáng với nhiệt độ màu thấp hơn, chẳng hạn như bóng đèn sáng chói, xuất hiện hơi vàng hoặc đỏ.
PAGE 176
A Xem Thêm Khi Chụp bù trừ WB được chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn e6 (Bộ chụp bù trừ tự động, 0 353), máy ảnh sẽ tạo ra vài ảnh mỗi khi cửa trập được nhả. Cân bằng trắng sẽ thay đổi với mỗi hình ảnh “chụp bù trừ” giá trị hiện được chọn cho cân bằng trắng (0 208).
PAGE 177
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng Tại cài đặt khác K (Chọn nhiệt độ màu), cân bằng trắng có thể “điều chỉnh” để bù cho sai khác trong màu của nguồn sáng hoặc để tạo ra đổ màu chủ ý cho ảnh. ❚❚ Menu Cân Bằng Trắng Để điều chỉnh cân bằng trắng từ menu chụp, chọn Cân bằng trắng và làm theo các bước dưới đây. 1 Hiển thị các tùy chọn tinh chỉnh.
PAGE 178
3 Nhấn J. Nhấn J để lưu các cài đặt và quay trở lại menu chụp. ❚❚ Nút L (U) Ở các cài đặt khác K (Chọn nhiệt độ màu) và L (Thiết lập sẵn bằng tay), nút L (U) có thể được sử dụng để điều chỉnh cân bằng trắng trên trục hổ phách (A)–xanh trời (B) (0 149; để tinh chỉnh cân bằng trắng khi L được chọn, sử dụng menu chụp như được mô tả trên trang 164).
PAGE 179
A Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng Nếu cân bằng trắng đã được điều chỉnh, dấu hoa thị (“E”) sẽ hiển thị trong màn hình hiển thị thông tin. Lưu ý rằng các màu trên trục tinh chỉnh chỉ là tương đối, không phải tuyệt đối. Ví dụ, việc di chuyển con trỏ đến B (xanh trời) khi cài đặt “ấm” như J (Sáng chói) được chọn cho cân bằng trắng sẽ làm cho hình ảnh hơi “lạnh hơn” nhưng sẽ không thực sự làm ảnh có màu xanh trời.
PAGE 180
Chọn Nhiệt Độ Màu Thực hiện theo các bước dưới đây để lựa chọn nhiệt độ màu khi K (Chọn nhiệt độ màu) được chọn cho cân bằng trắng. D Chọn Nhiệt Độ Màu Lưu ý rằng không thể đạt được kết quả mong muốn với đèn nháy hoặc chiếu sáng huỳnh quang. Chọn N (Đèn nháy) hoặc I (Huỳnh quang) cho các nguồn này. Với các nguồn sáng khác, hãy chụp thử để xác định xem giá trị được chọn có thích hợp không. ❚❚ Menu Cân Bằng Trắng Có thể chọn nhiệt độ màu bằng cách sử dụng tùy chọn Cân bằng trắng trong menu chụp.
PAGE 181
3 Chọn giá trị cho xanh lá cây–đỏ tươi. Nhấn 4 hoặc 2 để làm nổi bật trục G (xanh lá cây) hoặc M (đỏ tươi) và nhấn 1 hoặc 3 để chọn một giá trị. Giá trị cho trục xanh lá cây (G)-đỏ tươi (M) 4 Nhấn J. Nhấn J để lưu các thay đổi và quay trở lại menu chụp. Nếu giá trị khác 0 được chọn cho trục xanh lá cây (G)– đỏ tươi (M), dấu hoa thị (“E”) sẽ được hiển thị trong màn hình hiển thị thông tin.
PAGE 182
❚❚ Nút L (U) Khi K (Chọn nhiệt độ màu) được chọn, có thể sử dụng nút L (U) để chọn nhiệt độ màu, mặc dù chỉ cho trục hổ phách (A)–xanh trời (B). Nhấn nút L (U) và xoay đĩa lệnh phụ cho đến khi cài đặt mong muốn được hiển thị trong bảng điều khiển và hiển thị thông tin (điều chỉnh bằng đơn vị đo nhiệt độ màu; 0 151). Để nhập nhiệt độ màu trực tiếp, nhấn nút L (U) và nhấn 4 hoặc 2 để làm nổi bật một chữ số và nhấn 1 hoặc 3 để thay đổi.
PAGE 183
Thiết lập sẵn bằng tay Thiết lập sẵn bằng tay được sử dụng để ghi lại và gọi lại các cài đặt cân bằng trắng tùy chọn để chụp dưới ánh sáng hỗn hợp hoặc để bù cho các nguồn sáng ám màu mạnh. Máy ảnh có thể lưu trữ tới bốn giá trị cho cân bằng trắng thiết lập sẵn bằng tay ở các thiết lập sẵn d-1 tới d-6.
PAGE 184
2 Đặt cân bằng trắng sang L (Thiết lập sẵn bằng tay). Nhấn nút L (U) và xoay đĩa lệnh chính cho đến khi L xuất hiện trong màn hình hiển thị thông tin. Nút L (U) Đĩa lệnh chính Hiển thị thông tin 3 Chọn thiết lập sẵn. Nhấn nút L (U) và xoay đĩa lệnh phụ cho đến khi cài đặt trước cân bằng trắng (d-1 đến d-6) được hiển thị trong màn hình hiển thị thông tin.
PAGE 185
4 Chọn chế độ đo trực tiếp. Nhả nhanh nút L (U) và sau đó nhấn nút lại cho đến khi D trong bảng điều khiển và kính ngắm bắt đầu nháy. Hiển thị sẽ nháy khoảng sáu giây. Bảng điều khiển Kính ngắm 5 Đo cân bằng trắng. Trước khi các chỉ báo ngừng nháy, tạo khuôn hình đối tượng tham chiếu để nó lấp đầy kính ngắm và nhấn nút nhả cửa trập hết cỡ. Máy ảnh sẽ đo một giá trị cân bằng trắng và lưu vào giá trị thiết lập sẵn được chọn ở Bước 3.
PAGE 186
6 Kiểm tra kết quả. Nếu máy ảnh có thể để đo một giá trị cho cân bằng trắng, C sẽ nháy trong bảng điều khiển khoảng sáu giây, trong khi kính ngắm sẽ hiển thị a nhấp nháy. Bảng điều khiển Kính ngắm Nếu ánh sáng quá tối hoặc quá sáng, máy ảnh có thể không đo được cân bằng trắng. b a nhấp nháy sẽ xuất hiện trong bảng điều khiển và kính ngắm trong khoảng sáu giây. Bấm nút nhả cửa trập nửa chừng để trở lại Bước 5 và đo lại cân bằng trắng.
PAGE 187
Xem Trực Tiếp (Cân Bằng Trắng Điểm) Trong chụp ảnh xem trực tiếp và xem trực tiếp phim (0 54, 66), cân bằng trắng có thể được đo trong một khu vực được lựa chọn của khung hình, loại bỏ sự cần thiết phải chuẩn bị một đối tượng tham chiếu hoặc ống kính thay đổi khi chụp tele. 1 Nhấn nút a. Gương sẽ được nâng lên và nhìn qua thấu kính sẽ được hiển thị trong màn hình máy ảnh. Nút a 2 Đặt cân bằng trắng sang L (Thiết lập sẵn bằng tay).
PAGE 188
3 Chọn thiết lập sẵn. Nhấn nút L (U) và xoay đĩa lệnh phụ cho đến khi thiết lập sẵn cân bằng trắng (d-1 đến d-6) được hiển thị trong màn hình. Nút L (U) Đĩa lệnh phụ Màn hình 4 Chọn chế độ đo trực tiếp. Nhả nhanh nút L (U) và sau đó nhấn nút lại cho đến khi biểu tượng L trong màn hình bắt đầu nháy. Một mục tiêu cân bằng trắng điểm (r) sẽ được hiển thị tại điểm lấy nét được chọn. Màn hình 5 Đặt mục tiêu trên khu vực màu trắng hoặc xám.
PAGE 189
6 Đo cân bằng trắng. Nhấn J hoặc nhấn nút nhả cửa trập hết cỡ để đo cân bằng trắng. Thời gian có sẵn để đo cân bằng trắng là thời gian được chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn c4 (Độ trễ tắt màn hình) > Xem trực tiếp (0 337). Nếu máy ảnh không thể đo cân bằng trắng, thông báo ở bên phải sẽ được hiển thị. Chọn đối tượng cân bằng trắng mới và lặp lại quy trình từ Bước 5. 7 Thoát chế độ đo trực tiếp. Xoay nút L (U) để thoát chế độ đo trực tiếp.
PAGE 190
Quản Lý Thiết Lập Sẵn ❚❚ Sao Chép Cân Bằng Trắng từ Ảnh Tuân theo các bước bên dưới để sao chép giá trị cho cân bằng trắng từ ảnh hiện có cho thiết lập sẵn được chọn. 1 Chọn Thiết lập sẵn bằng tay. Chọn Cân bằng trắng trong menu chụp sau đó làm nổi bật Thiết lập sẵn bằng tay và nhấn 2. 2 Chọn đích đến. Làm nổi bật thiết lập sẵn đích đến (d-1 đến d-6) và nhấn W (S). Nút W (S) 3 Chọn Chọn hình ảnh. Làm nổi bật Chọn hình ảnh và nhấn 2.
PAGE 191
4 Làm nổi bật một hình ảnh nguồn. Làm nổi bật hình ảnh nguồn. 5 Sao chép cân bằng trắng. Nhấn J để sao chép giá trị cân bằng trắng cho bức ảnh được làm nổi bật cho thiết lập sẵn được chọn. Nếu bức ảnh được làm nổi bật có một nhận xét (0 384), nhận xét sẽ được sao chép vào nhận xét của thiết lập sẵn được chọn. A Chọn Hình Ảnh Nguồn Để xem toàn khuôn hình hình ảnh được làm nổi bật trong Bước 4, nhấn và giữ nút X (T).
PAGE 192
A Chọn Thiết Lập Sẵn Cân Bằng Trắng Nhấn 1 để làm nổi bật thiết lập sẵn cân bằng trắng hiện tại (d-1 đến d-6) và nhấn 2 để chọn thiết lập sẵn khác. A Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng Thiết Lập Sẵn Bằng Tay Giá trị thiết lập sẵn được chọn có thể được điều chỉnh bằng cách chọn Tinh chỉnh và điều chỉnh cân bằng trắng như mô tả trên trang 149.
PAGE 193
Tăng Cường Hình Ảnh Picture Control (Chỉ các chế độ P, S, A, và M) Ở các chế độ P, S, A, và M, việc bạn chọn Picture Control sẽ xác định cách thức ảnh được xử lý (ở các chế độ khác, máy ảnh sẽ tự động chọn Picture Control). Chọn Picture Control Chọn Picture Control theo đối tượng hoặc loại cảnh. Tùy chọn Q Tiêu chuẩn R Trung tính S Sống động T Đơn sắc e Chân dung f Phong cảnh q Đồng đều Mô tả Xử lý tiêu chuẩn cho kết quả cân bằng. Khuyên dùng trong hầu hết các tình huống.
PAGE 194
1 Chọn Đặt Picture Control. Làm nổi bật Đặt Picture Control trong menu chụp bất kỳ và nhấn 2. 2 Chọn Picture Control. Làm nổi bật Picture Control và nhấn J. A Picture Control Tùy Chọn Picture Controls Tùy Chọn được tạo ra thông qua sửa đổi các Picture Control hiện có bằng cách sử dụng tùy chọn Quản lý Picture Control trong menu chụp (0 170). Picture Control Tùy Chọn có thể được lưu vào thẻ nhớ để chia sẻ với các máy ảnh khác cùng kiểu máy và phần mềm tương thích (0 173).
PAGE 195
Sửa Đổi Picture Control Picture Control thiết lập sẵn hoặc Picture Control tùy chọn hiện hành (0 170) có thể được sửa đổi để phù hợp với cảnh hoặc mục đích sáng tạo của người dùng. Chọn kết hợp cân bằng các thiết lập bằng cách sử dụng Điều chỉnh nhanh, hoặc điều chỉnh bằng tay các thiết lập cá nhân. 1 Chọn Picture Control. Làm nổi bật Picture Control mong muốn trong danh sách Picture Control (0 165) và nhấn 2. 2 Điều chỉnh cài đặt.
PAGE 196
❚❚ Cài Đặt Picture Control Tùy chọn Điều chỉnh bằng tay (tất cả Picture Control) Mô tả Tắt hay phóng đại hiệu ứng của Picture Control (lưu ý rằng việc này sẽ đặt lại tất cả các điều chỉnh bằng Điều chỉnh nhanh tay). Không sử dụng được với Trung tính, Đơn sắc, Đồng đều, hoặc các Picture Controls tùy chọn (0 170). Kiểm soát độ sắc nét của đường nét. Chọn A để điều Làm sắc nét chỉnh độ sắc nét tự động theo các loại cảnh. Điều chỉnh độ rõ ràng bằng tay hoặc chọn A để cho máy ảnh tự động điều chỉnh độ rõ ràng.
PAGE 197
D “A” (Tự Động) Kết quả độ sắc nét, độ rõ ràng, độ tương phản, độ bão hòa tự động sẽ thay đổi theo độ phơi sáng và vị trí của đối tượng trong khung. Sử dụng thấu kính loại G, E, hoặc D để cho kết quả tốt nhất. A Chuyển Đổi Giữa Bằng Tay và Tự động Nhấn nút X (T) để chuyển qua lại giữa cài đặt bằng tay và tự động (A) cho làm sắc nét, độ rõ ràng, độ tương bản, và độ bão hòa.
PAGE 198
A Tông Màu (Chỉ Đơn Sắc) Nhấn 3 khi đã chọn Tông màu được chọn hiển thị các tùy chọn độ bão hòa. Nhấn 4 hoặc 2 để điều chỉnh độ bão hòa với gia số 1, hoặc xoay đĩa lệnh phụ để chọn giá trị với gia số 0,25. Kiểm soát độ bão hòa không có sẵn khi chọn chế độ B&W (đen và trắng). Tạo Picture Control Tùy Chọn Picture Control được cung cấp với máy ảnh có thể được sửa đổi và lưu lại dưới dạng Picture Control tùy chọn. 1 Chọn Quản lý Picture Control.
PAGE 199
4 Chỉnh sửa Picture Control đã chọn. Xem trang 168 để biết thêm thông tin. Để bỏ bất kỳ thay đổi và bắt đầu từ các cài đặt mặc định, nhấn nút O (Q). Nhấn J khi thiết lập xong. 5 Chọn đích đến. Chọn đích đến của Picture Control tùy chọn (C-1 tới C-9) và nhấn 2. 6 Đặt tên Picture Control. Vùng bàn phím Hộp thoại nhập văn bản sẽ được hiển thị ở bên phải.
PAGE 200
7 Nhấn X (T). Nhấn nút X (T) để lưu thay đổi và thoát. Picture Control mới sẽ xuất hiện trong danh sách Picture Control. Nút X (T) A Quản lý Picture Control > Đổi tên Có thể đổi tên Tùy chọn Picture Control bất cứ lúc nào bằng cách sử dụng tùy chọn Đổi tên trong menu Quản lý Picture Control. A Quản lý Picture Control > Xóa Tùy chọn Xóa trong menu Quản lý Picture Control có thể được sử dụng để xóa các Picture Control tùy chọn khi chúng không còn cần thiết.
PAGE 201
Chia Sẻ Picture Control Tùy Chọn Sử dụng tùy chọn Tải/lưu trong menu Quản lý Picture Control để sao chép Picture Control tùy chọn vào và từ thẻ nhớ. Có thể tạo Picture Control tùy chọn trên máy tính bằng cách sử dụng Picture Control Utility 2, một tiện ích từ ViewNX 2 (đi kèm) hoặc Capture NX-D (0 268), sau đó được lưu vào thẻ nhớ và sao chép vào máy ảnh. Có thể tạo Picture Control tùy chọn trên máy ảnh vào thẻ nhớ để sử dụng trong các máy D750 khác.
PAGE 202
A Lưu Picture Control Tùy Chọn Có thể lưu tới 99 Picture Control tùy chọn vào thẻ nhớ tại bất kỳ thời điểm nào. Thẻ nhớ có thể chỉ được sử dụng để lưu trữ các Picture Control tùy chọn do người dùng tạo ra. Không thể sao chép sang thẻ nhớ, đổi tên hoặc xóa các Picture Control cài đặt trước được cung cấp với máy ảnh (0 165). Các tùy chọn trong menu Quản lý Picture Control đơn chỉ áp dụng vào thẻ nhớ ở trong Khe 1. Không thể xóa Picture Control tùy chọn khỏi hoặc sao chép đến hoặc từ Khe 2.
PAGE 203
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng (Chỉ các chế độ P, S, A, và M) D-Lighting hoạt động D-Lighting hoạt động giữ lại các chi tiết được làm nổi bật và trong bóng, tạo ra các bức ảnh có độ tương phản tự nhiên. Sử dụng cho những cảnh có độ tương phản cao, ví dụ như khi chụp cảnh sáng ngoài trời qua cánh cửa hay cửa sổ, hoặc chụp các đối tượng bóng mờ vào một ngày nắng. Hiệu quả nhất khi dùng với chế độ đo sáng ma trận (0 139).
PAGE 204
Để sử dụng D-Lighting hoạt động: 1 Chọn D-Lighting hoạt động. Làm nổi bật D-Lighting hoạt động trong menu chụp và nhấn 2. 2 Chọn một tùy chọn. Làm nổi bật tùy chọn ưa thích và nhấn J. Nếu Y Tự động được chọn, máy ảnh sẽ tự động điều chỉnh D-Lighting hoạt động theo điều kiện chụp (tuy nhiên, trong chế độ M, Y Tự động tương đương với Q Bình thường).
PAGE 205
Dải Nhạy Sáng Cao (HDR) Được sử dụng với các đối tượng có độ tương phản cao, Dải Nhạy Sáng Cao (HDR) giữ được các chi tiết nổi bật và bóng bằng cách kết hợp hai ảnh chụp ở các phơi sáng khác nhau. HDR hiệu quả nhất khi được sử dụng với đo sáng ma trận (0 139; với đo sáng điểm hoặc đo sáng ưu tiên trung tâm và thấu kính không CPU, cường độ Tự động tương đương với Bình thường). Không thể sử dụng để ghi hình ảnh NEF (RAW).
PAGE 206
2 Chọn một chế độ. Làm nổi bật Chế độ HDR và nhấn 2. Làm nổi một trong những tùy chọn sau và nhấn J. • Để chụp một loạt ảnh HDR, chọn 6 Bật (loạt ảnh). Chụp HDR sẽ tiếp tục cho đến khi bạn chọn Tắt cho Chế độ HDR. • Để chụp một ảnh HDR, chọn Bật (ảnh đơn). Chụp bình thường sẽ khôi phục tự động sau khi bạn đã tạo được ảnh HDR. • Để thoát mà không tạo thêm ảnh HDR, chọn Tắt. Nếu Bật (loạt ảnh) hoặc Bật (ảnh đơn) được chọn, biểu tượng l sẽ được hiển thị trong kính ngắm. 3 Chọn Cường độ HDR.
PAGE 207
4 Tạo khuôn hình bức ảnh, lấy nét và chụp. Máy ảnh lấy hai phơi sáng khi nhấn hết cỡ nút nhả cửa trập. l j sẽ nháy trong bảng điều khiển và l l trong kính ngắm, trong khi hình ảnh được kết hợp; không chụp được ảnh cho đến khi việc ghi hình hoàn tất. Bất kể tùy chọn nào được chọn cho chế độ nhả, chỉ một bức ảnh được chụp mỗi lần nút nhả cửa trập được nhấn.
PAGE 208
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn Đèn nháy gắn sẵn có thể được sử dụng không chỉ khi thiếu sáng tự nhiên mà còn để làm đầy các vùng bóng và tăng sáng cho các đối tượng ngược sáng hoặc để tăng độ bắt sáng của mắt đối tượng. Chế Độ Bật Lên Tự Động Trong chế độ i, k, p, n, o, s, w, và g, đèn nháy gắn sẵn tự động bật lên và sáng khi cần. 1 Chọn chế độ đèn nháy. Giữ nhấn nút M (Y), xoay đĩa lệnh cho đến khi chế độ đèn nháy mong muốn được hiển thị trong màn hình hiển thị thông tin.
PAGE 209
2 Chụp ảnh. Đèn nháy sẽ bật lên theo yêu cầu khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, và bật khi chụp một bức ảnh. Nếu đèn nháy không tự động bật lên, ĐỪNG cố nâng nó lên bằng tay. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể làm hỏng đèn nháy. ❚❚ Chế Độ Đèn Nháy Có các chế độ đèn nháy sau: Đèn nháy tự động: Khi ánh sáng yếu hay đối tượng chụp bị ngược sáng, đèn nháy tự động bật lên khi nút nhả cửa trập nhấn nửa chừng và bật sáng theo yêu cầu. Không có trong chế độ o.
PAGE 210
Chế Độ Bật Lên Bằng Tay Trong chế độ P, S, A, M, và 0, đèn nháy phải được nâng lên bằng tay. Đèn nháy sẽ không sáng nếu không được nâng lên. 1 Nâng đèn nháy. Nhấn nút M (Y) để nâng đèn nháy. Lưu ý rằng nếu đèn nháy tắt hoặc lắp bộ đèn nháy tùy chọn bên ngoài, thì đèn nháy gắn sẵn sẽ không bật lên; chuyển sang Bước 2. Nút M (Y) 2 Chọn chế độ đèn nháy (chỉ chế độ P, S, A, và M). Giữ nhấn nút M (Y), xoay đĩa lệnh cho đến khi chế độ đèn nháy mong muốn được hiển thị trong màn hình hiển thị thông tin.
PAGE 211
❚❚ Chế Độ Đèn Nháy Có các chế độ đèn nháy sau: Đèn nháy làm đầy: Đèn nháy bật sáng với mỗi ảnh được chụp. Giảm mắt đỏ: Sử dụng để chụp chân dung. Đèn nháy bật sáng với mỗi lần chụp, nhưng trước khi sáng, đèn giảm mắt đỏ được bật sáng để giúp giảm “mắt đỏ.” Không có trong chế độ 0. Giảm mắt đỏ với đồng bộ chậm: Như với chức năng “giảm mắt đỏ” ở trên, ngoại trừ việc tốc độ cửa trập tự động chậm lại để bắt ánh sáng nền khi chụp đêm hoặc chụp ở chế độ thiếu ánh sáng.
PAGE 212
A Đo sáng Chọn đo sáng ma trận, đo sáng cân bằng trung tâm hoặc đo sáng ưu tiên vùng sáng để kích hoạt nạp flash đã cân bằng i-TTL cho SLR kỹ thuật số. Đèn nháy i-TTL tiêu chuẩn dành cho SLR kỹ thuật số được kích hoạt tự động khi đo sáng điểm được chọn. A Hạ Đèn Nháy Gắn Sẵn Để tiết kiệm pin khi đèn nháy không được sử dụng, nhấn nhẹ nút hạ xuống cho đến khi chốt khớp vào đúng vị trí. D Đèn Nháy Gắn Sẵn Gỡ nắp thấu kính để tránh các phần bóng.
PAGE 213
A Tốc Độ Cửa Trập Sẵn Có đối với Đèn Nháy Gắn Sẵn Các các tốc độ cửa trập sau đây dành cho đèn nháy gắn sẵn. Chế độ Tốc độ cửa trập 1/200–1/60 giây i, k, p, n, s, w, 0, g 1 o /200–1 giây 1 * * P ,A /250–1/60 giây 1/250–30 giây S* 1/250–30 giây, A, % M* * Tốc độ nhanh 1/4000 giây có ở các bộ đèn nháy tùy chọn hỗ trợ đồng bộ tốc độ cao FP tự động (0 436) khi 1/250 s (FP tự động) hoặc 1/200 s (FP tự động) được chọn cho Cài đặt tùy chỉnh e1 (Tốc độ đồng bộ đèn nháy, 0 345).
PAGE 214
Chế độ điều khiển đèn nháy dành cho đèn nháy gắn sẵn có thể được chọn bằng cách sử dụng Cài Đặt Tùy Chọn e3 (Đ.kh đ.nháy cho đ.nháy gắn sẵn, 0 347).
PAGE 215
A Độ Mở Ống Kính, Độ Nhạy và Phạm Vi Đèn Nháy Phạm vi đèn nháy khác với độ nhạy (ISO tương đương) và độ mở ống kính. 100 1.4 2 2.8 4 5.6 8 11 16 200 2 2.8 4 5.6 8 11 16 22 Độ mở ống kính ở ISO tương đương 400 800 1600 3200 2.8 4 5.6 8 4 5.6 8 11 5.6 8 11 16 8 11 16 22 11 16 22 32 16 22 32 — 22 32 — — 32 — — — 6400 11 16 22 32 — — — — 12800 16 22 32 — — — — — Phạm vi m 0,7–8,5 0,6–6,0 0,6–4,2 0,6–3,0 0,6–2,1 0,6–1,5 0,6–1,1 0,6–0,8 Đèn nháy gắn sẵn sử dụng trong phạm vi tối thiểu là 0,6 m.
PAGE 216
(Chỉ các chế độ P, S, A, M, và h) Bù Đèn Nháy Bù đèn nháy được sử dụng để thay đổi công suất đèn nháy từ – 3EV đến +1EV trong gia số 1/3 EV, làm thay đổi độ sáng của đối tượng chính tương quan với nền. Có thể tăng công suất đèn nháy để làm đối tượng chính trông sáng hơn, hoặc giảm đi để tránh những điểm nổi bật hoặc phản xạ không mong muốn. Nhấn nút M (Y) và xoay đĩa lệnh phụ cho đến khi giá trị mong muốn được hiển thị trên bảng điều khiển, kính ngắm hoặc màn hình hiển thị thông tin.
PAGE 217
Tại các giá trị không phải là ±0,0, biểu tượng Y sẽ được hiển thị trong bảng điều khiển và kính ngắm sau khi bạn nhả nút M (Y). Có thể xác nhận giá trị hiện tại cho bù đèn nháy bằng cách nhấn nút M (Y). Có thể khôi phục công suất đèn nháy bằng cách cài đặt bù đèn nháy về ±0,0. Bù đèn nháy không được cài đặt lại khi máy ảnh tắt. A Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn Bù đèn nháy được chọn với bộ đèn nháy tùy chọn được thêm vào bù đèn nháy được chọn với máy ảnh.
PAGE 218
Khóa FV Tính năng này được sử dụng để khóa công suất đèn nháy, cho phép các bức ảnh được chỉnh sửa lại mà không cần thay đổi mức đèn nháy và đảm bảo công suất đèn nháy phù hợp với đối tượng ngay cả khi đối tượng không đặt ở trung tâm khuôn hình. Công suất đèn nháy được điều chỉnh tự động đối với bất kỳ thay đổi nào trong độ nhạy ISO và độ mở ống kính. Để sử dụng khóa FV: 1 Chỉ định khóa FV vào một điều khiển máy ảnh.
PAGE 219
4 Khóa mức đèn nháy. Sau khi xác nhận chỉ báo đèn nháy sẵn sàng (M) được hiển thị trong kính ngắm, nhấn nút chọn ở Bước 1. Đèn nháy sẽ bật đèn nháy sớm màn hình để xác định mức độ đèn nháy phù hợp. Công suất đèn nháy sẽ bị khóa ở mức này và các biểu tượng khóa FV (e) sẽ xuất hiện trong kính ngắm. 5 Chỉnh lại ảnh. 6 Chụp ảnh. Nhấn nút nhả cửa trập hết cỡ để chụp. Nếu muốn có thể chụp thêm ảnh mà không cần nhả khóa FV. 7 Nhả khóa FV. Nhấn nút chọn ở Bước 1 để nhả khóa FV.
PAGE 220
A Sử Dụng khóa FV cho Đèn Nháy Gắn Sẵn Khóa FV chỉ sử dụng được với đèn nháy gắn sẵn khi TTL được chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn e3 (Đ.kh đ.nháy cho đ.nháy gắn sẵn, 0 347). A Sử Dụng Khóa FV đối với Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn Khóa FV cũng có sẵn với các bộ đèn nháy tùy chọn trong TTL và chế độ điều khiển đèn nháy (khi có hỗ trợ) sớm màn hình AA và chế độ điều khiển đèn nháy sớm màn hình A. Lưu ý rằng khi chế độ bộ điều khiển được chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn e3 (Đ.kh đ.nháy cho đ.
PAGE 221
Chụp Ảnh Điều Khiển Từ Xa Sử Dụng Điều Khiển Từ Xa ML-L3 Tùy Chọn Có thể sử dụng điều khiển từ xa ML-L3 tùy chọn (0 444) để giảm lắc máy ảnh hoặc để tự chụp chân dung. 1 Chọn Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3). Làm nổi bật Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3) trong menu chụp và nhấn 2. 2 Chọn chế độ điều khiển từ xa. Làm làm nổi một trong những tùy chọn sau và nhấn J. Tùy chọn Mô tả Cửa trập được nhả sau 2 giây sau khi nút nhả cửa trập ML-L3 được nhấn.
PAGE 222
4 Chụp ảnh. Từ khoảng cách 5 m hoặc gần hơn, hướng bộ phát trên ML-L3 vào các bộ nhận hồng ngoại trên máy ảnh (0 2, 4) và nhấn nút nhả cửa trập ML-L3. Trong chế độ từ xa chụp chậm, đèn hẹn giờ sẽ sáng trong khoảng hai giây trước khi cửa trập nhả. Trong chế độ từ xa phản ứng nhanh, đèn hẹn giờ sẽ nhấp nháy sau khi cửa trập được nhả.
PAGE 223
A Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn Trước khi chụp ảnh với đèn nháy trong chế độ bật lên bằng tay (0 182), nhấn nút M (Y) để nâng đèn nháy và chờ chỉ báo M được hiển thị trong kính ngắm (0 11). Việc chụp sẽ bị gián đoạn nếu đèn nháy được nâng lên trong khi chế độ điều khiển từ xa có hiệu lực. Nếu cần phải dùng đèn nháy, máy ảnh sẽ chỉ phản ứng với nút nhả cửa trập ML-L3 khi đèn nháy đã sạc điện.
PAGE 224
D Chỉ Định Nút Cửa Trập Nếu Ghi phim được chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn g4 (Chỉ định nút cửa trập, 0 373), không thể sử dụng ML-L3 khi bộ chọn xem trực tiếp được xoay sang 1. A Đạy Kính Ngắm Để ngăn ánh sáng vào qua kính ngắm khỏi xuất hiện trong ảnh hoặc gây nhiễu phơi sáng, tháo hốc mắt cao su và đạy nắp kính ngắm bằng nắp thị kính đi kèm (0 107). A Xem Thêm Để biết thông tin về cách chọn độ dài thời gian máy ảnh sẽ vẫn ở chế độ chờ tín hiệu từ điều khiển từ xa, xem Cài Đặt Tùy Chọn c5 (Chụp từ xa theo t.
PAGE 225
Bộ Điều Khiển Từ Xa Không Dây Khi máy ảnh được sử dụng với các bộ điều khiển từ xa không dây WR-1 (0 444) và WR-R10/WR-T10 (0 444) tùy chọn, nút nhả cửa trập trên WR-1 và WR-T10 thực hiện chức năng tương tự như nút nhả cửa trập máy ảnh, cho phép chụp ảnh liên tục và chụp ảnh hẹn giờ từ xa. Điều Khiển Từ Xa Không Dây WR-1 WR-1 có thể hoạt động như một bộ phát hoặc bộ thu và được sử dụng kết hợp hoặc với bộ điều khiển từ xa không dây WR-1 hoặc WR-R10 hoặc WR-T10 khác.
PAGE 226
Tùy Chọn Chụp Khác Chụp Ảnh Với Kính Ngắm: Nút P Nhấn nút P trong khi chụp ảnh bằng kính ngắm sẽ hiển thị menu có các tùy chọn sau: Nút P Tùy chọn Chọn vùng hình ảnh Đặt Picture Control D-Lighting hoạt động HDR (dải nhạy sáng cao) Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3) 0 110 165 175 177 193 Tùy chọn Chỉ định nút Fn Chỉ định nút xem trước Chỉ định nút AE-L/AF-L Giảm nhiễu phơi sáng lâu Giảm nhiễu ISO cao 0 356 361 361 317 317 Để thoát menu nút P và trở về màn hình hiển thị chụp, nhấn lại nút P.
PAGE 227
Khởi Động Lại Hai Nút: Khôi Phục Lại Cài Đặt Mặc Định Có thể khôi phục lại các cài đặt máy ảnh được liệt kê dưới đây về giá trị mặc định bằng cách nút W (S) và E đồng thời trong khoảng hơn hai giây (các nút này được đánh dấu bằng dấu điểm màu xanh lá cây). Bảng điều khiển tắt Nút W (S) trong thời gian ngắn trong khi cài đặt được khôi phục lại.
PAGE 228
Tùy chọn Lấy nét tự động (kính ngắm) Chế độ lấy nét tự động % Các chế độ khác Chế độ vùng AF n, x, 0, 1, 2, 3 m, w i, j, k, l, p, o, r, s, t, u, v, y, z, g, u, P, S, A, M Lấy nét tự động (xem trực tiếp/phim) Chế độ lấy nét tự động Chế độ vùng AF m, r, w, %, g, u, 1, 2, 3, P, S, A, M n, 0 i, j, k, l, p, o, s, t, u, v, x, y, z Điểm lấy nét 4 Xem trước phơi sáng Tạođộmởốngkíhbằgđiệnđa b.
PAGE 229
Tùy chọn Mặc định 0 Chế độ đèn nháy i, k, p, n, w, g Tự động s Tự động+giảm mắt đỏ 181, 183 o Tự động+đồng bộ chậm 0, P, S, A, M Đèn nháy làm đầy Khóa FV Tắt 190 Đa phơi sáng Tắt 6 216 Chương Trình Linh Động Tắt 89 + NEF (RAW) Tắt 357 1 Chỉ Picture Control hiện hành. 2 Cường độ HDR không được đặt lại. 3 Nếu chụp hẹn giờ quãng thời gian hiện đang được sử dụng, việc chụp sẽ kết thúc. Thời gian bắt đầu, quãng thời gian chụp, số lượng quãng thời gian và số lần chụp, làm mượt phơi sáng không được thiết lập lại.
PAGE 230
(Chỉ các chế độ P, S, A, và M) Chụp bù trừ Chụp bù trừ tự động thay đổi phơi sáng, mức đèn nháy, D-Lighting hoạt động (ADL), hoặc cân bằng trắng với mỗi lần chụp, “chụp bù trừ” giá trị hiện hành.
PAGE 231
2 Chọn số lần chụp. Nhấn nút D, xoay đĩa lệnh chính để lựa chọn số lần chụp trong chuỗi chụp bù trừ. Số lần chụp được hiển thị trong màn hình hiển thị thông tin và bảng điều khiển. Số lượng ảnh Nút D Đĩa lệnh chính Chỉ báo bù trừ đèn nháy và phơi sáng Hiển thị thông tin Tại các cài đặt khác không, biểu tượng M được hiển thị trong bảng điều khiển.
PAGE 232
3 Chọn gia số phơi sáng. Nhấn nút D và xoay đĩa lệnh phụ để chọn gia số phơi sáng. Gia số phơi sáng Nút D Đĩa lệnh phụ Hiển thị thông tin Ở các cài đặt mặc định, có thể chọn kích cỡ gia số từ 0,3 (1/3), 0,7 (2/3), 1, 2, và 3 EV. Các chương trình chụp bù trừ với gia số 0,3 (1/3) EV được liệt kê dưới đây.
PAGE 233
4 Tạo khuôn hình bức ảnh, lấy nét và chụp. Máy ảnh này sẽ thay đổi phơi sáng và/hoặc mức đèn nháy từng lần chụp theo chương trình chụp bù trừ được chọn. Điều chỉnh phơi sáng được bổ sung vào các ảnh có bù phơi sáng (xem trang 143). Chỉ báo tiến độ bù trừ được hiển thị trong khi chụp bù trừ có hiệu lực. Mỗi phần sẽ biến mất khỏi chỉ báo sau mỗi ảnh chụp.
PAGE 234
❚❚ Hủy Chụp Bù Trừ Để hủy chụp bù trừ, nhấn nút D và xoay đĩa lệnh chính cho đến khi số lần chụp trong trình tự chụp bù trừ là không (0F/r) và chỉ báo chụp bù trừ đèn nháy/phơi sáng không còn hiển thị. Chương trình sử dụng lần cuối có hiệu lực sẽ được khôi phục khi chụp bù trừ được kích hoạt lần tới. Cũng có thể hủy chụp bù trừ bằng cách thực hiện khởi động lại hai nút (0 199), mặc dù trong trường hợp này, chương trình chụp bù trừ sẽ không được khôi phục khi kích hoạt chụp bù trừ trong lần tiếp theo.
PAGE 235
A Phơi Sáng Bù Trừ Máy ảnh điều chỉnh phơi sáng bằng cách thay đổi tốc độ cửa trập và độ mở ống kính (chế độ P), độ mở ống kính (chế độ S), hoặc tốc độ cửa trập (chế độ A và M).
PAGE 236
❚❚ Cân Bằng Trắng Bù Trừ Máy ảnh này tạo ra nhiều bản sao của mỗi bức ảnh, mỗi ảnh có cân bằng trắng khác nhau. Để có thêm thông tin về cân bằng trắng, xem trang 145. 1 Chọn cân bằng trắng bù trừ. Chọn Chụp bù trừ WB cho Cài Đặt Tùy Chọn e6 Bộ chụp bù trừ tự động. 2 Chọn số lần chụp. Nhấn nút D, xoay đĩa lệnh chính để lựa chọn số lần chụp trong chuỗi chụp bù trừ. Số lần chụp được hiển thị trong màn hình hiển thị thông tin và bảng điều khiển.
PAGE 237
3 Chọn một gia số cân bằng trắng. Nhấn nút D, xoay đĩa lệnh phụ để chọn gia số của 1 (5 đơn vị đo nhiệt độ màu; 0 151), 2 (10 đơn vị đo nhiệt độ màu), hoặc 3 (15 đơn vị đo nhiệt độ màu). Giá trị B cho biết lượng màu xanh, giá trị số A là lượng màu hổ phách (0 149). Gia số cân bằng trắng Nút D Đĩa lệnh phụ Hiển thị thông tin Các chương trình chụp bù trừ với gia số 1 được liệt kê dưới đây.
PAGE 238
4 Tạo khuôn hình bức ảnh, lấy nét và chụp. Mỗi ảnh chụp sẽ được xử lý để tạo ra số lượng bản sao quy định trong chương trình chụp bù trừ, và mỗi bản sao sẽ có cân bằng trắng khác nhau. Các chỉnh sửa cân bằng trắng được bổ sung vào điều chỉnh cân bằng trắng với dò tinh chỉnh cân bằng trắng.
PAGE 239
❚❚ Hủy Chụp Bù Trừ Để hủy chụp bù trừ, nhấn nút D và xoay đĩa lệnh chính cho đến khi số lần chụp trong trình tự chụp bù trừ là không (0F/r) và chỉ báo chụp bù trừ cân bằng trắng không còn hiển thị. Chương trình sử dụng lần cuối có hiệu lực sẽ được khôi phục khi chụp bù trừ được kích hoạt lần tới. Cũng có thể hủy chụp bù trừ bằng cách thực hiện khởi động lại hai nút (0 199), mặc dù trong trường hợp này, chương trình chụp bù trừ sẽ không được khôi phục khi kích hoạt chụp bù trừ trong lần tiếp theo.
PAGE 240
❚❚ Chụp Bù Trừ ADL Máy ảnh này thay đổi D-Lighting hoạt động trong một loạt các phơi sáng. Để có thêm thông tin về D-Lighting hoạt động, xem trang 175. 1 Chọn bù trừ ADL. Chọn Chụp bù trừ ADL cho Cài Đặt Tùy Chọn e6 Bộ chụp bù trừ tự động. 2 Chọn số lần chụp. Nhấn nút D, xoay đĩa lệnh chính để lựa chọn số lần chụp trong chuỗi chụp bù trừ. Số lần chụp được hiển thị trong màn hình hiển thị thông tin và bảng điều khiển.
PAGE 241
Chọn hai ảnh để một ảnh chụp với D-Lighting hoạt động tắt và một ảnh khác ở giá trị được chọn. Chọn ba đến năm ảnh để chụp loạt ảnh với cài đặt D-Lighting hoạt động được đặt sang Tắt, Thấp, và Bình thường (ba ảnh), Tắt, Thấp, Bình thường, và Cao (bốn ảnh), hoặc Tắt, Thấp, Bình thường, Cao, và Siêu cao (năm ảnh). Nếu bạn chọn nhiều hơn hai ảnh, hãy chuyển sang Bước 4. 3 Chọn D-Lighting Hoạt Động. Nhấn nút D và xoay đĩa lệnh phụ để chọn D-Lighting hoạt động.
PAGE 242
4 Tạo khuôn hình bức ảnh, lấy nét và chụp. Máy ảnh sẽ thay đổi D-Lighting hoạt động theo mỗi lần chụp tùy theo chương trình chụp bù trừ được chọn. Chỉ báo tiến độ bù trừ được hiển thị trong khi chụp bù trừ có hiệu lực. Mỗi phần sẽ biến mất khỏi chỉ báo sau mỗi ảnh chụp.
PAGE 243
❚❚ Hủy Chụp Bù Trừ Để hủy chụp bù trừ, nhấn nút D và xoay đĩa lệnh chính cho đến khi số lần chụp trong trình tự chụp bù trừ là không (0F/r) và chỉ báo chụp bù trừ ADL không còn hiển thị. Chương trình sử dụng lần cuối có hiệu lực sẽ được khôi phục khi chụp bù trừ được kích hoạt lần tới. Cũng có thể hủy chụp bù trừ bằng cách thực hiện khởi động lại hai nút (0 199), mặc dù trong trường hợp này, chương trình chụp bù trừ sẽ không được khôi phục khi kích hoạt chụp bù trừ trong lần tiếp theo.
PAGE 244
Đa Phơi Sáng (Chỉ các chế độ P, S, A, và M) Thực hiện theo các bước dưới đây để ghi lại một loạt hai hoặc ba phơi sáng cho một bức ảnh duy nhất. Đa phơi sáng có thể tận dụng dữ liệu RAW từ cảm biến hình ảnh để tạo ra các màu sắc nổi trội hơn những màu trong lớp phủ hình ảnh tạo ra bằng phần mềm. ❚❚ Tạo Đa Phơi Sáng Không thể ghi lại đa phơi sáng trong chế độ xem trực tiếp. Thoát khỏi xem trực tiếp trước khi tiếp tục.
PAGE 245
2 Chọn một chế độ. Làm nổi bật Chế độ đa phơi sáng và nhấn 2. Làm nổi một trong những tùy chọn sau và nhấn J. • Để chụp một loạt đa phơi sáng, chọn 6 Bật (loạt ảnh). Chụp đa phơi sáng sẽ tiếp tục cho đến khi bạn chọn Tắt cho Chế độ đa phơi sáng. • Để chụp một đa phơi sáng, chọn Bật (ảnh đơn). Chụp bình thường sẽ khôi phục tự động sau khi bạn đã tạo được một đa phơi sáng. • Để thoát mà không tạo thêm đa phơi sáng, chọn Tắt.
PAGE 246
3 Chọn số lần chụp. Làm nổi bật Số lượng ảnh và nhấn 2. Nhấn 1 hoặc 3 để lựa chọn số lượng phơi sáng sẽ được kết hợp để tạo thành một bức ảnh duy nhất và nhấn J. 4 Chọn mức tăng. Làm nổi bật Tăng tự động và nhấn 2. Các tùy chọn sau đây sẽ được hiển thị. Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. • Bật: Mức tăng được điều chỉnh theo số phơi sáng thực sự được ghi (mức tăng cho mỗi phơi sáng được đặt sang 1/2 cho 2 phơi sáng, 1/3 cho 3 phơi sáng v.v...). • Tắt: Mức tăng không được điều chỉnh khi ghi đa phơi sáng.
PAGE 247
5 Tạo khuôn hình bức ảnh, lấy nét và chụp. Trong các chế độ nhả liên tục (0 103), máy ảnh ghi lại tất cả các phơi sáng trong một lần chụp. Nếu Bật (loạt ảnh) được chọn, máy ảnh sẽ tiếp tục ghi đa phơi sáng trong khi nút nhả cửa trập được nhấn; nếu Bật (ảnh đơn) được chọn, chụp đa phơi sáng sẽ kết thúc sau bức ảnh đầu tiên.
PAGE 248
❚❚ Dừng Đa Phơi Sáng Để gián đoạn đa phơi sáng trước khi đạt được số lượng phơi sáng quy định, chọn Tắt cho chế độ đa phơi sáng. Nếu việc chụp kết thúc trước khi đạt tới số phơi sáng quy định, đa phơi sáng sẽ được tạo ra từ các phơi sáng đã ghi được tới thời điểm đó. Nếu Tăng tự động được bật, việc tăng sẽ được điều chỉnh để phản ánh số các phơi sáng thực sự được ghi lại.
PAGE 249
D Đa Phơi Sáng Không tháo hoặc thay thẻ nhớ trong khi đang ghi đa phơi sáng. Không thể ghi lại đa phơi sáng trong chế độ xem trực tiếp. Chụp ảnh trong xem trực tiếp thiết lập lại Chế độ đa phơi sáng sang Tắt. Thông tin được liệt kê trong hiển thị thông tin ảnh phát lại (bao gồm cả đo sáng, phơi sáng, chế độ chụp, tiêu cự, ngày chụp và hướng máy ảnh) là của lần chụp đầu tiên trong đa phơi sáng.
PAGE 250
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian Máy ảnh được trang bị để chụp ảnh tự động trong khoảng thời gian cài đặt trước. D Trước Khi Chụp Chọn chế độ nhả khác với hẹn giờ (E) và V khi sử dụng hẹn giờ quãng thời gian. Trước khi bắt đầu chụp ảnh hẹn giờ quãng thời gian, chụp thử ở các cài đặt hiện hành và xem các kết quả trong màn hình. Sau khi điều chỉnh cài đặt theo ý muốn, tháo hốc mắt cao su và đạy kính ngắm bằng nắp thị kính đi kèm để ngăn không cho ánh sáng vào qua kính ngắm gây nhiễu ảnh và phơi sáng (0 107).
PAGE 251
2 Điều chỉnh cài đặt hẹn giờ quãng thời gian. Chọn tùy chọn bắt đầu, quãng thời gian, số ảnh chụp mỗi quãng thời gian, và tùy chọn làm mượt phơi sáng. • Để chọn tùy chọn bắt đầu: Làm nổi bật Tùy chọn bắt đầu và nhấn 2. Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. Để bắt đầu chụp ngay lập tức, chọn Ngay bây giờ. Để bắt đầu chụp tại thời gian và ngày đã chọn, chọn Chọn ngày bắt đầu và thời gian bắt đầu, sau đó chọn ngày và thời gian và nhấn J.
PAGE 252
• Để chọn số lần chụp cho mỗi quãng thời gian: Làm nổi bật Số quãng t.gian×số ảnh/quãng t.gian và nhấn 2. Chọn số lượng quãng thời gian và số lần chụp cho mỗi quãng thời gian và nhấn J. Ở chế độ S (khuôn hình đơn), ảnh cho mỗi quãng thời gian sẽ được chụp ở tốc độ được chọn cho Cài Đặt Tùy Chỉnh d2 (Tốc độ thấp liên tục, 0 338). • Để bật hoặc tắt làm mượt phơi sáng: Làm nổi bật Phơi sáng đồng đều và nhấn 2. Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J.
PAGE 253
3 Bắt đầu chụp. Làm nổi bật Bắt đầu và nhấn J. Loạt chụp đầu tiên sẽ được thực hiện tại thời gian bắt đầu được chỉ định, hoặc sau khoảng 3 giây nếu Ngay bây giờ được chọn cho Tùy chọn bắt đầu trong Bước 2. Việc chụp sẽ tiếp tục ở quãng thời gian lựa chọn cho đến khi chụp xong. A Trong Quá Trình Chụp Trong khi chụp ảnh hẹn giờ quãng thời gian, đèn tiếp cận thẻ nhớ sẽ sáng.
PAGE 254
❚❚ Tạm Dừng Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian Có thể tạm dừng chụp ảnh hẹn giờ quãng thời gian bằng cách nhấn J hoặc chọn Tạm dừng trong menu quãng thời gian. ❚❚ Phục Hồi Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian Để phục hồi chụp: Bắt đầu ngay Làm nổi bật Bắt đầu lại và nhấn J. Bắt đầu tại thời gian quy định Với các Tùy chọn bắt đầu, làm nổi bật Chọn ngày bắt đầu và thời gian bắt đầu và nhấn 2. Chọn ngày và thời gian bắt đầu và nhấn J. Làm nổi bật Bắt đầu lại và nhấn J.
PAGE 255
❚❚ Không Chụp Được Ảnh Máy ảnh sẽ bỏ qua quãng thời gian hiện tại nếu bất kỳ tình huống nào sau đây kéo dài tám giây hoặc nhiều hơn sau khi quãng thời gian phải bắt đầu: bức ảnh hoặc hình ảnh của quãng thời gian trước vẫn chưa được chụp, thẻ nhớ đầy, hoặc máy ảnh không thể lấy nét trong AF-S hoặc khi AF phần phụ đơn được chọn trong AF-A (lưu ý rằng máy ảnh sẽ lấy nét lại trước mỗi lần chụp). Việc chụp sẽ tiếp tục với quãng thời gian tiếp theo.
PAGE 256
A Chế Độ Nhả Bất kể chế độ nhả nào được chọn, máy ảnh sẽ chụp số lần chụp chỉ định ở mỗi quãng thời gian. A Chụp bù trừ Điều chỉnh các cài đặt chụp bù trừ trước khi bắt đầu chụp ảnh hẹn giờ quãng thời gian. Nếu phơi sáng, đèn nháy hoặc chụp bù trừ ADL đang hoạt động trong khi chụp ảnh hẹn giờ quãng thời gian có hiệu lực, máy ảnh sẽ chụp số lần chụp trong chương trình chụp bù trừ tại mỗi quãng thời gian, bất kể số lần chụp được quy định trong menu hẹn giờ quãng thời gian là bao nhiêu.
PAGE 257
Chụp Ảnh Tua Nhanh Thời Gian (Chỉ các chế độ i, j, P, S, A, M, và h) Máy ảnh tự động chụp ảnh ở quãng thời gian được lựa chọn để tạo phim tua nhanh thời gian tĩnh lặng ở cỡ khuôn hình và tốc độ khuôn hình hiện đang được chọn cho menu quay phim (0 318). Để biết thông tin về vùng hình ảnh được sử dụng cho các phim tua nhanh thời gian, xem trang 76.
PAGE 258
2 Điều chỉnh cài đặt chụp ảnh tua nhanh thời gian. Chọn quãng thời gian, tổng thời gian chụp, và tùy chọn làm mượt phơi sáng. • Để chọn quãng thời gian giữa các khuôn hình: Làm nổi bật Quãng thời gian và nhấn 2. Chọn quãng thời gian dài hơn so với tốc độ chậm nhất dự kiến (phút và giây) và nhấn J. • Để chọn tổng thời gian chụp: Làm nổi bật Thời gian chụp và nhấn 2. 230 Chọn thời gian chụp (lên đến 7 giờ 59 phút) và nhấn J.
PAGE 259
• Để bật hoặc tắt làm mượt phơi sáng: Làm nổi bật Phơi sáng đồng đều và nhấn 2. Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. Việc chọn Bật sẽ làm mượt những thay đổi mạnh ở phơi sáng trong các chế độ không phải là M (lưu ý rằng làm mượt phơi sáng chỉ có tác dụng ở chế độ M nếu điều khiển độ nhạy ISO tự động được bật). 3 Bắt đầu chụp. Làm nổi bật Bắt đầu và nhấn J. Chụp ảnh tua nhanh thời gian bắt đầu sau 3 giây. Máy ảnh chụp ảnh ở quãng thời gian được chọn cho thời gian chụp được chọn.
PAGE 260
❚❚ Kết Thúc Chụp Ảnh Tua Nhanh Thời Gian Để kết thúc chụp ảnh tua nhanh thời gian trước khi tất cả các ảnh được chụp, làm nổi bật Tắt trong menu chụp ảnh tua nhanh và nhấn J, hoặc nhấn J giữa các khuôn hình hoặc ngay sau một khuôn hình được ghi. Phim sẽ được tạo ra từ các khuôn hình được chụp tới điểm mà chụp ảnh tua nhanh thời gian đã kết thúc. Lưu ý rằng chụp ảnh tua nhanh thời gian sẽ kết thúc và phim không được ghi lại nếu nguồn điện bị rút hoặc bị ngắt kết nối hoặc thẻ nhớ đích đến được đẩy ra.
PAGE 261
A Tính Thời Lượng của Phim Cuối Cùng Tổng số khuôn hình trong bộ phim cuối cùng có thể được tính xấp xỉ bằng cách chia thời gian chụp cho quãng thời gian và làm tròn lên. Khi đó có thể tính thời lượng của phim cuối cùng bằng cách chia số lần chụp cho tốc độ khuôn hình được chọn cho Cỡ khuôn hình/tốc độ khuôn hìh trong menu quay phim (0 319). Ví dụ, phim khuôn hình A 48 được ghi ở 1920×1080, 24p, sẽ dài khoảng hai giây.
PAGE 262
A Xem Lại Hình Ảnh Không thể sử dụng nút K để xem hình ảnh trong khi đang sử dụng chụp ảnh tua nhanh thời gian, nhưng khuôn hình hiện tại sẽ được hiển thị một vài giây sau mỗi lần chụp nếu Bật được chọn cho Xem lại hình ảnh trong menu phát lại (0 307). Không thể thực hiện các thao tác phát lại sau trong khi khuôn hình được hiển thị. A Chụp Ảnh Có Đèn Nháy Để sử dụng đèn nháy trong quá trình chụp ảnh tua nhanh thời gian, chọn chế độ P, S, A, hoặc M và nhấn nút M (Y) để nâng đèn nháy trước khi bắt đầu chụp.
PAGE 263
Thấu Kính Không CPU Có thể sử dụng các thấu kính không CPU trong chế độ A và M, và đặt độ mở ống kính bằng cách sử dụng vòng mở thấu kính. Bằng cách xác định dữ liệu thấu kính (tiêu cự thấu kính và độ mở ống kính tối đa), người dùng có thể truy cập vào các chức năng thấu kính CPU dưới đây.
PAGE 264
Máy ảnh có thể lưu trữ dữ liệu cho chín thấu kính không CPU. Để nhập hoặc chỉnh sửa dữ liệu cho thấu kính không CPU: 1 Chọn Dữ liệu thấu kính không CPU. Làm nổi bật Dữ liệu thấu kính không CPU trong menu cài đặt và nhấn 2. 2 Chọn số thấu kính. Làm nổi bật Số thấu kính và nhấn 4 hoặc 2 để chọn số thấu kính. 3 Nhập tiêu cự và độ mở ống kính. Làm nổi bật Tiêu cự (mm) hoặc Độ mở ống kính tối đa và nhấn 4 hoặc 2 để sửa mục được làm nổi bật. 4 Lưu cài đặt và thoát. Nhấn J.
PAGE 265
A Tiêu Cự Không Được Liệt Kê Nếu tiêu cự chính xác không được liệt kê, chọn giá trị gần nhất lớn hơn tiêu cự thực tế của thấu kính. A Bộ Chuyển Từ Xa và Thấu Kính Thu Phóng Độ mở ống kính tối đa cho bộ chuyển từ xa là độ mở ống kính tối đa hỗn hợp của độ mở ống kính và thấu kính. Lưu ý rằng không điều chỉnh được dữ liệu thấu kính khi thấu kính không CPU được thu hoặc phóng.
PAGE 266
Để gọi lại dữ liệu thấu kính khi sử dụng thấu kính không CPU: 1 Chỉ định lựa chọn số thấu kính không CPU để điều khiển máy ảnh. Chọn Chọn số thấu kính không CPU khi nhấn tùy chọn “Nhấn + đĩa lệnh” để điều khiển máy ảnh trong menu Cài Đặt Tùy Chọn (0 323). Có thể chỉ định chọn số thấu kính không CPU cho nút Fn (Cài đặt tùy chọn f2, Chỉ định nút Fn, 0 356), nút Pv (Cài đặt tùy chọn f3, Chỉ định nút xem trước, 0 361), hoặc nút A AE-L/AF-L (Cài Đặt Tùy Chọn f4, Chỉ định nút AE-L/AF-L, 0 361).
PAGE 267
Dữ Liệu Vị Trí Thiết bị GP-1/GP-1A GPS (bán riêng) có thể được kết nối với đầu cuối phụ kiện của máy ảnh (0 443) bằng cách sử dụng cáp kèm theo với GP-1/GP-1A, cho phép thông tin hiện hành về vị trí máy ảnh được ghi lại khi ảnh được chụp. Tắt máy ảnh trước khi kết nối GP-1/GP-1A; để biết thêm thông tin, xem tài liệu hướng dẫn GP-1/GP-1A. ❚❚ Tùy Chọn Menu Cài Đặt Mục Dữ liệu vị trí trong menu cài đặt chứa các tùy chọn được liệt kê dưới đây.
PAGE 268
A Múi Giờ Quốc Tế (UTC) Dữ liệu UTC được thiết bị GPS cung cấp và độc lập với đồng hồ máy ảnh. A Biểu Tượng o Trạng thái kết nối được hiển thị bằng biểu tượng o: • o (tĩnh): Máy ảnh đã thiết lập giao tiếp với GP-1/GP-1A. Thông tin ảnh của ảnh được chụp trong khi biểu tượng này được hiển thị bao gồm một trang bổ sung dữ liệu vị trí (0 253). • o (nháy): GP-1/GP-1A đang tìm kiếm tín hiệu. Ảnh được chụp trong khi biểu tượng này đang nháy sẽ không có dữ liệu vị trí.
PAGE 269
Thông Tin Thêm Về Phát Lại Xem Ảnh Phát Lại Khuôn Hình Đầy Để phát lại ảnh, nhấn nút K. Ảnh mới nhất sẽ được hiển thị ở màn hình. Nút K Để Sử dụng Xem thêm ảnh Nhấn 1 hoặc 3 để xem thông tin về bức ảnh hiện tại (0 246). Xem thông tin ảnh Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng Trở về chế độ chụp Phát phim Mô tả Nhấn 2 để xem ảnh theo thứ tự được lưu, 4 để xem ảnh theo thứ tự ngược lại. / K hoặc nhấn nút K để thoát chế độ J chụp.
PAGE 270
A Xoay Dọc Để hiển thị ảnh “dọc” (hướng chân dung) theo hướng dọc, chọn Bật cho tùy chọn Xoay dọc trong menu phát lại (0 308). A Xem Lại Hình Ảnh Khi chọn Bật cho mục Xem lại hình ảnh trong menu phát lại (0 307), ảnh sẽ tự động hiển thị trên màn hình sau khi chụp (vì máy ảnh đã đặt đúng hướng nên hình ảnh sẽ không tự động xoay trong suốt thời gian xem lại hình ảnh). Ở chế độ nhả liên tục, khi kết thúc chụp, hiển thị sẽ bắt đầu với hình ảnh đầu tiên trong loạt ảnh hiện thời.
PAGE 271
Phát Lại Hình Thu Nhỏ Để hiển thị hình ảnh trên các “tờ tiếp xúc” của bốn, chín hay 72 ảnh, nhấn nút W (S). W (S) W (S) X (T) X (T) Phát lại khuôn hình đầy Để Làm nổi bật hình ảnh Xem hình ảnh được làm nổi bật Trở về chế độ chụp Phát lại hình thu nhỏ Phát lại theo lịch Sử dụng Mô tả Sử dụng đa bộ chọn để làm nổi hình ảnh cho phát lại khuôn hình đầy, thu phóng phát lại (0 255), xóa (0 258), hoặc bảo vệ (0 257). Nhấn J để hiển thị ảnh được làm J nổi bật trong khuôn hình đầy.
PAGE 272
Phát Lại Theo Lịch Để xem hình được chụp vào ngày được chọn, nhấn nút W (S) khi 72 hình ảnh được hiển thị.
PAGE 273
Nút P Nhấn nút P trong khi khuôn hình đầy hoặc tùy chọn hiển thị phát lại hình thu nhỏ được liệt kê bên dưới. • Khe và thư mục phát lại: Chọn một thư mục để phát lại. Làm nổi bật khe và nhấn 2 để liệt kê thư mục trên thẻ được chọn, sau đó làm nổi bật một thư Nút P mục và nhấn J để xem lại hình ảnh trong thư mục được chọn. • Sửa lại (chỉ ảnh): Sử dụng tùy chọn trong menu sửa lại (0 393) để tạo ra bản sao chỉnh sửa của bức ảnh hiện tại.
PAGE 274
Thông Tin Ảnh Thông tin ảnh được đè lên các ảnh hiển thị trong phát lại khuôn hình đầy. Nhấn 1 hoặc 3 để duyệt qua thông tin ảnh như minh họa bên dưới. Lưu ý rằng “chỉ hình ảnh”, dữ liệu chụp, biểu đồ RGB, phần tô sáng và dữ liệu tổng quan chỉ được hiển thị nếu tùy chọn tương ứng được chọn cho Tùy chọn hiển thị phát lại (0 302). Dữ liệu vị trí chỉ được hiển thị nếu GP-1/GP-1A được sử dụng khi chụp ảnh (0 239). 1/ 12 1/ 12 –1. 3 1/ 4000 F2. 8 +1. 0 0, 100ND750 DSC_0001.
PAGE 275
❚❚ Thông Tin Tệp 1234 5 6 1/ 12 14 13 12 100ND750 DSC_0001. JPG 15 / 04/ 2014 10: 02: 28 11 10 N OR ORMAL AL 6016x4016 7 9 8 Trạng thái bảo vệ ....................257 8 Cỡ hình ảnh ...............................118 Chỉ báo sửa lại ..........................393 9 Vùng hình ảnh..........................110 Tải lên đánh dấu......................290 10 Thời gian ghi ......................28, 381 Điểm lấy nét 1, 2 .........................127 11 Ngày ghi ..............................
PAGE 276
❚❚ Làm nổi bật 1 2 3 1 Làm nổi bật hình ảnh * 2 Số thư mục—số khuôn hình............................................. 311 3 Kênh hiện tại * *Vùng nhấp nháy cho biết phần tô sáng (các vùng có thể bị phơi sáng quá nhiều) của kênh hiện tại.
PAGE 277
❚❚ Biểu Đồ RGB 5 1 6 2 7 3 4 8 1 Làm nổi bật hình ảnh * 2 Số thư mục—số khuôn hình.............................................311 3 Cân bằng trắng ........................145 Nhiệt độ màu......................152 Dò tinh chỉnh cân bằng trắng ..................................149 Cài đặt trước bằng tay.....155 4 Kênh hiện tại * 5 Biểu đồ (kênh RGB). Trong tất cả các biểu đồ, trục ngang chỉ độ sáng điểm ảnh, trục thẳng đứng chỉ số điểm ảnh.
PAGE 278
A Thu Phóng Phát Lại Để phóng to ảnh khi hiển thị biểu đồ, nhấn X (T). Sử dụng nút X (T) và W (S) để phóng to và thu nhỏ và cuộn hình ảnh bằng đa bộ chọn. Biểu đồ sẽ được cập nhật để hiển thị các dữ liệu cho phần hình ảnh thấy được trên màn hình. A Biểu đồ Biểu đồ máy ảnh chỉ mang tính hướng dẫn và có thể khác so với những gì hiển thị trong các ứng dụng hình ảnh. Sau đây là một số biểu đồ mẫu: Nếu hình ảnh chứa các đối tượng có phạm vi độ sáng rộng, sự phân phối của các tông màu sẽ tương đối cân bằng.
PAGE 279
❚❚ Dữ Liệu Chụp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 M T R S P D, A P . E X P . MO D E , I S O , E X P . T U N I NG F O C A L L E NG T H L ENS A F / VR F L ASH T YP E S Y N C MO D E , : M : T T L , + 3. B : --- : , 1 / 4 0 0 0 , F2 . 8 : , H i 0. 3 +5 / 6 : + 1. 3, : 8 5 mm : 85 / 1. 4 : S / VR -O n : B u i l t - i n , C MD : S L OW 0 A : T T L , + 3. 0 C : --- N I KON D750 100-1 11 12 1 Đo sáng.......................................139 7 Loại đèn nháy ................. 180, 433 Tốc độ cửa trập ...................
PAGE 280
16 17 18 19 20 21 NO I S E R E D U C . A C T . D - L I GH T . HD R V I GN E T T E C T R L R E T OU C H : H I I S O, N O R M : N O R MA L : A U T O, H I G H : N O R MA L : D - L I GH T I NG COMMENT : SPR I NG HAS COME . WARM F I L T E R C Y ANO T Y P E TR I M N I KON D750 100-1 16 Giảm nhiễu ISO cao................ 317 19 Điều chỉnh họa tiết.................315 Giảm nhiễu phơi sáng lâu ... 317 20 Lịch sử sửa lại............................393 17 D-Lighting hoạt động ..........
PAGE 281
❚❚ Dữ Liệu Vị Trí * (0 239) 1 2 3 4 L A T I T UD E L ONG I T U D E A L T I T UD E T I M E (U T C ) N I KON D750 1 Vĩ độ 2 Kinh độ * Dữ liệu cho phép dùng để bắt đầu ghi. :N : 3 5º 3 5. 9 7 1‘ :E : 1 3 9º 4 3.
PAGE 282
❚❚ Dữ Liệu Tổng Quan 12 3 4 5 1/ 12 –1. 3 1/ 4000 F2. 8 +1. 0 0, 16 NIKON D750 Hi 0. 3 85mm SLOW 6 17 18 19 20 21 22 7 Hi 0. 3 85mm 1/ 4000 F2. 8 8 29 + 1. 0 –1. 3 SLOW 23 28 0, 0 0 100ND750 DSC_0001. JPG 15/ 04 / 2014 10: 02: 28 N OR ORMAL AL 6016x4016 9 27 26 25 24 15 14 13 12 1110 Số khung hình/tổng số ảnh 17 Đo sáng.......................................139 Tải lên đánh dấu...................... 290 18 Chế độ chụp...................................6 Trạng thái bảo vệ....................
PAGE 283
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại Nhấn nút X (T) để phóng to ảnh hiển thị trong phát lại toàn khung hình. Các hoạt động sau có thể thực hiện trong khi thu phóng đang có hiệu lực: Nút X (T) Để Phóng to hoặc thu nhỏ Xem các vùng khác của ảnh Sử dụng Mô tả Nhấn X (T) để phóng ảnh X (T)/ 36 × 24 (3 : 2) tối W (S) đa khoảng 38 × (ảnh lớn), 28 × (ảnh vừa) hay 19 × (ảnh nhỏ). Nhấn W (S) để thu nhỏ. Khi phóng to ảnh, sử dụng đa bộ chọn để xem các vùng ảnh không nhìn thấy trong màn hình.
PAGE 284
Để Chọn khuôn mặt Xem hình ảnh khác Trở về chế độ chụp 256 Sử dụng Mô tả Khuôn mặt được nhận diện suốt quá trình thu phóng chỉ định bởi khung màu trắng trong cửa sổ định hướng. Xoay đĩa lệnh phụ để xem các khuôn mặt khác. Xoay đĩa lệnh chính để xem các ảnh khác ở cùng một vị trí với tỷ lệ thu phóng hiện tại. Thu phóng phát lại bị hủy khi phim được hiển thị. / K Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng hoặc nhấn nút K để thoát chế độ chụp.
PAGE 285
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa Trong phát lại khuôn hình đầy, thu phóng, phát lại hình thu nhỏ, phát lại lịch, có thể sử dụng nút L (U) để bảo vệ ảnh hiện tại khỏi bị xóa vô tình. Không thể xóa được các tập tin được bảo vệ được đánh dấu bằng biểu tượng P bằng cách sử dụng nút O (Q) hay lựa chọn Xóa trong menu phát lại. Lưu ý rằng hình ảnh được bảo vệ sẽ bị xóa khi định dạng thẻ nhớ (0 375). Để bỏ bảo vệ khỏi ảnh để có thể xóa, hiển thị hoặc làm nổi bật ảnh sau đó nhấn nút L (U).
PAGE 286
Xóa Ảnh Để xóa ảnh hiển thị trong phát lại khuôn hình đầy hay ảnh nổi bật trong danh sách hình thu nhỏ, nhấn nút O (Q). Để xóa nhiều ảnh được chọn, tất cả ảnh chụp trong ngày được chọn, hay tất cả ảnh trong thư mục phát lại, sử dụng tùy chọn Xóa trong menu phát lại. Khi đã xóa, ảnh không thể khôi phục lại. Lưu ý rằng không thể xóa ảnh được bảo vệ hoặc ẩn. Phát Lại Khuôn Hình Đầy, Hình Thu Nhỏ và Theo Lịch Nhấn nút O (Q) để xóa ảnh hiện tại. 1 Nhấn nút O (Q). Hộp thoại xác nhận sẽ được hiển thị.
PAGE 287
A Phát Lại Theo Lịch Trong quá trình phát lại theo lịch, bạn có thể xóa tất cả ảnh trong ngày được chọn bằng cách làm nổi bật ngày trong danh sách ngày và nhấn nút O (Q) (0 244). A Xem Thêm Tùy chọn Sau khi xóa trong menu phát lại quyết định liệu ảnh trước hay sau đó có hiển thị sau khi một bức ảnh bị xóa hay không (0 307).
PAGE 288
Menu Phát Lại Tùy chọn Xóa trong menu phát lại có các tùy chọn sau. Lưu ý rằng tùy thuộc vào số lượng ảnh mà có thể yêu cầu phải xóa bớt. Tùy chọn Q Đã chọn n Chọn ngày R Tất cả Mô tả Xóa ảnh đã chọn. Xóa tất cả ảnh chụp trong ngày đã chọn (0 261). Xóa tất cả các ảnh trong thư mục hiện thời được chọn cho phát lại (0 300). Nếu có hai thẻ nhớ được lắp vào, bạn có thể chọn xóa ảnh từ thẻ. ❚❚ Đã chọn: Xóa Ảnh Đã Chọn 1 Chọn ảnh. Sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật ảnh và nhấn W (S) để chọn hoặc bỏ chọn.
PAGE 289
2 Xoá ảnh đã chọn. Nhấn J. Một hộp thoại xác nhận sẽ xuất hiện; làm nổi bật Có và nhấn J. ❚❚ Chọn ngày: Xóa Ảnh Được Chụp Vào Ngày Đã Chọn 1 Chọn ngày. Làm nổi bật ngày và nhấn 2 để chọn tất cả ảnh được chụp trong ngày được làm nổi bật. Ngày đã chọn được đánh dấu với biểu tượng M. Lặp lại như mong muốn để chọn thêm ngày; để bỏ chọn một ngày, làm nổi bật ngày đó và nhấn 2. 2 Xóa ảnh đã chọn. Nhấn J. Một hộp thoại xác nhận sẽ xuất hiện; làm nổi bật Có và nhấn J.
PAGE 290
Kết nối Cài đặt ViewNX 2 Cài đặt phần mềm kèm theo để hiển thị và chỉnh sửa hình ảnh và phim đã được sao chép vào máy tính của bạn. Trước khi cài đặt ViewNX 2, xác nhận rằng máy tính của bạn đáp ứng các yêu cầu hệ thống ở trang 264. Phải sử dụng phiên bản mới nhất của ViewNX 2, có thể tải về từ trang web được liệt kê ở trang xxiii, do các phiên bản trước đó không hỗ trợ D750 nên có thể không truyền được ảnh NEF (RAW) một cách chính xác. 1 Khởi chạy trình cài đặt.
PAGE 291
2 Khởi động trình cài đặt. Nhấp vào Install (Cài đặt) và làm theo các hướng dẫn trên màn hình. Nhấp vào Install (Cài đặt) 3 Thoát trình cài đặt. Windows Mac Nhấp vào Yes (Có) Nhấp vào OK 4 Lấy đĩa CD trình cài đặt khỏi ổ đĩa CD-ROM. A Xem Trang Web Nikon Để truy cập trang web của Nikon sau khi cài đặt ViewNX 2, chọn All Programs (Toàn bộ chương trình) > Link to Nikon (Kết nối đến Nikon) từ menu bắt đầu của Windows (cần kết nối Internet).
PAGE 292
A Yêu Cầu Hệ Thống Windows • Hình ảnh: Intel Celeron, Pentium 4, hoặc dòng Core, 1,6 GHz hoặc cao hơn • Phim (phát lại): Pentium D 3,0 GHz hoặc cao hơn; Intel Core i5 hoặc cao hơn khi xem phim cỡ khuôn hình CPU 1280 × 720 hoặc cao hơn ở tốc độ khuôn hình 30 khuôn hình trên một giây hoặc hơn hoặc phim có cỡ khuôn hình 1920 × 1080 hoặc hơn • Phim (chỉnh sửa): Intel Core i5 hoặc cao hơn Phiên bản cài đặt trước của Windows 8.1, Windows 7, và OS * Windows Vista • Windows 8.
PAGE 293
CPU Mac • Hình ảnh: Dòng Intel Core hoặc Xeon • Phim (phát lại): Core Duo 2 GHz hoặc cao hơn; Intel Core i5 hoặc cao hơn khi xem phim cỡ khuôn hình 1280 × 720 hoặc cao hơn ở tốc độ khuôn hình 30 khuôn hình trên một giây hoặc hơn hoặc phim có cỡ khuôn hình 1920 × 1080 hoặc hơn • Phim (chỉnh sửa): Intel Core i5 hoặc cao hơn OS X 10.9, 10.8, hoặc 10.
PAGE 294
Sử dụng ViewNX 2 Sao Chép Ảnh vào Máy Tính Trước khi tiến hành, chắc chắn phải cài đặt phần mềm đi kèm ViewNX 2 CD (0 262). 1 Kết nối cáp USB. Sau khi tắt máy ảnh và đảm bảo rằng một thẻ nhớ trong máy, kết nối cáp USB kèm theo như hình vẽ và sau đó bật máy ảnh. A Sử Dụng Nguồn Điện Đáng Tin Cậy Để đảm bảo việc truyền dữ liệu không bị gián đoạn, hãy chắc chắn pin máy ảnh đã được sạc đầy. A Cáp Kết Nối Hãy chắc là máy ảnh đã tắt khi kết nối hoặc ngắt kết nối với khớp nối cáp.
PAGE 295
2 Bắt đầu thành phần Nikon Transfer 2 của ViewNX 2. Nếu thông báo nhắc bạn chọn chương trình được hiển thị, chọn Nikon Transfer 2. A Windows 7 Nếu hội thoại sau đây được hiển thị, chọn Nikon Transfer 2 như được mô tả bên dưới. 1 Dưới Import pictures and videos (Nhập hình ảnh và video), nhấp vào Change program (Thay đổi chương trình). Một hội thoại lựa chọn chương trình sẽ được hiển thị; chọn Import File using Nikon Transfer 2 (Nhập tệp bằng cách sử dụng Nikon Transfer 2) và nhấp vào OK.
PAGE 296
3 Nhấp vào Start Transfer (Bắt Đầu Truyền). Ở cài đặt mặc định, tất cả các hình ảnh trên thẻ nhớ sẽ được sao chép vào máy tính. Start Transfer (Bắt Đầu Truyền) 4 Chấm dứt kết nối. Khi chuyển giao hoàn tất, bật máy ảnh và ngắt kết nối cáp USB. A Khởi Chạy ViewNX 2 Bằng Tay • Windows: Nhấp đúp lối tắt ViewNX 2 trên màn hình. • Mac: Nhấp vào biểu tượng ViewNX 2 trong Dock. A Để Biết Thêm Thông Tin Tham khảo trợ giúp trực tuyến để biết thêm thông tin về việc sử dụng ViewNX 2.
PAGE 297
Ethernet và Mạng Không Dây Có thể sử dụng thiết bị kết nối UT-1 tùy chọn (0 442) để tải ảnh vào máy tính hoặc máy chủ FTP. Máy ảnh kết nối với UT-1 bằng cách sử dụng cáp USB kèm theo máy ảnh, trong khi UT-1 lần lượt kết nối vào mạng thông qua cáp Ethernet hoặc bộ phát không dây WT-5 tùy chọn (0 442).
PAGE 298
D Tải Lên Hình Ảnh Sau khi kết nối đã được thiết lập với UT-1, sử dụng được nút P trong khi phát lại để chọn ảnh tải lên trong chế độ ftp và chế độ chuyển hình ảnh (chỉ thực hiện được tải lên khi UT-1 được kết nối). Không thể thực hiện được các hoạt động phát lại khác sử dụng nút P như Đặt cạnh nhau để so sánh (0 419). Để khôi phục lại hoạt động bình thường, xóa các cấu hình mạng như mô tả trong tài liệu hướng dẫn UT-1.
PAGE 299
In Ảnh Các ảnh JPEG được chọn có thể được in trên máy in PictBridge (0 488) được kết nối trực tiếp với máy ảnh. Kết Nối tới Máy In Kết nối máy ảnh bằng cách sử dụng cáp USB đi kèm. Không sử dụng lực hoặc cố gắng để lắp các đầu nối ở góc nghiêng. Khi máy ảnh và máy in được bật, màn hình khởi động máy sẽ hiện lên trong màn hình, theo sau là hiển thị phát lại PictBrigde. D Cục Chia USB Kết nối máy ảnh trực tiếp vào máy tính, không kết nối cáp qua cục chia USB.
PAGE 300
In Từng Ảnh Một 1 Hiển thị ảnh mong muốn. Nhấn 4 hoặc 2 để xem thêm các bức ảnh. Nhấn nút X (T) để phóng to trên khuôn hình hiện tại (nhấn nút K để thoát khỏi chế độ thu phóng). Để xem hình thu nhỏ, nhấn nút W (S). Sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật các bức ảnh, hoặc nhấn lại W (S) để hiển thị khuôn hình đầy bức ảnh được làm nổi bật. 2 Điều chỉnh tùy chọn in ấn.
PAGE 301
3 Bắt đầu in. Chọn Bắt đầu in và nhấn J để bắt đầu in. Để hủy bỏ trước khi tất cả các bản sao được in, nhấn J. A Xem Thêm Xem trang 476 để có thêm thông tin về việc cần phải làm gì khi lỗi xuất hiện trong quá trình in.
PAGE 302
In Đa Ảnh 1 Hiển thị menu PictBridge. Nhấn nút G trong màn hình phát lại PictBridge. 2 Chọn một tùy chọn. Làm nổi bật một trong những tùy chọn sau và nhấn 2. • Chọn in: Chọn hình ảnh để in. Sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật hình ảnh (để hiển thị ảnh hiện tại toàn màn hình, nhấn và giữ nút X/T) và giữ nhấn nút W (S), nhấn 1 hoặc 3 để lựa chọn số lượng bản in (tối đa 99). Để bỏ chọn một hình ảnh, thiết lập số lượng bản in là không. • Chọn ngày: In một bản sao của tất cả các ảnh đã chụp vào ngày lựa chọn.
PAGE 303
3 Điều chỉnh tùy chọn in. Điều chỉnh cài đặt máy in như được mô tả trong Bước 2 trên trang 272. 4 Bắt đầu in. Lựa chọn Bắt đầu in và nhấn J để bắt đầu in. Để hủy bỏ trước khi tất cả các bản sao được in, nhấn J. Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In Tùy chọn Thứ tự in DPOF trên menu phát lại được sử dụng để tạo “thứ tự in” kỹ thuật số cho các máy in tương thích với PictBridge và các thiết bị hỗ trợ DPOF (0 488). 1 Chọn Thứ tự in DPOF > Chọn/đặt.
PAGE 304
3 Chọn tùy chọn dấu vết. Làm nổi bật các tùy chọn sau đây và nhấn 2 để hoán đổi các tùy chọn được làm nổi bật hoặc tắt. • In dữ liệu chụp: In tốc độ cửa trập và độ mở ống kính trên toàn bộ ảnh trong thứ tự in. • In ngày: In ngày ghi hình lên tất cả các ảnh có trong thứ tự in. 4 Hoàn thành thứ tự in. Nhấn J để hoàn thành thứ tự in.
PAGE 305
Xem Ảnh trên TV Cáp High-Definition Multimedia Interface (HDMI) tùy chọn (0 442) hoặc cáp HDMI loại C (do các nhà cung cấp bên thứ ba bán riêng) có thể được dùng để kết nối máy ảnh tới các thiết bị video độ nét cao. Luôn tắt máy ảnh trước khi kết nối hoặc ngắt kết nối cáp HDMI. Kết nối với thiết bị có độ nét cao (chọn cáp kết nối cho thiết bị HDMI) Kết nối với máy ảnh Chỉnh thiết bị sang kênh HDMI, sau đó bật máy ảnh và nhấn nút K. Trong khi phát lại, hình ảnh sẽ được hiển thị trên màn hình TV.
PAGE 306
Tùy Chọn HDMI Tùy chọn HDMI trong menu cài đặt (0 374) điều khiển độ phân giải đầu ra và các tùy chọn HDMI nâng cao khác, và cũng có thể dùng để bật máy ảnh để điều khiển từ xa từ các thiết bị hỗ trợ chuẩn HDMI-CEC (High-Definition Multimedia Interface– Consumer Electronics Control, chuẩn cho phép các thiết bị HDMI được sử dụng để điều khiển các thiết bị ngoại vi kết nối với chúng). ❚❚ Độ phân giải đầu ra Chọn định dạng cho ảnh đầu ra ở thiết bị HDMI.
PAGE 307
❚❚ Nâng cao Tùy chọn Mô tả Tự động được khuyên dùng trong hầu hết các tình huống. Nếu máy ảnh không thể xác định phạm vi đầu ra tín hiệu video RGB chính xác cho thiết bị HDMI thì bạn có thể chọn từ các tùy chọn sau đây: • Phạm vi giới hạn: Dành cho các thiết bị có tín hiệu đầu Phạm vi đầu ra vào video RGB ở khoảng từ 16 đến 235. Chọn tùy chọn này nếu bạn nhận thấy mất chi tiết trong phần bóng. • Phạm vi đầy đủ: Dành cho các thiết bị có tín hiệu đầu vào video RGB ở khoảng từ 0 đến 255.
PAGE 308
A HDMI và Xem Trực Tiếp Khi máy ảnh được kết nối qua cáp HDMI, có thể sử dụng màn hình hiển thị HDMI để chụp ảnh xem trực tiếp và xem trực tiếp phim (0 65, 78).
PAGE 309
Wi-Fi Bạn có thể làm gì với Wi-Fi Máy ảnh này có thể kết nối thông qua mạng không dây Wi-Fi với thiết bị thông minh chạy ứng dụng chuyên dụng Wireless Mobile Utility của Nikon. Thiết bị thông minh có thể được sử dụng để điều khiển máy ảnh và chụp ảnh từ xa, hoặc ảnh có thể được tải từ máy ảnh sang thiết bị thông minh và chia sẻ với những người khác trên Internet. Cũng có thể tải ảnh từ máy ảnh sang thiết bị thông minh (0 289).
PAGE 310
Truy Cập Máy Ảnh Trước khi kết nối qua Wi-Fi (mạng LAN không dây), cài đặt Wireless Mobile Utility trên thiết bị thông minh Android hoặc iOS. Hướng dẫn truy cập vào máy ảnh khác nhau theo loại kết nối được sử dụng bởi thiết bị thông minh.
PAGE 311
A Cài Đặt Ứng Dụng Wireless Mobile Utility 1 Tìm ứng dụng. Trên thiết bị thông minh, kết nối với dịch vụ Google Play, App Store, hoặc chợ ứng dụng khác và tìm “Wireless Mobile Utility”. Để biết thêm thông tin, xem hướng dẫn được cung cấp cùng thiết bị thông minh. 2 Cài đặt ứng dụng. Đọc mô tả ứng dụng và cài đặt ứng dụng. Có thể tải tài liệu hướng dẫn bằng pdf cho Wireless Mobile Utility theo các URL sau: • Android: http://nikonimglib.com/ManDL/WMAU/ • iOS: http://nikonimglib.
PAGE 312
WPS (Chỉ Android) 1 Kích hoạt Wi-Fi tích hợp của máy ảnh. Làm nổi bật Wi-Fi trong menu cài đặt và nhấn 2. Làm nổi bật Kết nối mạng và nhấn 2, sau đó làm nổi bật Bật và nhấn J. Chờ vài giây cho Wi-Fi kích hoạt. 2 Kết nối. Bật các kết nối WPS trên máy ảnh và thiết bị thông minh: • Máy ảnh: Làm nổi bật Cài đặt mạng và nhấn 2. Làm nổi bật WPS nút đẩy và nhấn 2 để sẵn sàng máy ảnh cho kết nối WPS. Máy ảnh sẽ chờ khoảng hai phút cho yêu cầu kết nối WPS từ thiết bị thông minh. Để kéo dài thời gian chờ, nhấn J.
PAGE 313
3 Khởi chạy Wireless Mobile Utility. Khởi chạy Wireless Mobile Utility trên thiết bị thông minh. Hộp thoại chính sẽ được hiển thị. Nhập PIN (Chỉ Android) 1 Kích hoạt Wi-Fi tích hợp của máy ảnh. Làm nổi bật Wi-Fi trong menu cài đặt và nhấn 2. Làm nổi bật Kết nối mạng và nhấn 2, sau đó làm nổi bật Bật và nhấn J. Chờ vài giây cho Wi-Fi kích hoạt. 2 Chọn Cài đặt mạng > WPS đầu vào PIN. Làm nổi bật Cài đặt mạng và nhấn 2. Làm nổi bật WPS đầu vào PIN và nhấn 2.
PAGE 314
3 Nhập PIN. Nhập PIN hiển thị trên thiết bị thông minh. Nhấn 4 hoặc 2 để làm nổi bật chữ số và nhấn 1 hoặc 3 để thay đổi. Nhấn J khi nhập xong. 4 Khởi chạy Wireless Mobile Utility. Khởi chạy Wireless Mobile Utility trên thiết bị thông minh. Hộp thoại chính sẽ được hiển thị. SSID (Android và iOS) 1 Kích hoạt Wi-Fi tích hợp của máy ảnh. Làm nổi bật Wi-Fi trong menu cài đặt và nhấn 2. Làm nổi bật Kết nối mạng và nhấn 2, sau đó làm nổi bật Bật và nhấn J. Chờ vài giây cho Wi-Fi kích hoạt.
PAGE 315
2 Hiển thị SSID máy ảnh. Làm nổi bật Cài đặt mạng và nhấn 2. Làm nổi bật Xem SSID và nhấn 2. 3 Chọn SSID máy ảnh. Chọn SSID máy ảnh trong danh sách các mạng được hiển thị bởi thiết bị thông minh. 4 Khởi chạy Wireless Mobile Utility. Khởi chạy Wireless Mobile Utility trên thiết bị thông minh. Hộp thoại chính sẽ được hiển thị.
PAGE 316
❚❚ Chấm Dứt Kết Nối Có thể vô hiệu hóa Wi-Fi bằng: • Chọn Wi-Fi > Kết nối mạng > Tắt trong menu cài đặt máy ảnh • Bắt đầu ghi phim • Kết nối thiết bị kết nối UT-1 tùy chọn • Tắt máy ảnh ❚❚ Khôi Phục Lại Cài Đặt Mặc Định Để khôi phục lại các cài đặt mạng mặc định, chọn Wi-Fi > Cài đặt mạng > Đặt lại cài đặt mạng. Một hộp thoại xác nhận sẽ được hiển thị; làm nổi bật Có và nhấn J để khôi phục lại các cài đặt mạng mặc định. A Hiển Thị Wi-Fi Khi Wi-Fi được bật, biểu tượng g sẽ nhấp nháy trong bảng điều khiển.
PAGE 317
Chọn Ảnh Để Tải Lên Thực hiện theo các bước dưới đây để chọn ảnh tải lên thiết bị thông minh. Không thể chọn phim để tải lên. Chọn Từng Ảnh Để Tải Lên 1 Chọn hình ảnh. Hiển thị ảnh hoặc làm nổi bật nó trong danh sách hình thu nhỏ trong phát lại hình thu nhỏ hoặc phát lại theo lịch. 2 Hiển thị các tùy chọn phát lại. Nhấn nút P .
PAGE 318
3 Chọn Chọn để gửi đến t.bị t.minh/ bỏ chọn. Làm nổi bật Chọn để gửi đến t.bị t.minh/bỏ chọn và nhấn J. Hình ảnh chọn để tải lên được chỉ định bằng biểu tượng &; để bỏ chọn, hiển thị hoặc làm nổi bật hình ảnh và lặp lại Bước 2 và 3.
PAGE 319
Chọn Nhiều Ảnh Để Tải Lên Để thay đổi trạng thái tải lên của nhiều ảnh, sử dụng tùy chọn Wi-Fi > Chọn để gửi thiết bị thông minh trong menu cài đặt. 1 Chọn Chọn để gửi thiết bị thông minh. Chọn Wi-Fi trong menu cài đặt, sau đó làm nổi bật Chọn để gửi thiết bị thông minh và nhấn 2. 2 Chọn ảnh. Sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật hình ảnh và nhấn W (S) để chọn hoặc bỏ chọn (để xem hình ảnh được làm nổi bật toàn màn hình, nhấn và giữ nút X/T). Ảnh đã chọn được Nút W (S) đánh dấu bởi biểu tượng &. 3 Nhấn J.
PAGE 320
Hướng Dẫn Menu Mặc Định Cài đặt mặc định cho các tùy chọn trong menu máy ảnh được nêu phía dưới. Để có thêm thông tin về khởi động lại hai nút, xem trang 199.
PAGE 321
Tùy chọn Cân bằng trắng (0 145) Tinh chỉnh (0 149) Chọn nhiệt độ màu (0 152) Thiết lập sẵn bằng tay (0 155) Đặt Picture Control (0 165) Không gian màu (0 314) D-Lighting hoạt động (0 175) P, S, A, M, %, g, i, u, 1, 2, 3 Các chế độ khác HDR (dải nhạy sáng cao) (0 177) Chế độ HDR (0 178) Cường độ HDR (0 178) Điều chỉnh họa tiết (0 315) Điều khiển biến dạng tự động (0 316) Giảm nhiễu phơi sáng lâu (0 317) Giảm nhiễu ISO cao (0 317) Cài đặt độ nhạy ISO (0 134) Độ nhạy ISO (0 134) P, S, A, M Các chế độ khác Điều
PAGE 322
Tùy chọn Mặc định Chụp hẹn giờ quãng thời gian (0 222) Tùy chọn bắt đầu (0 223) Ngay bây giờ Quãng thời gian (0 223) 1 phút Số quãng t.gian×số ảnh/quãng t.gian (0 224) 0001×1 Phơi sáng đồng đều (0 224) Tắt 1 Có thể khôi phục về cài đặt mặc định với Đặt lại menu chụp ảnh (0 311). 2 Đặt lại menu chụp ảnh không thể được chọn khi đang chụp.
PAGE 323
Tùy chọn Chụp ảnh tua nhanh thời gian (0 229) Quãng thời gian (0 230) Thời gian chụp (0 230) Phơi sáng đồng đều (0 231) Mặc định 5s 25 phút Bật * Khôi phục cài đặt mặc định bằng Đặt lại menu quay phim (0 318).
PAGE 324
Tùy chọn c1 Nút nhả cửa trập AE-L (0 336) c2 Hẹn giờ chờ (0 336) c3 Tự hẹn giờ (0 337) Độ trễ tự hẹn giờ Số lượng ảnh Quãng thời gian giữa các ảnh c4 Độ trễ tắt màn hình (0 337) Phát lại Menu Hiển thị thông tin Xem lại hình ảnh Xem trực tiếp c5 Chụp từ xa theo t.
PAGE 325
Tùy chọn e1 Tốc độ đồng bộ đèn nháy (0 345) e2 Tốc độ cửa trập đèn nháy (0 346) e3 Đ.kh đ.nháy cho đ.
PAGE 326
Tùy chọn Mặc định Nhả nút để sử dụng đĩa lệnh (0 365) Không Khóa nhả khe trống (0 365) Cho phép nhả Đảo ngược các chỉ báo (0 366) Chỉ định nút ghi phim (0 366) Nhấn + đĩa lệnh Không có f10 Chỉ định nút MB-D16 4 (0 367) Khóa AE/AF f11 Chỉ địh cho nút Fn đkh t.
PAGE 327
❚❚ Mặc Định Menu Cài Đặt Tùy chọn Lưu cài đặt người dùng (0 99) Lưu thành U1 Lưu thành U2 Độ sáng màn hình (0 376) Cân bằng màu màn hình (0 377) Làm sạch cảm biến hình ảnh (0 448) Làm sạch khi khởi động/tắt (0 449) Giảm nhấp nháy (0 380) Múi giờ và ngày (0 381) Thời gian t.kiệm á.sáng ban ngày Xoay hình ảnh tự động (0 382) HDMI (0 278) Độ phân giải đầu ra (0 278) Điều khiển thiết bị (0 278) Nâng cao (0 279) Phạm vi đầu ra Kích thước hiển thị đầu ra H.thị trên m.
PAGE 328
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh Để hiển thị menu phát lại, nhấn G và chọn tab D (menu phát lại). Nút G Tùy Chọn Menu Phát Lại Menu phát lại chứa các tùy chọn sau: Tùy chọn Xóa Thư mục phát lại Ẩn hình ảnh Tùy chọn hiển thị phát lại Sao chép (các) hình ảnh 0 260 300 301 302 303 Tùy chọn Xem lại hình ảnh Sau khi xóa Xoay dọc Trình chiếu Thứ tự in DPOF 0 307 307 308 308 275 A Xem Thêm Liệt kể menu mặc định ở trên trang 292.
PAGE 329
Ẩn hình ảnh Nút G ➜ D menu phát lại Ẩn hoặc hiện hình ảnh. Hình ảnh ẩn chỉ có thể nhìn thấy trong menu Ẩn hình ảnh và chỉ có thể xóa được bằng cách định dạng thẻ nhớ. Tùy chọn Chọn/đặt Chọn ngày Bỏ chọn tất cả Mô tả Ẩn hoặc hiện hình ảnh được chọn. Lựa chọn tùy chọn này sẽ hiển thị một danh sách ngày tháng. Để ẩn tất cả các hình ảnh được chụp vào một ngày nào đó, làm nổi bật ngày và nhấn 2.
PAGE 330
2 Chọn ảnh. Sử dụng đa bộ chọn để cuộn qua các ảnh trên thẻ nhớ (để xem ảnh được làm nổi bật toàn màn hình, nhấn và giữ nút X/T) và nhấn W (S) để chọn ảnh hiện hành. Ảnh được lựa chọn được đánh dấu bằng biểu tượng Nút W (S) R; để bỏ chọn ảnh, làm nổi bật nó và nhấn W (S) một lần nữa. Tiếp tục chon đến khi toàn bộ ảnh mong muốn đã được chọn. 3 Nhấn J. Nhấn J để hoàn thành thao tác. Tùy chọn hiển thị phát lại Nút G ➜ D menu phát lại Chọn thông tin có sẵn trong hiển thị thông tin ảnh phát lại (0 246).
PAGE 331
Sao chép (các) hình ảnh Nút G ➜ D menu phát lại Sao chép ảnh từ thẻ nhớ tới thẻ nhớ khác. Tùy chọn này chỉ có khi hai thẻ nhớ được lắp vào máy ảnh. Tùy chọn Chọn nguồn Chọn (các) hình ảnh Chọn thư mục đích Sao chép (các) hình ảnh? Mô tả Chọn thẻ có chứa ảnh để sao chép. Chọn các hình ảnh cần sao chép. Chọn thư mục đích đến trên thẻ còn lại. Sao chép hình ảnh được chọn tới đích đến được chỉ định. 1 Chọn Chọn nguồn. Làm nổi bật Chọn nguồn và nhấn 2. 2 Chọn thẻ nguồn.
PAGE 332
4 Chọn thư mục nguồn. Làm nổi bật thư mục chứa các hình ảnh được sao chép và nhấn 2. 5 Lựa chọn ảnh đầu. Trước khi tiếp tục để chọn hoặc bỏ chọn từng ảnh, bạn có thể đánh dấu tất cả hoặc tất cả các hình ảnh được bảo vệ trong thư mục để sao chép bằng cách chọn Chọn tất cả hình ảnh hoặc Chọn các hình ảnh được bảo vệ. Để đánh dấu riêng các ảnh được bảo vệ để sao chép, chọn Bỏ chọn tất cả trước khi tiếp tục. 6 Chọn thêm hình ảnh.
PAGE 333
7 Chọn Chọn thư mục đích. Làm nổi bật Chọn thư mục đích và nhấn 2. 8 Chọn thư mục đích đến. Để nhập vào một số thư mục, chọn Chọn thư mục theo số, nhập số (0 311), và nhấn J. Nếu một thư mục có số chỉ định chưa tồn tại, thì thư mục mới sẽ được tạo. Để chọn từ một danh sách các thư mục hiện có, chọn Chọn thư mục từ danh sách, làm nổi bật thư mục và nhấn J.
PAGE 334
9 Sao chép các hình ảnh. Làm nổi bật Sao chép (các) hình ảnh? và nhấn J. Một hộp thoại xác nhận sẽ xuất hiện; làm nổi bật Có và nhấn J. Nhấn J lần nữa để thoát khi sao chép hoàn tất. D Sao Chép Hình Ảnh Hình ảnh sẽ không sao chép được không có đủ không gian trống trên thẻ nhớ. Hãy chắc chắn pin đã được sạc đầy trước khi sao chép phim. Nếu thư mục đích chứa một hình ảnh có cùng tên là một trong những hình ảnh được sao chép, một hội thoại xác nhận sẽ được hiển thị.
PAGE 335
Xem lại hình ảnh Nút G ➜ D menu phát lại Chọn để ảnh được tự động hiển thị trong màn hình ngay sau khi chụp. Nếu Tắt được chọn, ảnh chỉ có thể được hiển thị bằng cách nhấn nút K. Sau khi xóa Nút G ➜ D menu phát lại Chọn ảnh hiển thị sau khi một hình ảnh bị xóa. Tùy chọn S Hiện tiếp theo T Hiện trước đó U Tiếp tục như trước Mô tả Hiển thị ảnh tiếp theo. Nếu ảnh bị xóa là khuôn hình cuối, thì ảnh trước đó sẽ được hiển thị. Hiển thị ảnh trước đó.
PAGE 336
Xoay dọc Nút G ➜ D menu phát lại Chọn để xoay ảnh “dọc” (chiều chân dung) trong khi phát lại. Lưu ý rằng bởi vì máy ảnh đã được định hướng chính xác khi chụp, ảnh sẽ không tự động xoay khi xem lại hình ảnh. Tùy chọn Bật Tắt Mô tả Hình ảnh “Dọc” (hướng chân dung) tự động xoay để hiển thị trong màn hình máy ảnh. Ảnh được chụp với Tắt được chọn cho Xoay hình ảnh tự động (0 382) sẽ được hiển thị ở hướng “ngang” (phong cảnh). Ảnh “Dọc” (hướng chân dung) được hiển thị ở hướng “ngang” (phong cảnh).
PAGE 337
Để bắt đầu trình chiếu, làm nổi bật Bắt đầu và nhấn J. Có thể thực hiện các hoạt động sau đây trong khi đang trình chiếu slide: Để Nhấn Quay lại/về trước Xem thông tin ảnh bổ sung Tạm dừng Tăng/giảm âm lượng Thoát sang menu phát lại Thoát sang chế độ phát lại Thoát sang chế độ chụp Mô tả Nhấn 4 để trở lại khuôn hình trước, 2 để sang khuôn hình tiếp theo. Thay đổi hoặc ẩn thông tin hình ảnh hiển thị (chỉ ảnh tĩnh; 0 246). J Tạm dừng trình chiếu slide. Chọn Bắt đầu lại để khôi phục lại.
PAGE 338
C Menu Chụp Ảnh: Tùy Chọn Chụp Ảnh Để hiển thị menu chụp ảnh, nhấn G và chọn tab C (menu chụp ảnh).
PAGE 339
Đặt lại menu chụp ảnh Nút G ➜ C menu chụp ảnh Chọn Có để khôi phục lại các tùy chọn menu chụp ảnh về giá trị mặc định (0 292). Thư mục lưu trữ Nút G ➜ C menu chụp ảnh Chọn thư mục sẽ chứa các ảnh sau đó. ❚❚ Chọn Thư Mục theo Số Thư Mục 1 Chọn Chọn thư mục theo số. Làm nổi bật Chọn thư mục theo số và nhấn 2. Hộp thoại hiển thị ở bên phải sẽ được hiển thị. 2 Chọn số thư mục. Nhấn 4 hoặc 2 để làm nổi bật số, nhấn 1 hoặc 3 để thay đổi.
PAGE 340
3 Lưu thay đổi và thoát. Nhấn J để hoàn thành hoạt động và quay trở lại menu chụp (để thoát mà không chọn thư mục lưu trữ, nhấn nút G). Nếu một thư mục có số chỉ định chưa tồn tại, thì thư mục mới sẽ được tạo. Các bức ảnh sau đó sẽ được lưu trữ trong thư mục được lựa chọn, trừ khi nó đã đầy. ❚❚ Chọn Thư Mục từ Danh Sách 1 Chọn Chọn thư mục từ danh sách. Làm nổi bật Chọn thư mục từ danh sách và nhấn 2. 2 Làm nổi bật thư mục. Nhấn 1 hoặc 3 để làm nổi bật thư mục. 3 Chọn thư mục được làm nổi bật.
PAGE 341
D Số Thư Mục và Số Tệp Nếu thư mục hiện hành được đánh số là 999 và chứa 999 hình ảnh hoặc một ảnh được đánh số 9999, nhả cửa trập sẽ bị vô hiệu hóa và không chụp thêm được ảnh. Để tiếp tục chụp, tạo thư mục với số nhỏ hơn 999, hoặc chọn một thư mục hiện tại có số nhỏ hơn 999 và ít hơn 999 hình ảnh. A Thời Gian Khởi Động Có thể cần thêm thời gian cho máy ảnh khởi động nếu thẻ nhớ chứa nhiều tập tin hoặc thư mục.
PAGE 342
Không gian màu Nút G ➜ C menu chụp ảnh Không gian màu xác định gam màu có thể sử dụng cho việc tái tạo màu. sRGB được khuyến khích cho mục đích in và hiển thị bình thường; Hệ màu RGB của Adobe, với gam màu rộng hơn, thì nên dùng cho xuất bản chuyên nghiệp và in ấn thương mại. A Hệ màu RGB của Adobe Để tái tạo màu chính xác, hình ảnh sử dụng hệ màu RGB của Adobe cần có các ứng dụng, màn hình và máy in có tính năng hỗ trợ quản lý màu sắc.
PAGE 343
Điều chỉnh họa tiết Nút G ➜ C menu chụp ảnh “Độ tối góc ảnh” là làm giảm độ sáng ở các mép ảnh. Điều chỉnh họa tiết làm giảm độ tối góc ảnh cho thấu kính loại G, E và D (không gồm thấu kính PC). Hiệu ứng của nó thay đổi tùy theo thấu kính và nhận thấy rõ nhất ở độ mở ống kính tối đa. Chọn từ Cao, Bình thường, Thấp, và Tắt.
PAGE 344
Điều khiển biến dạng tự động Nút G ➜ C menu chụp ảnh Chọn Bật để giảm hiện tượng cong đường biên hình khi chụp với thấu kính góc rộng và để giảm biến dạng đệm chốt khi chụp với thấu kính dài (lưu ý rằng mép của khu vực nhìn thấy trong kính ngắm có thể được cắt khỏi bức ảnh cuối và thời gian cần để xử lý hình ảnh trước khi ghi có thể tăng thêm).
PAGE 345
Giảm nhiễu phơi sáng lâu (Giảm Nhiễu Phơi Sáng Lâu) Nút G ➜ C menu chụp ảnh Nếu Bật được chọn, ảnh chụp ở tốc độ cửa trập chậm hơn 1 giây sẽ được xử lý để giảm nhiễu (điểm sáng, các điểm ảnh sáng ngăn cách ngẫu nhiên, hoặc sương mù). Thời gian cần xử lý tăng gần gấp đôi; trong khi xử lý, “l m” sẽ nháy ở hiển thị tốc độ cửa trập/độ mở ống kính và không chụp được ảnh (nếu máy ảnh được tắt trước khi xử lý xong, ảnh sẽ được lưu nhưng giảm nhiễu sẽ không được thực hiện).
PAGE 346
1 Menu Quay Phim: Tùy Chọn Quay Phim Để hiển thị menu quay phim, nhấn G và chọn tab 1 (menu quay phim).
PAGE 347
Đích Nút G ➜ 1 menu quay phim Chọn khe để quay phim. Menu cho biết thời gian còn lại trên mỗi thẻ; việc ghi tự động kết thúc khi không còn thời gian.
PAGE 348
Chất lượng phim Nút G ➜ 1 menu quay phim Cùng với Cỡ khuôn hình/tốc độ khuôn hìh (0 319), Chất lượng phim xác định tốc độ bit quay phim và chiều dài tối đa. Chọn từ Chất lượng cao và Bình thường. Độ nhạy micrô Nút G ➜ 1 menu quay phim Bật hoặc tắt micrô stereo gắn sẵn hoặc tùy chọn trên hoặc điều chỉnh độ nhạy micrô. Chọn Độ nhạy tự động để điều chỉnh độ nhạy tự động, Tắt micrô để tắt ghi âm; để chọn độ nhạy micrô bằng tay, chọn Độ nhạy bằng tay và chọn độ nhạy.
PAGE 349
Giảm nhiễu do gió Nút G ➜ 1 menu quay phim Chọn Bật để kích hoạt bộ lọc giảm tần số và tiếng ồn cho micrô gắn sẵn (micrô stereo tùy chọn không bị ảnh hưởng), giảm tiếng ồn do gió thổi qua miccrô (lưu ý rằng các âm thanh khác cũng có thể bị ảnh hưởng). Giảm nhiễu do gió cho micrô stereo tùy chọn có thể được kích hoạt hoặc vô hiệu hóa bằng cách sử dụng điều khiển micrô. Cân bằng trắng Nút G ➜ 1 menu quay phim Chọn cân bằng trắng cho phim (0 145).
PAGE 350
Cài đặt độ nhạy ISO phim Nút G ➜ 1 menu quay phim Điều chỉnh cài đặt độ nhạy ISO sau: • Độ nhạy ISO (chế độ M): Chọn độ nhạy ISO cho chế độ M từ các giá trị giữa ISO 100 và Hi 2. Điều khiển tự động độ nhạy ISO được sử dụng trong các chế độ chụp khác. • Đ.chỉnh ISO tự động (c.độ M): Chọn Bật cho điểu khiển độ nhạy ISO tự động trong chế độ M, Tắt để sử dụng giá trị được lựa chọn cho Độ nhạy ISO (chế độ M). • Độ nhạy tối đa: Chọn giới hạn trên cho điều khiển độ nhạy ISO từ các giá trị giữa ISO 200 và Hi 2.
PAGE 351
A Cài Đặt Tùy Chọn: Tinh Chỉnh Cài Đặt Máy Ảnh Để hiển thị menu Cài Đặt Tùy Chọn, nhấn nút G và chọn tab A (menu Cài Đặt Tùy Chọn). Nút G Cài Đặt Tùy Chọn được sử dụng để điều chỉnh thiết lập máy ảnh phù hợp yêu cầu của từng cá nhân.
PAGE 352
Cài Đặt Tùy Chọn Có các Cài Đặt Tùy Chọn sau: a a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 b b1 b2 b3 b4 b5 b6 c c1 c2 c3 c4 c5 d d1 d2 d3 d4 d5 d6 d7 d8 324 Cài Đặt Tuỳ Chọn Đặt lại cài đặt tùy chọn Lấy nét tự động Chọn ưu tiên AF-C Chọn ưu tiên AF-S Theo dõi lấy nét với khóa bật Chiếu sáng điểm lấy nét Rọi điểm AF Viền quanh điểm lấy nét Số điểm lấy nét Lưu trữ điểm theo hướng Đèn trợ giúp AF gắn sẵn Đo sáng/phơi sáng Giá trị bước độ nhạy ISO Bước EV cho đ.
PAGE 353
d d9 d10 d11 d12 e e1 e2 e3 e4 e5 e6 e7 f f1 f2 f3 f4 f5 f6 f7 f8 f9 f10 f11 g g1 g2 g3 g4 Cài Đặt Tuỳ Chọn Chụp/hiển thị Hiển thị thông tin Chiếu sáng LCD Loại pin sạc MB-D16 Thứ tự pin sạc Chụp bù trừ/đèn nháy Tốc độ đồng bộ đèn nháy Tốc độ cửa trập đèn nháy Đ.kh đ.nháy cho đ.
PAGE 354
Đặt lại cài đặt tùy chọn Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn Có để khôi phục lại Cài Đặt Tùy Chọn về các giá trị mặc định (0 295). a: Lấy nét tự động a1: Chọn ưu tiên AF-C Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Khi AF-C được lựa chọn cho chụp ảnh bằng kính ngắm (0 121), tùy chọn này sẽ điều khiển việc có thể chụp ảnh bất cứ khi nào nhấn nút nhả cửa trập (ưu tiên nhả) hoặc chỉ khi máy ảnh ở chế độ lấy nét (ưu tiên lấy nét). Tùy chọn Mô tả G Nhả Có thể chụp ảnh bất cứ khi nào nhấn nút nhả cửa trập.
PAGE 355
a2: Chọn ưu tiên AF-S Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Khi AF-S được lựa chọn cho chế độ chụp ảnh bằng kính ngắm (0 121), tùy chọn này sẽ điều khiển việc chỉ có thể chụp ảnh khi máy ảnh ở chế độ lấy nét (ưu tiên lấy nét), hoặc bất cứ khi nào nhấn nút nhả cửa trập (ưu tiên nhả). Tùy chọn Mô tả G Nhả Có thể chụp ảnh bất cứ khi nào nhấn nút nhả cửa trập. F Lấy nét Ảnh chỉ có thể được chụp khi chỉ báo đã được lấy nét (I) được hiển thị.
PAGE 356
a3: Theo dõi lấy nét với khóa bật Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Tùy chọn này điều khiển việc tự động lấy nét điều chỉnh tương ứng với những thay đổi lớn trong khoảng cách đến đối tượng chụp khi AF-C được chọn hoặc lấy nét tự động phần phụ liên tục được lựa chọn khi máy ảnh ở chế độ AF-A để chụp ảnh bằng kính ngắm (0 121).
PAGE 357
a4: Chiếu sáng điểm lấy nét Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn từ các tùy chọn hiển thị điểm lấy nét sau. Tùy chọn Mô tả Chọn Bật để hiển thị điểm lấy nét hoạt động ở chế độ lấy Chế độ lấy nét nét bằng tay, Tắt để hiển thị điểm lấy nét chỉ trong khi bằng tay chọn điểm lấy nét. Chọn Bật để hiển thị cả điểm lấy nét được chọn và những điểm lấy nét xung quanh trong chế độ AF vùng động Hiển thị AF (0 123). Khi theo dõi 3D được sử dụng, một dấu chấm sẽ vùng động được hiển thị ở trung tâm điểm lấy nét (N).
PAGE 358
a6: Viền quanh điểm lấy nét Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn xem việc chọn điểm lấy nét có “quấn quanh” từ mép này của kính ngắm đến mép khác không. Tùy chọn Mô tả Chọn điểm lấy nét “quấn xung quanh” từ đỉnh đến đáy, từ đáy đến đỉnh, phải qua trái, và trái Viền qua phải, để, ví dụ, nhấn nút 2 khi một điểm lấy nét ở mép phải màn hình được làm nổi bật (q) chọn điểm lấy nét tương ứng ở mép trái của màn hình hiển thị (w).
PAGE 359
a8: Lưu trữ điểm theo hướng Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn cho phép hoặc không cho phép các điểm lấy nét riêng được chọn cho hướng “ngang” (phong cảnh), cho hướng “dọc” (chân dung) với máy ảnh xoay 90 ° theo chiều kim đồng hồ, và cho hướng “dọc” với máy ảnh xoay 90 ° ngược chiều kim đồng. Chọn Không để sử dụng điểm lấy nét tương tự dù chọn hướng máy ảnh nào.
PAGE 360
a9: Đèn trợ giúp AF gắn sẵn Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn cho phép đèn trợ giúp AF gắn sẵn sáng hoặc không để hỗ trợ việc lấy nét khi chiếu sáng yếu. Tùy chọn Bật Tắt Mô tả Đèn chiếu trợ giúp AF sáng khi chiếu sáng yếu (chỉ chụp ảnh bằng kính ngắm). Đèn chiếu trợ giúp AF sẵn có nếu thỏa mãn tất cả các điều kiện sau: 1. AF-S được chọn cho chế độ lấy nét tự động (0 121) hoặc lấy nét tự động phần phụ đơn được chọn khi máy ảnh ở chế độ AF-A. 2.
PAGE 361
b: Đo sáng/phơi sáng b1: Giá trị bước độ nhạy ISO Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn gia số sử dụng khi tiến hành điều chỉnh độ nhạy ISO (0 134). Nếu có thể, cài đặt độ nhạy ISO hiện thời được duy trì khi bước giá trị thay đổi. Nếu cài đặt hiện thời không có sẵn ở bước giá trị mới, độ nhạy ISO sẽ được làm tròn tới cài đặt hiện có gần nhất. b2: Bước EV cho đ.
PAGE 362
b3: Bù phơi sáng dễ dàng Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Tùy chọn này điều khiển xem có cần sử dụng nút E để cài đặt bù phơi sáng không (0 143). Nếu Bật (Đặt lại tự động) hoặc Bật được chọn, số 0 ở trung tâm của màn hình phơi sáng sẽ nhấp nháy khi mức bù phơi sáng được đặt ở ±0. Tùy chọn Bật (Đặt lại tự động) Bật Tắt Mô tả Bù phơi sáng được đặt bằng cách xoay một trong những đĩa lệnh (xem chú ý dưới đây).
PAGE 363
A ISO dễ dàng Không thể dùng Cài Đặt Tùy Chọn b3 (Bù phơi sáng dễ dàng) với Cài Đặt Tùy Chọn d8 (ISO dễ dàng, 0 341). Những điều chỉnh đối với một trong những mục này sẽ đặt lại các mục còn lại; một thông báo được hiển thị khi mục này được đặt lại. b4: Đo sáng ma trận Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn M Dò tìm khuôn mặt bật để cho phép nhận diện khuôn mặt khi chụp chân dung với đo sáng ma trận trong chụp ảnh bằng kính ngắm (0 139).
PAGE 364
b6: Tinh chỉnh phơi sáng tối ưu Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Sử dụng tùy chọn này để tinh chỉnh giá trị phơi sáng được chọn bằng máy ảnh. Phơi sáng có thể được tinh chỉnh riêng biệt đối với mỗi phương pháp đo sáng bằng giá trị từ +1 đến –1 EV trong các bước 1/6 EV. D Dò Tinh Chỉnh Phơi Sáng Tinh chỉnh phơi sáng không bị ảnh hưởng bởi khởi động lại hai nút.
PAGE 365
c3: Tự hẹn giờ Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn độ thời gian độ trễ nhả cửa trập, số lần chụp, và quãng thời gian giữa mỗi lần chụp ở chế độ hẹn giờ (0 106). • Độ trễ tự hẹn giờ: Chọn độ dài thời gian độ trễ nhả cửa trập. • Số lượng ảnh: Nhấn 1 và 3 để chọn số lần chụp mỗi lần nút nhả cửa trập được nhấn. • Quãng thời gian giữa các ảnh: Chọn quãng thời gian giữa các lần chụp khi Số lượng ảnh lớn hơn 1.
PAGE 366
d: Chụp/hiển thị d1: Bíp Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn độ cao và âm lượng của tiếng bíp phát ra khi máy ảnh lấy nét bằng cách sử dụng AF phần phụ đơn (AF-S hoặc khi AF phần phụ đơn được chọn cho AF-A; 0 121), khi lấy nét khóa trong chụp ảnh xem trực tiếp, trong khi bộ đếm thời gian đang đếm ngược ở bộ hẹn giờ và chế độ nhả từ xa trì hoãn (0 193), khi ảnh được chụp nhanh từ phía xa hoặc ở chế độ phản chiếu từ xa (0 193), khi chụp tua nhanh thời gian kết thúc (0 229), hoặc nếu bạn cố gắng chụp ảnh khi
PAGE 367
d3: Nhả liên tục tối đa Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Số lượng tối đa số lần chụp có thể chụp trong một lần bấm máy ở chế độ chụp liên tục có thể được đặt ở bất cứ giá trị nào giữa 1 và 100. Lưu ý rằng cài đặt này không có hiệu lực ở tốc độ cửa trập 4 giây hoặc chậm hơn. A Bộ Nhớ Đệm Bất kể tùy chọn nào được chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn d3, việc chụp sẽ chậm lại khi bộ nhớ đệm đầy (tAA). Xem trang 492 để có thêm thông tin về dung lượng bộ nhớ đệm.
PAGE 368
d6: Chuỗi số tệp Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Khi chụp ảnh, máy ảnh đặt tên tệp bằng cách cộng một vào số cuối cùng của tệp trước. Tùy chọn này điều khiển liệu việc đánh số tệp có tiếp tục từ số cuối cùng được sử dụng hay không khi tạo một thư mục mới, thẻ nhớ được định dạng, hoặc khi lắp một thẻ nhớ mới vào máy ảnh.
PAGE 369
d7: Hiển thị lưới kính ngắm Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn Bật để hiển thị các đường lưới theo yêu cầu trên kính ngắm để tham khảo trước khi chụp ảnh (0 10). d8: ISO dễ dàng Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Nếu Bật được chọn, độ nhạy ISO có thể được đặt ở các chế độ P và S bằng cách xoay đĩa lệnh phụ hoặc ở chế độ A bằng cách xoay đĩa lệnh chính. Chọn Tắt để đặt độ nhạy ISO bằng cách nhấn nút W (S) và xoay đĩa lệnh chính.
PAGE 370
d10: Chiếu sáng LCD Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Nếu Tắt được chọn, đèn nền của bảng điều khiển (đèn rọi màn hình tinh thể lỏng) sẽ chỉ sáng trong khi công tắc nguồn được xoay thẳng đến D. Nếu Bật được lựa chọn, bảng điều khiển sẽ được chiếu sáng mỗi khi hẹn giờ chờ được kích hoạt (0 39). Chọn Tắt để tăng tuổi thọ pin.
PAGE 371
d11: Loại pin sạc MB-D16 Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Để đảm bảo các chức năng của máy ảnh hoạt động đúng như mong muốn khi gói pin MB-D16 được sử dụng cùng với các pin AA, khớp tùy chọn được chọn trên menu này với loại pin được lắp vào gói pin. Không cần điều chỉnh tùy chọn này khi sử dụng pin EN-EL15b/EN-EL15a/EN-EL15. Tùy chọn 1 LR6 (AA kiềm) 2 HR6 (AA Ni-MH) 3 FR6 (AA lithi) Mô tả Chọn khi sử dụng pin LR6 kiềm AA. Chọn khi sử dụng pin HR6 AA Ni-MH. Chọn khi sử dụng pin FR6 li-thi AA.
PAGE 372
d12: Thứ tự pin sạc Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn xem pin trong máy ảnh hoặc pin trong gói pin nào được sử dụng trước khi gói pin tùy chọn MB-D16 được lắp vào. Chú ý rằng nếu pin MB-D16 được cấp điện bởi một bộ đổi điện AC và đầu nối nguồn, bộ đổi điện AC sẽ được sử dụng không phụ thuộc vào tùy chọn nào được chọn.
PAGE 373
e: Chụp bù trừ/đèn nháy e1: Tốc độ đồng bộ đèn nháy Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Tùy chọn này điều khiển tốc độ đồng bộ đèn nháy. Tùy chọn Mô tả Đồng bộ tốc độ cao FP tự động được sử dụng khi bộ đèn nháy tương thích được gắn vào (0 435). Nếu đèn nháy gắn sẵn hoặc bộ đèn nháy khác được sử dụng, tốc độ cửa 1/250 s trập được đặt sang 1/250 giây.
PAGE 374
❚❚ Đồng Bộ Tốc Độ Cao FP Tự Động Khi 1/250 s (FP tự động) hoặc 1/200 s (FP tự động) được chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn e1 (Tốc độ đồng bộ đèn nháy, 0 345), đèn nháy gắn sẵn có thể dùng ở tốc độ cửa trập nhanh ở 1/250 giây hoặc 1/200 giây, trong khi bộ đèn nháy tùy chọn tương thích (0 435) có thể sử dụng ở tốc độ cửa trập bất kỳ (đồng bộ tốc độ cao FP tự động).
PAGE 375
e3: Đ.kh đ.nháy cho đ.nháy gắn sẵn Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn chế độ đèn nháy cho đèn nháy gắn sẵn. Tùy chọn 1 2 3 4 Mô tả Công suất đèn nháy được tự động điều chỉnh TTL tương ứng với điều kiện chụp ảnh. Chọn mức đèn nháy (0 347). Máy ảnh không Bằng tay phát ra nháy sớm màn hình. Đèn nháy bật đi bật lại khi cửa trập mở, tạo ra Đèn nháy lặp lại hiệu ứng đèn chớp (0 347).
PAGE 376
A Chế Độ Điều Khiển Đèn Nháy Chế độ điều khiển đèn nháy cho đèn nháy gắn sẵn được hiển thị trên màn hình hiển thị thông tin (0 185). A “Bằng tay” và “Đèn nháy lặp lại” Các biểu tượng Y nháy trên bảng điều khiển và trên kính ngắm khi những tùy chỉnh này được chọn.
PAGE 377
Tùy chọn Mô tả Chọn chế độ đèn nháy cho đèn nháy gắn sẵn (đèn nháy bộ điều khiển). Khi lắp bộ đèn nháy tùy chọn SB-500, tùy Đnháygắnsẵn chọn này chuyển sang Đèn nháy tùy chọn và được dùng để chọn chế độ đèn nháy cho SB-500. Trong trường hợp khác, tùy chọn này giống với Đnháygắnsẵn. Chế độ i-TLL. Chọn bù đèn nháy từ các giá trị giữa +3,0 và TTL –3,0 EV với các gia số 1/3 EV. M Chọn mức đèn nháy. Đèn nháy gắn sẵn không bật, dù bộ đèn nháy từ xa bật.
PAGE 378
Thực hiện theo các bước dưới đây để chụp ảnh trong chế độ bộ điều khiển. 1 Điều chỉnh cài đặt cho đèn nháy gắn sẵn. Chọn chế độ điều khiển đèn nháy và mức công suất cho đèn nháy gắn sẵn. Chú ý rằng mức công suất không thể điều chỉnh được ở chế độ – –. 2 Điều chỉnh cài đặt cho nhóm A. Chọn chế độ điều khiển đèn nháy và mức công suất cho bộ đèn nháy gắn sẵn ở nhóm A. 3 Điều chỉnh cài đặt cho nhóm B. Chọn chế độ điều khiển đèn nháy và mức công suất cho bộ đèn nháy gắn sẵn ở nhóm B. 4 Chọn kênh. 5 Nhấn J.
PAGE 379
6 Soạn ảnh chụp. Soạn ảnh chụp và sắp xếp các bộ đèn nháy như minh họa sau. Chú ý rằng khoảng cách tối đa mà tại đó các bộ đèn nháy từ xa có thể được đặt thay đổi tùy theo điều kiện chụp hình. 60 ° hoặc nhỏ hơn 10 m hoặc nhỏ hơn 30 ° hoặc nhỏ hơn 5 m hoặc nhỏ hơn Máy ảnh (đèn nháy gắn sẵn) 30 ° hoặc nhỏ hơn 5 m hoặc nhỏ hơn 60 ° hoặc nhỏ hơn Các bộ cảm ứng từ xa không dây trên các bộ đèn nháy nên đối diện với máy ảnh. 7 Cấu hình các bộ đèn nháy từ xa.
PAGE 380
9 Tạo khuôn hình bức ảnh, lấy nét và chụp. Sau khi chắc chắn rằng đèn sẵn sàng nháy của máy ảnh và các đèn sẵn sàng nháy của tất cả các bộ đèn nháy khác đã được bật lên, tạo khuôn hình, lấy nét và chụp ảnh. Có thể dùng khóa FV (0 190) nếu muốn. A Hiển Thị Chế Độ Đồng Bộ Đèn Nháy M không hiển thị trên màn hình điều khiển chế độ đồng bộ đèn nháy khi – – được chọn cho Đnháygắnsẵn > Chế độ.
PAGE 381
e4: Bù phơi sáng cho đèn nháy Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn cách máy ảnh điều chỉnh mức nháy khi sử dụng bù phơi sáng. Tùy chọn Toàn bộ khuôn YE hình E Chỉ hậu cảnh Mô tả Cả hai mức nháy và bù phơi sáng được điều chỉnh để thay đổi phơi sáng trên toàn bộ khuôn hình. Bù phơi sáng chỉ áp dụng đối với nền.
PAGE 382
e7: Thứ tự chụp bù trừ Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Ở cài đặt mặc định MTR > dưới > quá (H), phơi sáng, đèn nháy, và chụp bù trừ trắng cân bằng được thực hiện theo thứ tự mô tả ở trang 204 và 209. Nếu Dưới > MTR > quá (I) được chọn, việc chụp ảnh sẽ theo thứ tự từ giá trị thấp nhất đến giá trị cao nhất. Cài đặt này không ảnh hưởng đến bù trừ ADL.
PAGE 383
❚❚ Chế độ phát lại Q Tùy chọn Bật/tắt hình thu nhỏ R Xem biểu đồ Bật/tắt thu p phóng Chọn khe và thư W mục Vai trò được chỉ định cho nút J Hoán đổi giữa phát lại khuôn hình đầy và phát lại hình thu nhỏ. Trong cả phát lại khuôn hình đầy và phát lại hình thu nhỏ, một biểu đồ được hiển thị khi nút J được nhấn (0 250). Hoán đổi giữa thu phóng khuôn hình đầy hoặc phát lại hình thu nhỏ và thu phóng phát lại.
PAGE 384
f2: Chỉ định nút Fn Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn vai trò do nút Fn đảm nhận, bằng tự bản thân nó (Nhấn) hoặc khi sử dụng kết hợp với đĩa lệnh (Nhấn + đĩa lệnh). ❚❚ Nhấn Việc chọn Nhấn sẽ hiển thị các tùy chọn sau: Tùy chọn q Xem trước r Khóa FV B Khóa AE/AF C Chỉ khóa AE E Khóa AE (Giữ) F Chỉ khóa AF A AF-ON s Tắt đèn nháy 356 Mô tả Khi chụp ảnh bằng kính ngắm, bạn có thể xem trước độ sâu trường khi nhấn nút Fn (0 92).
PAGE 385
Tùy chọn Chụp bù trừ liên t tiếp e + NEF (RAW) L Đo sáng ma trận Đo sáng cân M bằng trung tâm N Đo sáng điểm Đo sáng ưu tiên 4 vùng sáng Hiển thị lưới kính 9 ngắm Đường chân trời m ảo kính ngắm n MENU CỦA TÔI Mô tả Nếu nhấn nút Fn trong khi phơi sáng, đèn nháy, hoặc bù trừ ADL đang được bật trong khuôn hình đơn hoặc ở chế độ nhả cửa trập tĩnh lặng, tất cả các lần chụp trong chương trình chụp bù trừ hiện tại sẽ được chụp mỗi khi nhấn nút nhả cửa trập.
PAGE 386
Tùy chọn 6 K Mô tả Nhấn nút Fn để nhảy tới mục hàng đầu trong Tr.c nh.nhất trog “MENU CỦA TÔI.” Chọn tùy chọn này để truy cập MENUCỦATÔI nhanh vào một mục thường hay dùng trên menu. Nút Fn có chức năng tương tự như nút K. Chọn khi sử dụng thấu kính chụp ảnh xa hoặc ở trong Phát lại các trường hợp khác khi quá khó để vận hành nút K bằng tay trái. Không có Nhấn nút không có tác dụng gì.
PAGE 387
A Đường Chân Trời Ảo Trong Kính Ngắm Khi Đường chân trời ảo kính ngắm được chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn f2 (Chỉ định nút Fn) > Nhấn, việc nhấn nút Fn sẽ hiển thị chỉ báo cuộn trong kính ngắm. Nhấn nút lần thứ hai để quay trở lại xóa chỉ báo khỏi màn hình hiển thị. Máy ảnh nghiêng phải Máy ảnh cân bằng Máy ảnh nghiêng trái Kính ngắm (máy ảnh ở hướng phong cảnh) Kính ngắm (máy ảnh ở hướng chân dung) Chú ý rằng hiển thị có thể không chính xác khi máy ảnh nghiêng mạnh về phía trước hoặc về phía sau.
PAGE 388
❚❚ Nhấn + đĩa lệnh Việc chọn Nhấn + đĩa lệnh sẽ hiển thị các tùy chọn sau: 5 v w y S z 360 Tùy chọn Mô tả Chọn vùng hình Nhấn giữ nút Fn, xoay đĩa lệnh để chọn từ một vùng hình ảnh (0 114). ảnh Nếu nút Fn được nhấn khi đĩa lệnh quay, thay đổi tốc độ cửa trập (chế độ S và M) và độ mở ống kính Tốc độ/độ mở (chế độ A và M) được tiến hành theo gia số của ống kính 1 bước 1 EV, không phụ thuộc vào tùy chọn này được chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn b2 hay không (Bước EV cho đ.khiển phơi sáng, 0 333).
PAGE 389
f3: Chỉ định nút xem trước Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn vai trò do nút Pv đảm nhận, bằng tự bản thân nó (Nhấn) hoặc khi sử dụng kết hợp với đĩa lệnh (Nhấn + đĩa lệnh). Các tùy chọn có sẵn cũng tượng tự như của Chỉ định nút Fn (0 356). Các tùy chọn mặc định cho Nhấn và Nhấn + đĩa lệnh lần lượt là Xem trước và Không có.
PAGE 390
Tùy chọn F Chỉ khóa AF A AF-ON r Khóa FV Không có Mô tả Phơi sáng khóa khi nhấn nút A AE-L/AF-L. Nút A AE-L/AF-L kích hoạt lấy nét tự động. Không thể dùng nút nhả cửa trập để lấy nét. Nhấn nút A AE-L/AF-L để khóa giá trị đèn nháy (chỉ đèn nháy gắn sẵn và bộ đèn nháy tùy chọn, 0 190, 435). Nhấn lại để hủy khóa FV. Nhấn nút không có tác dụng gì.
PAGE 391
f5: Tùy chọn đĩa lệnh Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Tùy chọn này điều khiển hoạt động của các đĩa lệnh chính và đĩa lệnh phụ. Tùy chọn Mô tả Đảo ngược hướng xoay của các đĩa lệnh khi sử dụng để điều chỉnh Bù phơi sáng và/hoặc Tốc độ cửa trập/độ mở ốg kính. Làm Xoay ngược nổi bật tùy chọn và nhấn 2 để chọn hoặc bỏ chọn, sau đó nhấn J. Cài đặt này cũng áp dụng đối với đĩa lệnh cho gói pin nhiều nguồn MB-D16.
PAGE 392
Tùy chọn Mô tả Nếu Đĩa lệnh phụ được chọn, độ mở ống kính chỉ có thể được điều chỉnh bằng đĩa lệnh phụ (hoặc bằng đĩa lệnh chính nếu nút Bật được chọn cho Thay đổi chính/phụ > Cài đặt phơi sáng). Nếu chọn Vòng độ mở ống kính, chỉ Cài đặt độ có thể điều chỉnh khẩu độ bằng vòng khẩu độ của ống kính mở ống và hiển thị khẩu độ trên máy ảnh sẽ thể hiện khẩu độ theo các gia số 1 EV (khẩu độ cho các ống kính loại G và E vẫn kính được cài bằng cách sử dụng đĩa lệnh phụ).
PAGE 393
f6: Nhả nút để sử dụng đĩa lệnh Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Việc chọn Có sẽ cho phép thực hiện những điều chỉnh mà thường được thực hiện bằng cách giữ một nút và xoay đĩa lệnh có thể đổi sang cách nhả nút rồi mới xoay đĩa lệnh để điều chỉnh. Cài đặt kết thúc khi nút được nhấn lần nữa, nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, hoặc hẹn giờ chờ hết hạn.
PAGE 394
f8: Đảo ngược các chỉ báo Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Nếu (W) được chọn, các chỉ báo phơi sáng trong bảng điều khiển, kính ngắm, và hiển thị thông tin được hiển thị với các giá trị âm ở bên trái và các giá trị dương ở bên phải. Chọn nút (V) để hiện thị các giá trị dương bên trái và các giá trị âm bên phải. f9: Chỉ định nút ghi phim Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn vai trò do nút quay phim đảm nhận trong khi chụp ảnh bằng kính ngắm và chụp ảnh xem trực tiếp.
PAGE 395
f10: Chỉ định nút MB-D16 4 Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn chức năng được chỉ định cho nút A AE-L/AF-L trên gói pin tùy chọn MB-D16. Tùy chọn B Khóa AE/AF C Chỉ khóa AE E Khóa AE (Giữ) F Chỉ khóa AF A AF-ON r Khóa FV Giống như nút G Fn Mô tả Lấy nét và phơi sáng sẽ khóa khi nhấn nút MB-D16 A AE-L/AF-L. Phơi sáng khóa khi nhấn nút MB-D16 A AE-L/AF-L. Khóa phơi sáng khi nhấn nút MB-D16 A AE-L/AF-L và duy trì khóa cho đến khi nhấn nút lần thứ hai hoặc thời gian hẹn giờ chờ hết hạn.
PAGE 396
f11: Chỉ địh cho nút Fn đkh t.xa (WR) Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn vai trò cho nút Fn trên điều khiển từ xa không dây. Tùy chọn q Xem trước r Khóa FV B Khóa AE/AF C Chỉ khóa AE E Khóa AE (Giữ) F Chỉ khóa AF s Tắt đèn nháy 368 Mô tả Khi chụp ảnh bằng kính ngắm, bạn có thể xem trước độ sâu trường khi nhấn nút Fn (0 92).
PAGE 397
Tùy chọn e a x y z Mô tả Nếu chất lượng ảnh được đặt ở JPEG mịn, JPEG bình thường, hoặc JPEG cơ bản, thì e sẽ được hiển thị trên bảng điều khiển phía sau và một bản sao của NEF (RAW) sẽ được ghi lại với ảnh + NEF (RAW) tiếp theo được chụp sau khi nhấn nút Fn (cài đặt chất lượng hình ảnh ban đầu sẽ được khôi phục lại khi nhấc ngón tay khỏi nút nhả cửa trập). Để thoát mà không cần ghi bản sao NEF (RAW), nhấn nút Fn lần nữa. Việc nhấn nút Fn sẽ bắt đầu và kết thúc xem trực Xem trực tiếp tiếp.
PAGE 398
g: Phim g1: Chỉ định nút Fn Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn vai trò cho nút Fn đảm nhiệm trong khi xem trực tiếp phim (tùy chọn mặc định là Không có). ❚❚ Nhấn Tùy chọn Tạo độ mở ống q kíh bằg điện (mở) Đánh dấu danh r mục Xem thông tin s chụp ảnh B Khóa AE/AF C Chỉ khóa AE E Khóa AE (Giữ) F Chỉ khóa AF A AF-ON Không có 370 Mô tả Độ mở ống kính mở rộng khi nút được nhấn.
PAGE 399
A Tạo Độ Mở Ống Kính Bằng Điện Tạo độ mở ống kính bằng điện không sử dụng được với một số ống kính. Tạo độ mở ống kính bằng điện chỉ sử dụng được trong chế độ A và M và không thể được sử dụng trong khi thông tin chụp ảnh được hiển thị (biểu tượng 6 cho biết không thể sử dụng tạo độ mở ống kính bằng điện).
PAGE 400
g2: Chỉ định nút xem trước Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn vai trò cho nút Pv đảm nhiệm trong khi xem trực tiếp phim (tùy chọn mặc định là Đánh dấu danh mục). ❚❚ Nhấn Tùy chọn Tạo độ mở ốg q kính bằg điện (đóg) Đánh dấu danh r mục Xem thông tin s chụp ảnh B Khóa AE/AF C Chỉ khóa AE E Khóa AE (Giữ) F Chỉ khóa AF A AF-ON Không có 372 Mô tả Độ mở ống kính thu hẹp khi nút được nhấn.
PAGE 401
g3: Chỉ định nút AE-L/AF-L Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn ❚❚ Nhấn Chọn vai trò do nút A AE-L/AF-L đảm nhiệm trong khi xem trực tiếp phim. Các tùy chọn sẵn có tương tự như các tùy chọn của Chỉ định nút Fn (0 370), ngoại trừ Tạo độ mở ống kíh bằg điện (mở) là không có và cài đặt mặc định là Khóa AE/AF. g4: Chỉ định nút cửa trập Nút G ➜ A menu Cài Đặt Tùy Chọn Chọn vai trò do nút nhả cửa trập đảm nhiệm khi 1 được chọn với bộ chọn xem trực tiếp.
PAGE 402
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh Để hiển thị menu cài đặt, nhấn G và chọn tab (menu cài đặt) B.
PAGE 403
Định dạng thẻ nhớ Nút G ➜ B menu cài đặt Thẻ nhớ phải được định dạng trước khi sử dụng lần đầu hoặc sau khi sử dụng hoặc định dạng trong các thiết bị khác. Lưu ý rằng việc định dạng sẽ xóa vĩnh viễn tất cả ảnh và các dữ liệu khác trên thẻ. Trước khi định dạng, hãy đảm bảo sao lưu khi được yêu cầu (0 266). D Khi Định Dạng Không được tắt máy ảnh hay tháo thẻ nhớ khi đang định dạng.
PAGE 404
Nhấn các nút với nhau lần nữa để định dạng thẻ (để thoát mà không định dạng thẻ, nhấn bất kỳ nút nào khác hoặc chờ khoảng sáu giây cho đến khi C dừng nháy). Khi định dạng xong, bảng điều khiển và kính ngắm sẽ hiển thị số các bức ảnh có thể được ghi ở các cài đặt hiện hành. A Hai Thẻ Nhớ Nếu có hai thẻ nhớ được lắp vào khi nút O (Q) và nút Z (Q) được nhấn thì thẻ cần định dạng sẽ được hiển thị bằng một biểu tượng nhấp nháy. Xoay đĩa lệnh chính để chọn khe khác.
PAGE 405
Cân bằng màu màn hình Nút G ➜ B menu cài đặt Sử dụng đa bộ chọn như hình dưới đây để điều chỉnh cân bằng màu màn hình có tham chiếu đến ảnh mẫu. Ảnh mẫu là ảnh cuối cùng được chụp hoặc trong chế độ phát lại là ảnh cuối cùng được hiển thị; để chọn ảnh khác, nhấn nút W (S) và chọn ảnh từ danh sách hình thu nhỏ (để xem ảnh được làm nổi bật toàn khuôn hình, nhấn và giữ X/T). Nếu thẻ nhớ không có ảnh thì một khuôn hình trống viền xám sẽ được hiển thị thay vì ảnh mẫu. Nhấn J để thoát khi điều chỉnh xong.
PAGE 406
Ảnh tham chiếu Bụi hình ảnh tắt Nút G ➜ B menu cài đặt Thu được dữ liệu tham chiếu cho tùy chọn Ảnh Bỏ Bụi trong Capture NX-D (sẵn sàng cho tải về, 0 268; để biết thêm thông tin, tham khảo trợ giúp trực tuyến của Capture NX-D). Ảnh tham chiếu Bụi hình ảnh tắt chỉ có khi thấu kính CPU được gắn trên máy ảnh. Nên dùng thấu kính có tiêu cự ít nhất 50 mm. Khi sử dụng một thấu kính thu phóng, phóng to hết cỡ. 1 Chọn tuỳ chọn khởi động. Làm nổi một trong những tùy chọn sau và nhấn J.
PAGE 407
2 Tạo khuôn hình một đối tượng màu trắng trong kính ngắm. Với thấu kính khoảng mười xentimet từ một đối tượng trắng không có đặc điểm, đủ sáng, lấy khuôn hình sao cho đối tượng lấp đầy kính ngắm và nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập. Trong chế độ lấy nét tự động, lấy nét sẽ tự động được cài ở vô tận; trong chế độ lấy nét bằng tay, đặt lấy nét sang vô tận tự động. 3 Yêu cầu dữ liệu tham chiếu Bụi hình ảnh tắt. Nhấn hết cỡ nút nhả cửa trập để lấy dữ liệu tham chiếu Bụi hình ảnh tắt.
PAGE 408
D Làm Sạch Cảm Biến Hình Ảnh Dữ liệu tham chiếu bụi hình ảnh tắt được ghi trước khi diễn ra quá trình làm sạch cảm biến hình ảnh không thể được sử dụng với các bức ảnh được chụp sau khi quá trình làm sạch cảm biến hình ảnh được tiến hành. Chọn Làm sạch cảm biến rồi khởi động nếu dữ liệu tham chiếu bỏ bụi không được dùng cho các ảnh hiện tại. D Dữ Liệu Tham Chiếu Bụi Hình Ảnh Tắt Ảnh chụp bởi các thấu kính khác nhau hay độ mở ống kính khác nhau có thể dùng chung dữ liệu tham chiếu.
PAGE 409
Múi giờ và ngày Nút G ➜ B menu cài đặt Thay đổi múi giờ, đặt đồng hồ máy ảnh, chọn thứ tự hiển thị ngày, và bật hoặc tắt thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày. Tùy chọn Múi giờ Ngày và giờ Định dạng ngày Thời gian t.kiệm á.sáng ban ngày Mô tả Chọn múi giờ. Đồng hồ máy ảnh sẽ tự động thiết lập thời gian theo múi giờ mới. Cài đặt đồng hồ máy ảnh. Nếu đồng hồ được đặt lại, thì biểu tượng Y nhấp nháy sẽ xuất hiện trên bảng hiển thị thông tin. Chọn thứ tự hiển thị ngày, tháng, năm.
PAGE 410
Xoay hình ảnh tự động Nút G ➜ B menu cài đặt Những bức ảnh chụp khi chọn Bật chứa thông tin về hướng máy ảnh, cho phép xoay tự động trong khi phát lại (0 242) hoặc khi xem trong ViewNX 2 (cung cấp) hay trong Capture NX-D (sẵn sàng cho tải về; 0 268). Các hướng sau được ghi: Hướng phong cảnh (rộng) Máy ảnh xoay 90° theo chiều kim đồng hồ Máy ảnh xoay 90° ngược chiều kim đồng hồ Hướng máy ảnh không được lưu khi chọn Tắt. Chọn mục này khi quét hay chụp ảnh với thấu kính hướng lên hay xuống.
PAGE 411
Thông tin pin Nút G ➜ B menu cài đặt Xem thông tin về pin hiện được lắp vào máy ảnh. Mục Sạc Số ảnh Tuổi pin sạc Mô tả Mức pin hiện tại theo tỷ lệ phần trăm. Số lần nhả cửa trập khi dùng pin hiện thời kể từ lần sạc cuối. Lưu ý rằng đôi khi máy ảnh nhả cửa trập mà không ghi lại ảnh, ví dụ khi đo cân bằng trắng bằng tay cài đặt trước. Năm mức độ hiển thị tuổi pin. 0 (k) cho biết hiệu suất pin không bị hư hỏng, 4 (l) cho biết pin đã hết tuổi thọ sạc và nên thay.
PAGE 412
Bình luận hình ảnh Nút G ➜ B menu cài đặt Thêm bình luận cho ảnh vừa chụp. Bình luận có thể được xem như siêu dữ liệu trong ViewNX 2 (cung cấp) hoặc Capture NX-D (sẵn sàng cho tải về; 0 268). Bình luận cũng xem được trên trang dữ liệu chụp trong phần hiển thị thông tin ảnh (0 251). Gồm các tùy chọn sau: • Nhập bình luận: Nhập bình luận như mô tả ở trang 171. Phần bình luận có độ dài lên đến 36 ký tự. • Đính kèm bình luận: Chọn mục này để đính kèm bình luận cho tất cả các ảnh tiếp theo.
PAGE 413
Thông tin bản quyền Nút G ➜ B menu cài đặt Thêm thông tin bản quyền cho ảnh vừa chụp. Thông tin bản quyền được hiển thị ở trang dữ liệu chụp trong hiển thị thông tin ảnh (0 251) và có thể xem ở dạng siêu dữ liệu trong ViewNX 2 (cung cấp) hoặc trong Capture NX-D (sẵn sàng cho tải về; 0 268). Gồm các tùy chọn sau: • Tác giả: Nhập tên nhiếp ảnh gia như mô tả ở trang 171. Độ dài tên nhiếp ảnh gia có thể lên đến 36 ký tự. • Bản quyền: Nhập tên người nắm giữ bản quyền như mô tả ở trang 171.
PAGE 414
Lưu/tải cài đặt Nút G ➜ B menu cài đặt Chọn Lưu cài đặt để lưu cài đặt vào thẻ nhớ ở Khe 1 (0 119; nếu thẻ nhớ đầy, báo lỗi sẽ xuất hiện). Sử dụng tùy chọn này để chia sẻ cài đặt trong các máy ảnh D750.
PAGE 415
Menu Tùy chọn Độ nhạy micrô Đáp tuyến tần số Giảm nhiễu do gió Vùng hình ảnh Cân bằng trắng (với dò tinh chỉnh và cài đặt trước d-1– Quay phim d-6) Đặt Picture Control (Picture Control tùy chọn được lưu thành Tiêu chuẩn) Giảm nhiễu ISO cao Cài đặt độ nhạy ISO phim Cài đặt tùy Tất cả Cài Đặt Tùy Chọn ngoại trừ Đặt lại cài đặt tùy chọn chọn Làm sạch cảm biến hình ảnh Giảm nhấp nháy Múi giờ và ngày (trừ ngày và thời gian) Ngôn ngữ (Language) Xoay hình ảnh tự động Bình luận hình ảnh Cài đặt Thông tin bản quyền
PAGE 416
A Cài Đặt Đã Lưu Cài đặt được lưu trong một tập tin có tên NCSETUPG. Máy ảnh sẽ không thể tải cài đặt nếu tên tập tin bị thay đổi. Đường chân trời ảo Nút G ➜ B menu cài đặt Hiển thị thông tin cuộn và dốc dựa trên thông tin từ cảm biến độ nghiêng máy ảnh. Nếu máy ảnh không nghiêng trái hay nghiêng phải, đường tham chiếu cuộn sẽ chuyển sang màu xanh, trong khi nếu máy ảnh không nghiêng về phía trước và sau, một điểm tại trung tâm của màn hình hiển thị sẽ chuyển sang màu xanh.
PAGE 417
Tinh chỉnh AF Nút G ➜ B menu cài đặt Dò tinh chỉnh lấy nét được tới 12 loại thấu kính. Trong hầu hết các trường hợp, không nên dò tinh chỉnh AF, có thể cản trở lấy nét bình thường; chỉ dùng khi cần. Tùy chọn Tinh chỉnh AF (Bật/Tắt) • Bật: Bật điều chỉnh AF. • Tắt: Tắt điều chỉnh AF. Điều chỉnh AF cho các thấu kính hiện thời (chỉ thấu kính CPU). Nhấn 1 hoặc 3 để chọn giá trị giữa +20 Giá trị được lưu và –20. Có thể lưu được các giá trị của 12 loại thấu kính.
PAGE 418
Tùy chọn Liệt kê giá trị được lưu Mô tả Danh sách giá trị tinh chỉnh AF đã lưu trước đó. Để xóa một thấu kính trong danh sách, làm nổi bật thấu kính mong muốn và nhấn O (Q). Để thay đổi bộ nhận diện thấu kính (ví dụ: để chọn bộ nhận diện có hai số cuối giống số sê-ri của thấu kính để phân biệt nó với các thấu kính khác cùng loại, trong trường hợp Giá trị được lưu chỉ có thể sử dụng cho một thấu kính mỗi loại), làm nổi bật thấu kính cần chọn và nhấn 2.
PAGE 419
Tải lên Eye-Fi Nút G ➜ B menu cài đặt Tùy chọn này chỉ được hiển thị khi một thẻ nhớ Eye-Fi (có riêng từ các nhà cung cấp thứ ba) được gắn vào máy ảnh. Chọn Bật để tải ảnh lên từ vùng được chọn trước. Lưu ý rằng ảnh sẽ không được tải lên nếu cường độ tín hiệu không đủ. Kiểm tra tất cả các thiết bị mạng LAN không dây và chọn Tắt nơi mà các thiết bị không dây bị cấm. D Thẻ Eye-Fi Thẻ Eye-Fi có thể phát ra tín hiệu mạng không dây khi chọn Tắt.
PAGE 420
Khi gắn một thẻ Eye-Fi vào, tình trạng của nó được chỉ định bởi một biểu tượng trên màn hình hiển thị: • d: Vô hiệu tải lên Eye-Fi. • e: Cho phép tải lên Eye-Fi nhưng hình ảnh không có sẵn để tải. • f (tĩnh): Cho phép tải lên Eye-Fi, chờ đợi để bắt đầu tải. • f (động): Cho phép tải lên Eye-Fi, đang tải dữ liệu. • g: Lỗi — máy ảnh không thể kiểm soát thẻ Eye-Fi.
PAGE 421
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại Để hiển thị menu sửa lại, nhấn G và chọn thẻ N (menu sửa lại). Nút G Tùy Chọn Menu Sửa Lại Các tùy chọn trong menu sửa lại dùng để tạo các bản sao đã được xén hoặc chỉnh sửa của ảnh hiện tại. Menu sửa lại chỉ hiển thị khi một thẻ nhớ chứa ảnh được cài vào máy ảnh.
PAGE 422
D Chỉnh Sửa Bản Sao Hầu hết các tùy chọn có thể được áp dụng cho các bản sao tạo ra nhờ sử dụng các tùy chọn sửa lại khác, mặc dù ngoại trừ Lớp phủ hình ảnh và Sửa lại phim > Chọn điểm bắt đầu/kết thúc mỗi tùy chọn chỉ có thể áp dụng cho một lựa chọn (lưu ý rằng chỉnh sửa nhiều có thể gây ra mất mát các chi tiết). Không thể chọn được các tuỳ chọn không thể áp dụng ảnh hiện tại.
PAGE 423
Tạo Bản Sao Sửa Lại Để tạo một bản sao sửa lại: 1 Chọn một mục trong menu sửa lại. Nhấn 1 hoặc 3 để làm nổi bật một mục và nhấn 2 để chọn. 2 Chọn ảnh. Làm nổi bật một ảnh và nhấn J. Để xem toàn màn hình ảnh được làm nổi bật, nhấn và giữ nút X (T). A Sửa lại Nếu ảnh được ghi ở cài đặt chất lượng hình ảnh NEF + JPEG, chỉ ảnh NEF (RAW) được sửa lại. Máy ảnh không thể hiển thị hay sửa lại ảnh tạo bởi thiết bị khác. 3 Chọn tùy chọn sửa lại. Để biết thêm thông tin, xem phần dành cho mục được chọn.
PAGE 424
4 Tạo bản sao sửa lại. Nhấn J để tạo bản sao sửa lại. Bản sao sửa lại được chỉ định bởi biểu tượng o. A Tạo Bản Sao Sửa Lại Khi Phát Lại Để tạo ra bản sao sửa lại của ảnh đang hiển thị trong phát lại khuôn hình đầy (0 245), nhấn P, sau đó làm nổi bật Sửa lại và nhấn J và chọn tùy chọn sửa lại.
PAGE 425
D-Lighting Nút G ➜ N menu sửa lại D-Lighting chiếu sáng bóng đổ, lý tưởng cho ảnh tối hoặc ngược sáng. Trước Sau Nhấn 4 hoặc 2 để chọn phần chỉnh sửa được hiển thị. Có thể xem trước hiệu ứng trên hiển thị chỉnh sửa. Nhấn J để lưu bản sao sửa lại.
PAGE 426
Điều chỉnh mắt đỏ Nút G ➜ N menu sửa lại Tuỳ chọn này để sửa “mắt đỏ” do đèn nháy gây ra, và chỉ dùng được cho ảnh chụp sử dụng đèn nháy. Bức ảnh được chọn để khắc phục mắt đỏ có thể được xem trước trên màn hình hiển thị sửa lại. Xác nhận hiệu ứng của điều chỉnh mắt đỏ và tạo bản sao như mô tả ở bảng bên dưới.
PAGE 427
Xén Nút G ➜ N menu sửa lại Tạo bản sao đã xén của ảnh được chọn. Ảnh được chọn sẽ hiển thị với phần xén biểu hiện dưới màu vàng; tạo một bản sao đã xén như mô tả ở bảng bên dưới. Để Giảm kích cỡ của phần xén Tăng kích cỡ của phần xén Sử dụng W (S) X (T) Xoay đĩa lệnh chính để chọn tỷ lệ khuôn hình. Thay đổi tỉ lệ cạnh xén Định vị xén Tạo bản sao Mô tả Nhấn nút W (S) để giảm kích cỡ phần xén. Nhấn nút X (T) để tăng kích cỡ phần xén. J Sử dụng đa bộ chọn vị trí phần xén.
PAGE 428
Đơn sắc Nút G ➜ N menu sửa lại Bản sao ảnh có màu Đen trắng, Nâu đỏ, hoặc Xanh (xanh da trời và trắng đơn sắc). Việc chọn Nâu đỏ hay Xanh sẽ hiển thị xem trước của ảnh được chọn; nhấn 1 để tăng độ bão hòa màu, 3 để giảm. Nhấn J để tạo ra một bản sao đơn sắc.
PAGE 429
Hiệu ứng bộ lọc Nút G ➜ N menu sửa lại Chọn từ các hiệu ứng bộ lọc sau. Sau khi điều chỉnh hiệu ứng bộ lọc như mô tả bên dưới, nhấn J để lưu bản sao sửa lại. Tùy chọn Mô tả Tạo hiệu ứng lọc ánh sáng trời, giảm bớt màu xanh cho ảnh. Ánh sáng trời Hiệu ứng có thể được xem trước trên màn hình như bên phải. Tạo một bản sao hiệu ứng bộ lọc tông màu ấm, tạo cho bản Bộ lọc ấm sao màu đỏ “ấm”. Hiệu ứng có thể xem trước trên màn hình.
PAGE 430
Tùy chọn Mô tả Thêm hiệu ứng bộ lọc mềm. Nhấn 4 hoặc 2 để chọn cường độ bộ lọc. Mềm Cân bằng màu Nút G ➜ N menu sửa lại Sử dụng đa bộ chọn để tạo bản sao có cân bằng màu được điều chỉnh như minh họa bên dưới. Hiệu ứng này được hiển thị trên màn hình cùng với biểu đồ màu đỏ, xanh lá cây và màu xanh trời (0 250) tạo nên sự phân bố tông màu trên bản sao.
PAGE 431
Lớp phủ hình ảnh Nút G ➜ N menu sửa lại Lớp phủ hình ảnh kết hợp hai ảnh NEF (RAW) tồn tại để tạo thành một ảnh được lưu riêng biệt với bản gốc; kết quả sử dụng dữ liệu RAW từ cảm biến hình ảnh tốt hơn đáng kể so với lớp phủ tạo ra từ một ứng dụng tạo ảnh. Ảnh mới được lưu ở cài đặt chất lượng và cỡ ảnh hiện thời; trước khi tạo lớp phủ hãy cài đặt chất lượng và cỡ ảnh (0 115, 118; tất cả tuỳ chọn đều dùng được). Để tạo một bản sao NEF (RAW), chọn chất lượng hình ảnh NEF (RAW). + 1 Chọn Lớp phủ hình ảnh.
PAGE 432
2 Chọn hình ảnh đầu tiên. Sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật bức ảnh đầu tiên trong lớp phủ. Để xem toàn màn hình ảnh được làm nổi bật, nhấn và giữ nút X (T). Nhấn J để chọn ảnh được làm nổi bật và trở về hiển thị xem trước. 3 Chọn hình ảnh thứ hai. Hình được chọn sẽ xuất hiện là H.ảnh 1. Làm nổi bật H.ảnh 2 và nhấn J, sau đó chọn ảnh thứ hai như mô tả ở Bước 2. 4 Điều chỉnh tăng. Làm nổi bật H.ảnh 1 hay H.ảnh 2 và tối ưu phơi sáng cho lớp phủ bằng cách nhấn 1 hoặc 3 để chọn tăng từ giá trị 0,1 và 2,0.
PAGE 433
5 Xem trước lớp phủ. Nhấn 4 hoặc 2 để đặt con nháy trong cột Xem trc và nhấn 1 hoặc 3 để đánh dấu Lớp phủ. Nhấn J để xem trước lớp phủ như bên phải (để lưu lớp phủ mà không cần hiển thị xem trước, chọn Lưu). Để trở về Bước 4 và chọn ảnh mới để tăng điều chỉnh, nhấn W (S). 6 Lưu lớp phủ. Nhấn J trong khi xem trước được hiển thị để lưu lớp phủ. Sau khi lớp phủ được tạo ra, ảnh kết quả sẽ được hiển thị khuôn hình đầy trên màn hình.
PAGE 434
Xử lý NEF (RAW) Nút G ➜ N menu sửa lại Tạo các bản sao JPEG của ảnh NEF (RAW). 1 Chọn Xử lý NEF (RAW). Làm nổi bật Xử lý NEF (RAW) trong menu sửa lại và nhấn 2 để hiển thị hội thoại chọn ảnh chỉ liệt kê những ảnh NEF (RAW) tạo ra từ máy ảnh này. 2 Chọn ảnh. Sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật bức ảnh (để xem toàn khuôn hình bức ảnh được làm nổi bật, nhấn giữ nút X/T). Nhấn J để chọn bức ảnh được làm nổi bật và chuyển sang bước tiếp theo.
PAGE 435
3 Chọn cài đặt cho bản sao JPEG. Điều chỉnh các cài đặt được liệt kê bên dưới. Lưu ý rằng cân bằng trắng và điều chỉnh độ tối góc ảnh không dùng được với đa phơi sáng hay ảnh được tạo ra bằng lớp phủ hình ảnh và bù phơi sáng chỉ có thể cài đặt đến giá trị giữa –2 và +2 EV. Chất lượng hình ảnh (0 115) Kích cỡ hình ảnh (0 118) Cân bằng trắng (0 145) Bù phơi sáng (0 143) Đặt Picture Control (0 165) Giảm nhiễu ISO cao (0 317) Không gian màu (0 314) Điều chỉnh họa tiết (0 315) D-Lighting (0 397) 4 Sao chép ảnh.
PAGE 436
Định cỡ lại Nút G ➜ N menu sửa lại Tạo bản sao nhỏ của ảnh được chọn. 1 Chọn Định cỡ lại. Để thay đổi lại kích thước ảnh được chọn, làm nổi bật Định cỡ lại trong menu sửa lại và nhấn 2. 2 Chọn đích đến. Nếu gắn hai thẻ nhớ vào, bạn có thể chọn đích đến cho bản sao được thay đổi kích cỡ bằng cách làm nổi bật Chọn đích và nhấn 2 (nếu chỉ gắn một thẻ, tiếp tục sang Bước 3). Menu như bên phải sẽ xuất hiện; làm nổi bật một khe cắm thẻ và nhấn J.
PAGE 437
3 Chọn kích cỡ. Làm nổi bật Chọn kích cỡ và nhấn 2. Các tùy chọn được hiển thị ở bên phải sẽ được hiển thị; làm nổi bật một tuỳ chọn và nhấn J. 4 Chọn ảnh. Làm nổi bật Chọn hình ảnh và nhấn 2. Làm nổi bật các bức ảnh bằng cách sử dụng đa bộ chọn và nhấn nút W (S) để chọn hoặc hủy chọn (để xem toàn màn hình bức ảnh được làm nổi bật, nhấn giữ nút X/T). Ảnh đã chọn được đánh dấu bởi biểu tượng 8. Nút W (S) Nhấn J khi chọn xong.
PAGE 438
5 Lưu bản sao đổi kích cỡ. Hộp thoại xác nhận sẽ được hiển thị. Làm nổi bật Có và nhấn J để lưu bản sao thay đổi kích cỡ. A Xem Bản Sao Đã Đổi Kích Cỡ Thu phóng phát lại có thể không dùng được khi thay đổi kích cỡ bản sao đang hiển thị. A Chất Lượng Hình Ảnh Bản sao tạo ra từ ảnh NEF (RAW) hoặc NEF (RAW) + JPEG có chất lượng hình ảnh (0 115) JPEG nét; bản sao tạo ra từ ảnh JPEG có chất lượng giống bản gốc.
PAGE 439
Sửa lại nhanh Nút G ➜ N menu sửa lại Tạo bản sao với độ bão hòa và độ tương phản tăng. D-Lighting được sử dụng để tăng độ sáng vật thể tối hoặc thiếu ánh sáng. Nhấn 4 hoặc 2 để chọn mức tăng. Có thể xem trước hiệu ứng trên hiển thị chỉnh sửa. Nhấn J để lưu bản sao sửa lại. Làm thẳng Nút G ➜ N menu sửa lại Tạo bản sao nắn thẳng của ảnh được chọn.
PAGE 440
Điều khiển biến dạng Nút G ➜ N menu sửa lại Tạo bản sao với sự biến dạng ngoại biên giảm. Chọn Tự động để máy ảnh tự động chỉnh sửa biến dạng và sau đó điều chỉnh sử dụng đa bộ chọn, hoặc chọn Bằng tay để giảm biến dạng bằng tay (lưu ý rằng Tự động không dùng được với ảnh chụp sử dụng điều khiển biến dạng tự động; xem trang 316).
PAGE 441
Mắt cá Nút G ➜ N menu sửa lại Tạo các bản sao đã được chụp bởi thấu kính mắt cá. Nhấn 2 để tăng hiệu ứng (còn để tăng lượng viền ảnh bị xén), nhấn 4 để giảm. Có thể xem trước hiệu ứng trên hiển thị chỉnh sửa. Nhấn J để lưu bản sao sửa lại. Đường nét màu Nút G ➜ N menu sửa lại Tạo một bản sao phác thảo của một bức ảnh để làm cơ sở cho việc sơn màu. Có thể xem trước hiệu ứng trên hiển thị chỉnh sửa. Nhấn J để lưu bản sao sửa lại.
PAGE 442
Phác thảo màu Nút G ➜ N menu sửa lại Tạo một bản sao của một bức ảnh tương tự như một bản thảo bằng bút chì màu. Nhấn 1 hoặc 3 để làm nổi bật Sống động hoặc Đường nét và nhấn 4 hoặc 2 để thay đổi. Có thể tăng độ sặc sỡ để lên màu bão hòa hơn, hoặc giảm để làm rã hiệu ứng đơn sắc, trong khi đường nét có thể làm dày hơn hoặc mỏng đi. Đường nét dày hơn làm cho màu sắc bão hòa hơn. Kết quả có thể được xem trước trên màn hình chỉnh sửa. Nhấn J để lưu bản sao sửa lại.
PAGE 443
Điều khiển phối cảnh Nút G ➜ N menu sửa lại Tạo bản sao làm giảm hiệu ứng của phối cảnh tạo ra từ nền của một đối tượng cao. Sử dụng đa bộ chọn để điều chỉnh phối cảnh (lưu ý rằng điều khiển phối cảnh càng nhiều sẽ dẫn đến nhiều đường viền bị cắt ra). Kết quả có thể được xem trước trên màn hình chỉnh sửa. Nhấn J để lưu bản sao sửa lại.
PAGE 444
Hiệu ứng thu nhỏ Nút G ➜ N menu sửa lại Tạo một bản sao thành một bức tranh tầm sâu. Chụp tốt nhất tại một điểm cao thuận lợi. Vùng sẽ được lấy nét trên bản sao được thể hiện bằng khuôn hình màu vàng. Để Nhấn Chọn hướng W (S) Chọn vị trí Mô tả Nhấn W (S) để chọn hướng vùng được lấy nét. Nếu vùng ảnh hưởng theo chiều rộng, nhấn 1 hoặc 3 để định vị khuôn hình thể hiện khu vực lấy nét của bản sao.
PAGE 445
Màu tuyển chọn Nút G ➜ N menu sửa lại Tạo bản sao trong đó chỉ xuất hiện màu sắc được chọn. 1 Chọn Màu tuyển chọn. Làm nổi bật Màu tuyển chọn trong menu sửa lại và nhấn 2 để hiển thị hội thoại lựa chọn ảnh. 2 Chọn ảnh. Sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật bức ảnh (để xem toàn khuôn hình bức ảnh được làm nổi bật, nhấn giữ nút X/T). Nhấn J để chọn bức ảnh được làm nổi bật và chuyển sang bước tiếp theo. 3 Chọn một màu.
PAGE 446
4 Làm nổi bật phạm vi màu. Phạm vi màu Xoay đĩa lệnh chính để làm nổi bật phạm vi màu cho màu được chọn. 5 Chọn phạm vi màu. Nhấn 1 hoặc 3 để tăng hoặc giảm phạm vi màu sắc tương tự sẽ xuất hiện trong bức ảnh cuối cùng. Chọn từ các giá trị từ 1 đến 7; lưu ý rằng giá trị cao hơn có thể bao gồm màu sắc từ các màu khác. Có thể xem trước hiệu ứng trên hiển thị chỉnh sửa. 6 Chọn thêm màu.
PAGE 447
7 Lưu bản sao sửa lại. Nhấn J để lưu bản sao sửa lại. Đặt cạnh nhau để so sánh So sánh bản sao sửa lại với ảnh gốc. Tùy chọn này chỉ có nếu menu sửa lại được hiển thị bằng cách nhấn nút P và chọn Sửa lại khi bản sao hoặc bản gốc được phát lại khuôn hình đầy. 1 Chọn ảnh. Chọn bản sao sửa lại (hiển thị bằng biểu tượng o) hay một bức ảnh đã được sửa lại trong phát lại khuôn hình đầy. Nhấn P, sau đó làm nổi bật Sửa lại và nhấn J.
PAGE 448
2 Chọn Đặt cạnh nhau để so sánh. Làm nổi bật Đặt cạnh nhau để so sánh và nhấn J. 3 So sánh bản sao với bản gốc. Sử dụng tuỳ chọn này để tạo bản sao Hình ảnh nguồn được hiển thị ở bên trái, bản sao sửa lại ở bên phải, các tuỳ chọn dùng để tạo bản sao được liệt kê ở trên cùng của hiển thị. Nhấn 4 hoặc 2 để chuyển đổi giữa hình ảnh nguồn và bản sao sửa lại. Để xem toàn màn hình ảnh được làm nổi bật, Hình ảnh Bản sao sửa nhấn và giữ nút X (T).
PAGE 449
O Menu Của Tôi/m Cài Đặt Gần Đây Để hiển thị Menu Của Tôi, nhấn G và chọn tab O (Menu Của Tôi). Nút G Có thể sử dụng tùy chọn MENU CỦA TÔI để tạo và chỉnh sửa danh sách các tùy chọn đã sửa đổi về phát lại, chụp ảnh, quay phim, Cài Đặt Tùy Chọn, các menu cài đặt và sửa lại để truy cập nhanh (lên tới 20 mục). Nếu muốn, cài đặt hiện thời có thể hiển thị tại vị trí Menu Của Tôi (0 425). Tùy chọn có thể được thêm vào, xóa, và sắp xếp lại như mô tả dưới đây. ❚❚ Thêm Tùy Chọn vào Menu Của Tôi 1 Chọn Thêm mục.
PAGE 450
3 Chọn một mục. Làm nổi bật mục menu mong muốn và nhấn J. 4 Định vị mục mới. Nhấn 1 hoặc 3 để di chuyển mục mới lên xuống trong Menu Của Tôi. Nhấn J để thêm mục mới. 5 Thêm các mục. Các mục hiện đang hiển thị trong Menu Của Tôi được chỉ định bởi một dấu chọn. Không thể lựa chọn các mục được chỉ định bởi biểu tượng V. Lặp lại bước 1–4 để chọn các mục bổ sung.
PAGE 451
❚❚ Xóa Các Tùy Chọn khỏi Menu Của Tôi 1 Chọn Xóa mục. Trong Menu Của Tôi (O), làm nổi bật Xóa mục và nhấn 2. 2 Chọn mục. Làm nổi bật các mục và nhấn 2 để chọn hoặc bỏ chọn. Mục đã chọn được chỉ báo bằng dấu kiểm. 3 Xóa các mục đã chọn. Nhấn J. Một hộp thoại xác nhận sẽ xuất hiện; nhấn J để xóa mục đã chọn. A Xóa Mục Trong Menu Của Tôi Để xóa mục được làm nổi bật gần đây trong Menu Của Tôi, nhấn nút O (Q). Một hội thoại xác nhận xuất hiện; nhấn O (Q) lại để di chuyển mục đã chọn trong Menu Của Tôi.
PAGE 452
❚❚ Sắp Xếp Lại Tùy Chọn trong Menu Của Tôi 1 Chọn Xếp hạng mục. Trong Menu Của Tôi (O), làm nổi bật Xếp hạng mục và nhấn 2. 2 Chọn một mục. Làm nổi bật mục muốn di chuyển và nhấn J. 3 Định vị mục. Nhấn 1 hoặc 3 để di chuyển mục mới lên xuống trong Menu Của Tôi J. Lặp lại Bước 2–3 để chọn các mục bổ sung. 4 Thoát sang Menu Của Tôi. Nhấn nút G để trở về Menu Của Tôi.
PAGE 453
Cài Đặt Gần Đây Để hiển thị hai mươi cài đặt sử dụng gần nhất, chọn m CÀI ĐẶT GẦN ĐÂY cho O MENU CỦA TÔI > Chọn tab. 1 Chọn Chọn tab. Trong Menu Của Tôi (O), làm nổi bật Chọn tab và nhấn 2. 2 Chọn m CÀI ĐẶT GẦN ĐÂY. Làm nổi bật m CÀI ĐẶT GẦN ĐÂY và nhấn J. Tên của menu sẽ thay đổi từ “MENU CỦA TÔI” sang “CÀI ĐẶT GẦN ĐÂY.” Các mục menu sẽ được thêm vào trên cùng của cài đặt gần đây khi chúng được sử dụng. Để xem lại Menu Của Tôi, chọn O MENU CỦA TÔI cho m CÀI ĐẶT GẦN ĐÂY > Chọn tab.
PAGE 454
Chú Ý Kỹ Thuật Đọc chương này để có thêm thông tin về phụ kiện tương thích, vệ sinh và lưu giữ máy ảnh, và những điều cần thực hiện khi một thông báo lỗi được hiển thị hoặc bạn gặp vấn đề trong việc sử dụng máy ảnh. Các Thấu Kính Tương Thích Thiết lập máy ảnh Thấu kính CPU 6 Thấu kính/ phụ kiện Loại G, E, hoặc D AF NIKKOR 7 AF-S, AF-I NIKKOR Sêri PC-E NIKKOR 9 PC Micro 85mm f/2.
PAGE 455
Thiết lập máy ảnh Chế độ lấy nét Chế độ chụp P A S M Hệ thống đo sáng Thấu Kính Không CPU 16 L2 M (với máy ngắm M3 Thấu kính/ AF 45 điện tử) 1 3D Màu N 4 phụ kiện NIKKOR hoặc Nikon thuộc Dòng E kiểu — ✔ 15 — ✔ 18 — ✔ 19 ✔ 20 — Al, Al đã được sửa đổi 17 Medical-NIKKOR — ✔ — ✔ 21 — — — — 120mm f/4 Reflex-NIKKOR — — — ✔ 18 — — ✔ 20 — 10 PC-NIKKOR — ✔ — ✔ 22 — — ✔ — Bộ chuyển từ xa kiểu — ✔ 24 — ✔ 18 — ✔ 19 ✔ 20 — AI 23 Phần Gắn Hộp Xếp — ✔ 24 — ✔ 26 — — ✔ — Lấy Nét PB-6 25 Các vòng mở rộng tự — ✔ 18 — — ✔
PAGE 456
12 Chỉ chế độ chụp bằng tay. 13 Chỉ sử dụng được với thấu kính AF-S và AF-l (0 430). Để biết thông tin về điểm lấy nét dùng cho lấy nét tự động và máy ngắm điện tử, xem trang 430. 14 Khi lấy nét ở khoảng cách lấy nét tối thiểu với AF 80–200mm f/2.8, AF 35–70mm f/2.8, AF 28–85mm f/3.5–4.5 , hoặc thấu kính ở thu phóng cực đại AF 28–85mm f/3.5–4.5, chỉ báo đã được lấy nét xuất hiện khi hình ảnh trong màn hình đục trên kính ngắm không được lấy nét.
PAGE 457
A Nhận Diện Thấu Kính CPU và Loại G, E và D Các thấu kính CPU (cụ thể là các loại G, E và D) được khuyên dùng, nhưng lưu ý là không được dùng các thấu kính IX-NIKKOR. Các thấu kính CPU có thể được nhận biết qua sự hiện diện của các tiếp xúc CPU, nhận biết các thấu kính loại G, E và D qua chữ cái trên đường biên của thấu kính. Loại thấu kính G và E không được trang bị với vòng mở thấu kính.
PAGE 458
A Bộ chuyển từ xa AF-S/AF-I Bảng dưới cho biết các điểm lấy nét có thể được sử dụng cho lấy nét tự động và máy ngắm điện tử khi lắp bộ chuyển từ xa AF-S/AF-I. Lưu ý rằng máy ảnh có thể không lấy nét được đối tượng tối hoặc có độ tương phản thấp nếu độ mở ống kính kết hợp thấp hơn f/5.6. Lấy nét tự động không có khi bộ chuyển từ xa được sử dụng với AF-S VR MicroNikkor 105mm f/2.8G IF-ED. Phụ kiện TC-14E, TC-14E II, TC-14E III Độ mở ống kính tối đa của thấu kính Điểm lấy nét f/4 hoặc nhanh hơn 1 f/5.
PAGE 459
A Thấu kính số f Số f trong tên thấu kính là độ mở ống kính tối đa của thấu kính.
PAGE 460
A Tính Toán Góc Xem D750 có thể sử dụng với các thấu kính Nikon cho loại máy ảnh định dạng 35mm (135). Nếu Xén DX tự động bật (0 111) và lắp thấu kính định dạng 35mm, góc xem sẽ giống như khuôn hình phim 35mm (35,9 × 24,0 mm); nếu lắp thấu kính DX, góc xem sẽ tự động điều chỉnh về 23,5 × 15,7 mm (định dạng DX). Để chọn một góc nhìn khác với góc nhìn của các thấu kính hiện tại, tắt Xén DX tự động và chọn từ FX (36×24), 1,2× (30×20), và DX (24×16).
PAGE 461
Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn (Đèn Chớp) Máy ảnh hỗ trợ Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS) và có thể được sử dụng với các bộ đèn nháy tương thích với CLS. Đèn nháy gắn sẵn sẽ không nháy sáng khi một bộ đèn nháy tùy chọn được gắn vào. Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS) Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Sạo (CLS) nâng cao của Nikon có giao tiếp đã được cải tiến giữa máy ảnh và những bộ đèn nháy tương thích giúp cải thiện chức năng nhiếp ảnh đèn nháy.
PAGE 462
• Bộ Điều Khiển Đèn Chớp Không Dây SU-800: Khi được gắn vào máy ảnh tương thích với CLS, SU-800 có thể được sử dụng như một bộ điều khiển từ xa cho các bộ đèn nháy SB-910, SB-900, SB-800, SB-700, SB-600, SB-500 hoặc SB-R200 trong tối đa ba nhóm. Bản thân SU-800 không được trang bị đèn nháy. A Số Hướng Dẫn Để tính toán phạm vi của đèn nháy hoạt động hết công suất, chia Số Hướng Dẫn cho độ mở ống kính. Ví dụ nếu bộ đèn nháy có Số Hướng Dẫn 34 m (ISO 100, 20 °C); phạm vi của nó tại độ mở ống kính f/5.
PAGE 463
Các chức năng sau có sẵn với các bộ đèn nháy tương thích với CLS: SB-300 SB-400 SB-R200 SU-800 SB-500 SB-600 SB-700 SB-910, SB-900, SB-800 Đèn nháy đơn Từ xa Trên máy Đèn Không Dây Nâng Cao Nạp flash đã cân bằng i-TTL cho SLR kỹ thuật số 1 i-TTL Đèn nháy i-TTL tiêu chuẩn iTTL dành cho SLR kỹ thuật số AA Độ mở ống kính tự động A Tự động không TTL GN Ưu tiên khoảng cách bằng tay M Bằng tay RPT Đèn nháy lặp lại Điều khiển đèn nháy từ xa i-TTL i-TTL Điều khiển đèn nháy không [A:B] dây nhanh AA Độ mở ố
PAGE 464
SB-300 SB-400 SB-R200 SB-500 SU-800 SB-600 SB-700 SB-910, SB-900, SB-800 Giao Tiếp Thông Tin Màu (đèn nháy) z z z z — — z z Giao Tiếp Thông Tin Màu (đèn LED) — — — z — — — — Đồng Bộ Tốc Độ Cao FP Tự Động 7 z z z z z z — — Khóa FV 8 z z z z z z z z Trợ giúp AF cho AF đa vùng z z z — z9 — — — Giảm mắt đỏ z z z z — — z — Chiếu sáng mô hình máy ảnh z z z z z z — — Chọn chế độ đèn nháy máy ảnh — — — z — — z z Cập nhật vi chương trình bộ đèn nháy máy ảnh z 10 z — z — — — z 1 Không có sẵn với đo sáng điểm.
PAGE 465
❚❚ Các Bộ Phận Đèn Nháy Khác Những bộ phận đèn nháy có thể được dùng trong các chế độ tự động không TTL và bằng tay. SB-80DX, SB-30, SB-27 2, SB-23, SB-28DX, SB-22S, SB-22, SB-29 3, SB-28, SB-26, SB-20, SB-16B, SB-21B 3, SB-25, SB-24 SB-50DX 1 SB-15 SB-29S 3 Chế độ đèn Flash A Tự động không TTL ✔ — ✔ — M Bằng tay ✔ ✔ ✔ ✔ G Đèn nháy lặp lại ✔ — — — Đồng bộ màn phía REAR ✔ ✔ ✔ ✔ sau 4 1 Chọn chế độ P, S, A, hoặc M, hạ đèn nháy gắn sẵn, và chỉ sử dụng bộ đèn nháy tùy chọn.
PAGE 466
D Lưu Ý Về Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn Tham khảo tài liệu hướng dẫn bộ đèn nháy để có hướng dẫn cụ thể. Nếu bộ đèn nháy hỗ trợ CLS, tham khảo mục về máy ảnh SLR kỹ thuật số tương thích với CLS. D750 không được nêu trong danh mục “SLR kỹ thuật số” trong các tài liệu hướng dẫn của SB-80DX, SB-28DX và SB-50DX. Nếu một bộ đèn nháy tùy chọn gắn trong các chế độ chụp khác với j, %, và u, đèn nháy sẽ nháy sáng trong tất cả các lần chụp, ngay cả trong các chế độ mà đèn nháy gắn sẵn không thể được sử dụng.
PAGE 467
SB-910, SB-900, SB-800, SB-700, SB-600, SB-500, và SB-400 cung cấp chức năng giảm mắt đỏ, trong khi đó SB-910, SB-900, SB-800, SB-700, SB-600 và SU-800 cung cấp chức năng chiếu sáng trợ giúp AF với các hạn chế sau: • SB-910 và SB-900: Chức năng chiếu sáng trợ 17–19 mm giúp AF có sẵn trong các thấu kính AF 17–135 mm. Tuy nhiên, chức năng lấy nét 20–105 mm tự động chỉ có với các điểm lấy nét được trình bày ở bên phải.
PAGE 468
A Chế độ điều khiển đèn nháy Màn hình hiển thị thông tin đưa ra chế độ điều khiển đèn nháy cho các bộ đèn nháy tùy chọn được gắn vào ngàm gắn phụ kiện máy ảnh như sau: Đèn nháy đồng bộ FP tự động (0 345) i-TTL Độ mở ống kính tự động (AA) Đèn nháy tự động không TTL (A) Ưu tiên khoảng cách bằng tay (GN) Bằng tay Đèn nháy lặp lại — Đèn không dây nâng cao D Chỉ Sử Dụng Các Phụ Kiện Đèn Nháy Nikon Chỉ sử dụng các bộ đèn nháy Nikon.
PAGE 469
Các Phụ Kiện Khác Tại thời điểm viết bài, những phụ kiện sau đã có sẵn cho D750. • Pin Sạc Li-ion EN-EL15 (0 25, 26): Pin EN-EL15 bổ sung có sẵn tại các nhà bán lẻ và đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền ở địa phương. Cũng có thể sử dụng pin EN-EL15b và EN-EL15a. • Bộ Sạc Pin MH-25a (0 25): Có thể sử dụng MH-25a để sạc pin EN-EL15b/EN-EL15a/EN-EL15. Cũng có thể sử dụng bộ sạc pin MH-25.
PAGE 470
• Các bộ lọc dành cho nhiếp ảnh hiệu ứng đặc biệt có thể gây cản trở cho chức năng lấy nét tự động hoặc máy ngắm điện tử. • D750 không thể được dùng với các bộ lọc phân cực tuyến tính. Thay vào đó hãy sử dụng các bộ lọc phân cực xoay được C-PL hoặc C-PL II. • Sử dụng các bộ lọc NC để bảo vệ thấu kính. • Để tránh bóng ma, không nên sử dụng bộ lọc khi đối Các bộ lọc tượng được tạo khuôn hình theo hướng ngược với ánh sáng chói, hoặc khi nguồn sáng chói ở trong khuôn hình.
PAGE 471
Các phụ kiện kính ngắm thị kính Các loại phụ kiện đầu cuối phụ kiện Micrô • Thấu Kính Điều Chỉnh Thị Kính DK-20C: Các thấu kính có thể làm việc với các điốt loại –5, –4, –3, –2, 0, +0,5, +1, +2, và +3 m–1 khi máy ảnh điều khiển điều chỉnh điốt ở vị trí trung tính (–1 m–1). Chỉ sử dụng thấu kính điều chỉnh thị kính khi không thể đạt được độ lấy nét mong muốn với bộ điều khiển điều chỉnh điốt gắn sẵn (–3 đến +1 m–1).
PAGE 472
Phần mềm Camera Control Pro 2: Dùng máy tính để điều khiển máy ảnh ghi phim và hình ảnh từ xa và lưu hình ảnh trực tiếp vào ổ cứng máy tính. Khi Camera Control Pro 2 được sử dụng để chụp ảnh trực tiếp vào máy tính, chỉ báo kết nối PC (c) sẽ xuất hiện trên bảng điều khiển. Lưu ý: Để sử dụng phiên bản phần mềm Nikon mới nhất; truy cập các trang web được nêu ở trang xxiii để có thông tin mới nhất đối với các hệ điều hành được hỗ trợ.
PAGE 473
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC Tắt máy ảnh trước khi gắn đầu nối nguồn và bộ đổi điện AC tùy chọn. 1 Chuẩn bị máy ảnh sẵn sàng. Mở nắp khoang pin (q) và nắp đầu nối nguồn (w). 2 Lắp đầu nối nguồn EP-5B. Nhớ lắp đầu nối chính xác theo hướng như trong ảnh, sử dụng đầu nối để giữ cho chốt pin màu cam được đẩy sang một bên. Chốt sẽ giữ cho đầu nối ở đúng vị trí khi đầu nối được lắp hoàn chỉnh. 3 Đóng nắp khoang pin.
PAGE 474
4 Kết nối bộ đổi điện AC EH-5b. Kết nối cáp nguồn bộ đổi điện AC với hốc AC trên bộ đổi điện AC (e) và cáp nguồn vào hốc DC (r). Biểu tượng V sẽ được hiển thị trên màn hình khi máy ảnh được cấp nguồn bởi bộ đổi điện AC và đầu nối nguồn.
PAGE 475
Chăm Sóc Máy Ảnh Bảo Quản Khi không sử dụng máy ảnh trong thời gian dài, hãy tháo pin ra và cất giữ pin ở nơi mát mẻ, khô ráo với nắp phủ đầu cuối ở đúng vị trí. Để tránh bị ẩm mốc, cất giữ máy ảnh tại nơi khô ráo và thông thoáng.
PAGE 476
Bộ Lọc Qua Chậm Bộ phận cảm biến hình ảnh có vai trò là nhân tố quyết định ảnh của máy ảnh được khớp với một bộ lọc qua chậm để tránh nhòe. Nếu bạn nghi ngờ rằng bụi bẩn trong bộ lọc xuất hiện trên ảnh, bạn có thể làm sạch bộ lọc bằng cách sử dụng tùy chọn Làm sạch cảm biến hình ảnh trong menu cài đặt. Bộ lọc có thể được làm sạch bất kỳ lúc nào bằng cách sử dụng tùy chọn Làm sạch ngay bây giờ, hoặc việc làm sạch có thể được tiến hành tự động mỗi khi máy ảnh bật hoặc tắt.
PAGE 477
❚❚ “Làm sạch khi khởi động/tắt” Chọn từ các tùy chọn sau đây: 5 Tùy chọn Làm sạch khi khởi động 6 Làm sạch khi tắt Làm sạch khi khởi 7 động & tắt Tắt làm sạch Mô tả Cảm biến hình ảnh sẽ được làm sạch tự động mỗi khi bật máy ảnh. Cảm biến hình ảnh sẽ được làm sạch tự động mỗi khi tắt máy ảnh. Cảm biến hình ảnh sẽ được làm sạch tự động mỗi khi bật và tắt. Tắt chức năng làm sạch cảm biến hình ảnh tự động. 1 Chọn Làm sạch khi khởi động/tắt.
PAGE 478
D Làm Sạch Cảm Biến Hình Ảnh Việc sử dụng các chức năng điều khiển trong khi khởi động máy ảnh sẽ gây cản trở cho quá trình làm sạch cảm biến hình ảnh. Chức năng làm sạch cảm biến hình ảnh có thể không được tiến hành khi bật máy nếu đèn nháy đang sạc điện. Chức năng làm sạch được tiến hành bằng cách lắc bộ lọc qua chậm.
PAGE 479
❚❚ Làm Sạch Bằng Tay Nếu vật chất từ bên ngoài lọt vào trong bộ lọc qua chậm không thể được loại bỏ bằng cách sử dụng tùy chọn Làm sạch cảm biến hình ảnh trong menu cài đặt (0 448), bộ lọc có thể được làm sạch bằng tay như được mô tả phía dưới. Tuy nhiên, lưu ý rằng bộ lọc cực kỳ mỏng manh và dễ bị tổn hại. Nikon khuyến nghị chỉ nên để nhân viên dịch vụ Nikon ủy quyền thực hiện làm sạch bộ lọc. 1 Sạc pin hoặc kết nối bộ đổi điện AC.
PAGE 480
4 Nhấn J. Thông báo sẽ được hiển thị phía bên phải màn hình và một hàng gạch ngang sẽ xuất hiện trên bảng điều khiển và kính ngắm. Để phục hồi hoạt động bình thường mà không kiểm tra bộ lọc qua chậm, tắt máy ảnh. 5 Nâng gương. Nhấn nút nhả cửa trập xuống hết cỡ. Gương sẽ được nâng và màn trập sẽ mở, để lộ bộ lọc qua chậm. Mục xuất hiện trên kính ngắm sẽ bị tắt và hàng gạch ngang trên bảng đèn nháy sẽ nháy. 6 Kiểm tra bộ lọc qua chậm.
PAGE 481
7 Làm sạch bộ lọc. Loại bỏ tất cả bụi bẩn trong bộ lọc bằng máy thổi. Không được sử dụng máy thổi có bàn chải, bởi vì phần lông cứng có thể làm tổn hại bộ lọc. Các loại bụi bẩn không thể loại bỏ bằng máy thổi chỉ có thể được loại bỏ bởi nhân viên dịch vụ Nikon ủy quyền. Trong mọi trường hợp, bạn không được chạm vào hoặc lau chùi bộ lọc. 8 Tắt máy ảnh. Gương sẽ trở về vị trí hạ và màn trập sẽ đóng lại. Lắp lại thấu kính hoặc nắp thân máy.
PAGE 482
D Các Vật Chất Từ Bên Ngoài Lọt Vào Bộ Lọc Qua Chậm Vật lạ vào máy ảnh khi tháo hoặc thay ống kính hoặc nắp thân máy (hoặc trong những trường hợp hiếm là chất bôi trơn hoặc các hạt nhỏ khác từ chính máy ảnh) có thể dính vào bộ lọc qua chậm và nó có thể xuất hiện trong ảnh được chụp ở một số điều kiện nhất định.
PAGE 483
Chăm Sóc Máy Ảnh Và Pin: Thận trọng Không được làm rơi: Sản phẩm có thể gặp trục trặc nếu bị rung hoặc va đập mạnh. Giữ khô ráo: Sản phẩm này không có khả năng chống nước, và có thể gặp trục trặc nếu bị ngâm nước hoặc tiếp xúc với độ ẩm cao. Máy móc bên trong bị han rỉ có thể dẫn đến tổn hại không thể khắc phục được.
PAGE 484
Lau chùi: Khi lau chùi thân máy ảnh, sử dụng máy thổi để nhẹ nhàng loại bỏ bụi bẩn, sau đó lau nhẹ nhàng với khăn khô mềm. Sau khi sử dụng máy ảnh tại bãi biển hoặc vùng gần biển, lau hết cát hoặc muối với khăn được thấm nhẹ nước sạch và sau đó làm khô hoàn toàn máy ảnh. Trong một số trường hợp hiếm khi xảy ra, tĩnh điện có thể làm cho màn hình tinh thể lỏng sáng lên hoặc tối đi. Đây không phải dấu hiệu trục trặc, và màn hình hiển thị sẽ sớm trở lại bình thường. Thấu kính và gương rất dễ bị tổn hại.
PAGE 485
Lưu ý về màn hình: Màn hình được chế tạo với độ chính xác rất cao; ít nhất 99,99% điểm ảnh có hiệu quả, không nhiều hơn 0,01% là bị thiếu hoặc bị lỗi. Do đó dù các màn hình này có thể chứa các điểm ảnh luôn sáng (trắng, đỏ, xanh da trời, hoặc xanh lá cây) hoặc luôn tắt (màu đen) thì đây cũng không phải là sự cố và không ảnh hưởng tới hình ảnh được ghi bằng máy. Ảnh trên màn hình có thể khó nhìn trong ánh sáng chói. Không được tì vào màn hình, bởi vì điều này có thể gây tổn hại hoặc trục trặc.
PAGE 486
• Nhiệt độ bên trong pin có thể tăng lên khi pin được sử dụng. Cố gắng sạc pin khi nhiệt độ bên trong tăng cao sẽ làm suy yếu hiệu suất pin, và pin có thể không được sạc hoặc chỉ sạc một phần. Đợi pin nguội trước khi sạc. • Sạc pin trong nhà ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ 5 °C–35 °C. Không sử dụng pin ở nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0 °C hoặc cao hơn 40 °C; không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng pin hoặc làm giảm hiệu suất pin.
PAGE 487
• Sạc pin trước khi sử dụng. Khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng, hãy chuẩn bị sẵn sàng pin dự phòng được sạc đầy sẵn. Tùy thuộc vào vị trí của bạn, việc mua pin thay thế trong thời gian ngắn có thể gặp khó khăn. Lưu ý rằng vào những ngày lạnh, dung lượng pin có xu hướng giảm. Nhớ sạc đầy pin trước khi chụp ảnh bên ngoài trong thời tiết lạnh. Giữ pin dự phòng tại nơi ấm và hoán đổi pin khi cần. Khi đã được làm ấm, pin lạnh có thể phục hồi một chút điện.
PAGE 488
Cài Đặt Có Sẵn Bảng sau là danh sách các cài đặt có thể được điều chỉnh trong mỗi chế độ. Lưu ý rằng sẽ không có sẵn một số cài đặt do tùy thuộc vào tùy chọn đã chọn.
PAGE 489
k, p, n, o, s, P, S, w, j A, M 0 i Chế độ lấy nét tự động ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ (kính ngắm) Chế độ vùng AF (kính ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ngắm) Chế độ AF (Xem trực tiếp/ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ phim) Chế độ vùng AF (Xem trực ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ tiếp/phim) a9: Đèn trợ giúp AF gắn sẵn ✔ ✔ ✔ ✔ 4 ✔ 5 b3: Bù phơi sáng dễ dàng — — ✔ — — b4: Đo sáng ma trận — — ✔ — — b5: Vùng ưu tiên trung tâm — — ✔ — — d5: Cảnh báo đèn nháy — — ✔ — — e2: Tốc độ cửa trập đèn — — ✔ — — nháy e3: Đ.kh đ.nháy cho đ.
PAGE 490
Chương Trình Phơi Sáng (Chế Độ P) Chương trình phơi sáng cho chế độ P được thể hiện trong biểu đồ sau: 14 f/1 16 15 f/1.4 17 18 19 f/5.6 f/8 20 f/2.8 f/4 16 1 /3 f/2 f/1.4 − f/16 f/11 21 Độ mở ống kính 13 12 11 9 10 8 7 5 6 3 4 2 0 1 -1 -3 -2 -5 ] V [E -4 ISO 100; thấu kính độ mở ống kính tối đa ở mức f/1.4 và độ mở ống kính tối thiểu ở mức f/16 (ví dụ, AF 50mm f/1.
PAGE 491
Xử lý sự cố Nếu máy ảnh không hoạt động như mong đợi, hãy xem danh sách các lỗi thường gặp phía dưới trước khi tham khảo ý kiến nhà bán lẻ của bạn hoặc đại diện ủy quyền của Nikon. Pin/Hiển thị Máy ảnh được bật nhưng không phản hồi: Chờ đợi việc ghi kết thúc. Nếu vấn đề vẫn còn, tắt máy ảnh. Nếu máy ảnh không tắt, tháo và lắp lại pin, hoặc nếu bạn đang sử dụng một bộ đổi điện AC, ngắt kết nối và kết nối lại bộ đổi điện AC.
PAGE 492
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ) Máy ảnh mất nhiều thời gian để khởi động: Xóa các tệp hoặc thư mục. Chức năng nhả cửa trập đã bị vô hiệu hóa: • Thẻ nhớ bị khóa, đầy, hoặc chưa được lắp (0 26, 33). • Nhả bị khóa được chọn cho Cài đặt tùy chọn f7 (Khóa nhả khe trống; 0 365) và không lắp thẻ nhớ nào vào (0 33). • Đèn nháy gắn sẵn đang sạc (0 40). • Máy ảnh không thể lấy nét (0 36). • Vòng độ mở ống kính CPU không bị khóa ở số f cao nhất (không áp dụng cho thấu kính loại G và E).
PAGE 493
Không thể chọn điểm lấy nét: • Mở khóa bộ chọn lấy nét (0 127). • AF vùng tự động hoặc AF ưu tiên khuôn mặt được chọn cho chế độ vùng AF: chọn chế độ khác. • Máy ảnh đang trong chế độ phát lại (0 241) hoặc các menu đang được sử dụng (0 292). • Nhấn nút nhả cửa trập xuống nửa chừng để bắt đầu hẹn giờ chờ (0 39). Không thể chọn chế độ AF: Chế độ lấy nét bằng tay đã được chọn (0 60, 132). Không thể chọn chế độ vùng AF: Chế độ lấy nét bằng tay đã được chọn (0 60, 132).
PAGE 494
Trên ảnh có vết nhòe: Làm sạch các phần phía trước và phía sau thấu kính. Nếu vấn đề vẫn tồn tại, tiến hành làm sạch cảm biến hình ảnh (0 448). Phim được quay không có tiếng: Tắt micrô được chọn cho Độ nhạy micrô trong menu quay phim (0 320).
PAGE 495
Chụp (P, S, A, M) Chức năng nhả cửa trập đã bị vô hiệu hóa: • Thấu kính không CPU đã được gắn: xoay đĩa lệnh chế độ máy ảnh tới A hoặc M (0 88). • Đĩa lệnh chế độ được xoay tới S sau khi tốc độ cửa trập của A hoặc % được chọn trong chế độ M: chọn tốc độ cửa trập mới (0 90). Phạm vi đầy đủ của tốc độ cửa trập không có sẵn: Đèn nháy đang được sử dụng.
PAGE 496
Phát lại Ảnh NEF (RAW) không được phát lại: Ảnh đã được chụp với chất lượng hình ảnh NEF + JPEG (0 115). Không thể xem ảnh được chụp bằng máy ảnh khác: Ảnh được chụp bằng các sản phẩm máy ảnh khác có thể được hiển thị không chính xác. Tin nhắn được hiển thị thông báo rằng không có ảnh nào sẵn có cho việc phát lại: Chọn Tất cả cho Thư mục phát lại (0 300). Ảnh có hướng chụp “Dọc” (chân dung) được hiển thị theo hướng “rộng” (phong cảnh): • Chọn Bật cho Xoay dọc (0 308).
PAGE 497
Không thể chuyển ảnh sang máy tính: Hệ điều hành không tương thích với máy ảnh hoặc phần mềm chuyển. Sử dụng bộ đọc thẻ để sao chép ảnh sang máy tính (0 264). Tùy chọn bụi hình ảnh tắt trong Capture NX-D không có hiệu quả như mong muốn: Quá trình làm sạch cảm biến hình ảnh thay đổi vị trí của bụi trong bộ lọc qua chậm.
PAGE 498
Thông Báo Lỗi Mục này là danh sách các chỉ báo và thông báo lỗi xuất hiện trên kính ngắm, bảng điều khiển, và màn hình. Chỉ báo Bảng điều Kính khiển ngắm Giải pháp 0 Đặt vòng về độ mở ống B kính tối thiểu (số f cao 33 (nháy) nhất). Chuẩn bị sẵn pin đã sạc H d Pin yếu. 25 đầy. • Pin cạn kiệt. • Sạc hoặc thay pin. • Không thể sử dụng • Liên hệ với đại diện pin. dịch vụ Nikon ủy quyền.
PAGE 499
Chỉ báo Bảng điều Kính khiển ngắm i (nháy) Vấn đề • Không có thấu kính nào được gắn. Giải pháp 0 • Gắn thấu kính Nikkor 27, 426 không IX. Nếu thấu kính CPU đã được gắn, gỡ và gắn lại thấu kính. • Chọn chế độ A hoặc M. 88 • Không có thấu kính không CPU nào được gắn. Máy ảnh không thể lấy F H nét bằng cách sử dụng Thay đổi bố cục hoặc — (nháy) chức năng lấy nét tự lấy nét bằng tay. động. • Sử dụng độ nhạy ISO thấp hơn.
PAGE 500
Chỉ báo Bảng điều Kính khiển ngắm A (nháy) % (nháy) P k (nháy) (nháy) Vấn đề A được chọn trong chế độ S. % được chọn trong chế độ S. Giải pháp 0 Thay đổi tốc độ cửa trập 90, 93 hoặc chọn chế độ M. Thay đổi tốc độ cửa trập 90, 93 hoặc chọn chế độ M. Đang xử lý. Đợi đến khi xử lý xong. Nếu chỉ báo nháy trong c 3 giây sau khi đèn nháy (nháy) nháy sáng, ảnh có thể bị thiếu phơi sáng. Kiểm tra ảnh trên màn hình; nếu bị thiếu phơi — sáng, chỉnh sửa thiết lập và thử lại.
PAGE 501
Chỉ báo Màn hình Không có thẻ nhớ. Bảng điều khiển Vấn đề Máy ảnh không S thể tìm thấy thẻ nhớ. • Có lỗi khi truy cập thẻ nhớ. Không thể sử dụng W, thẻ nhớ này. Thẻ có O thể bị hỏng. Cắm (nháy) thẻ khác. • Không thể tạo thư mục mới. g W, Máy ảnh không O thể điều khiển (nháy) thẻ Eye-Fi. Giải pháp 0 Tắt máy ảnh và xác nhận là thẻ nhớ đã 26 được lắp chuẩn xác. 491 • Sử dụng thẻ nhớ được Nikon phê duyệt. • Kiểm tra xem — phần tiếp xúc có sạch sẽ không.
PAGE 502
Chỉ báo Bảng điều khiển Màn hình Thẻ nhớ bị khóa. W, Trượt khóa đến vị trí X “ghi”. (nháy) W, Không sẵn có nếu O khóa thẻ Eye-Fi. (nháy) Vấn đề Thẻ nhớ bị khóa (chống ghi). Thẻ Eye-Fi bị khóa (được bảo vệ khỏi ghi dữ liệu). Thẻ nhớ chưa Thẻ này không được [C] được định dạng định dạng. Định (nháy) để sử dụng với dạng thẻ. máy ảnh. Đồng hồ đã được đặt Đồng hồ máy ảnh — lại. không được đặt. 474 Không thể bắt đầu xem trực tiếp. Vui lòng đợi. — Thư mục không có hình ảnh nào. — Tất cả hình ảnh bị ẩn.
PAGE 503
Chỉ báo Màn hình Bảng điều khiển Không thể hiển thị tệp này. — Không thể chọn tệp này. — Không thể sửa lại phim này. — Không thể kết nối; phát hiện nhiều thiết bị. Hãy thử lại sau. — Lỗi — Vấn đề Giải pháp Tập tin đã được tạo hoặc sửa đổi bằng máy tính Không thể phát lại hoặc một sản tệp trên máy ảnh. phẩm máy ảnh khác, hoặc tập tin đã hỏng. Không thể sửa lại Không thể sửa lại hình ảnh được tạo hình ảnh đã chọn. bởi các thiết bị khác.
PAGE 504
Chỉ báo Màn hình Không thể truy cập mạng cho đến khi máy ảnh nguội. Kiểm tra máy in. Kiểm tra giấy. Bảng điều khiển — — — Vấn đề Nhiệt độ bên trong máy ảnh cao. Lỗi máy in. Giấy trong máy in có khổ giấy không giống như đã chọn. Giấy bị kẹt trong máy in. Giải pháp 0 Tắt máy ảnh và thử lại sau khi chờ cho — máy ảnh nguội. Kiểm tra máy in. Để bắt đầu lại, chọn 271 * Tiếp tục (nếu có sẵn). Cho giấy có đúng khổ giấy vào và chọn Tiếp tục. Dọn giấy bị kẹt và chọn Tiếp tục.
PAGE 505
Thông Số Kỹ Thuật ❚❚ Máy ảnh số Nikon D750 Loại Loại Gắn thấu kính Góc xem hiệu quả Máy ảnh số phản chiếu thấu kính đơn Móc gắn Nikon F (với chức năng ghép AF và tiếp điểm AF) Định dạng Nikon FX Điểm ảnh hiệu quả Điểm ảnh hiệu quả 24,3 triệu Cảm biến hình ảnh Cảm biến hình ảnh Tổng điểm ảnh Hệ Thống Giảm Bụi Bảo quản Cỡ ảnh (điểm ảnh) Bộ cảm biến CMOS 35,9 × 24,0 mm 24,93 triệu Làm sạch cảm biến hình ảnh, dữ liệu tham chiếu dữ liệu bụi hình ảnh tắt (cần phần mềm Capture NX-D) • Vùng hình ảnh FX (36×24
PAGE 506
Bảo quản Định dạng tệp • NEF (RAW): 12 hoặc 14 bit, được nén không mất nén bằng chế độ không giảm • JPEG: JPEG-Baseline tuân thủ chuẩn nét (xấp xỉ 1 : 4), bình thường (xấp xỉ 1 : 8), hoặc cơ bản (xấp xỉ 1 : 16) nén (Ưu tiên kích cỡ); Chất lượng tối ưu nén có sẵn • NEF (RAW)+JPEG: Ảnh đơn được ghi với cả hai định dạng NEF (RAW) và JPEG Hệ Thống Picture Control Tiêu chuẩn, Trung tính, Sặc sỡ, Đơn sắc, Chân dung, Phong cảnh, Phẳng; có thể chỉnh sửa chức năng Picture Control đã chọn; lưu trữ cho chức năng Pict
PAGE 507
Kính ngắm Màn hình lấy nét Gương phản chiếu Xem trước độ sâu của trường Độ mở ống kính Màn hình BriteView Clear Matte Mark III loại B với khung vùng AF (có thể hiển thị lưới khuôn hình) Quay lại nhanh Việc nhấn nút Pv sẽ dừng độ mở ống kính xuống về giá trị mà người dùng chọn (các chế độ A và M) hoặc do máy ảnh chọn (chế độ khác) Quay lại ngay lập tức, điều khiển điện tử Thấu kính Các thấu kính tương thích Tương thích với thấu kính AF NIKKOR, gồm thấu kính loại G, E, và D (một số hạn chế có ở thấu kính P
PAGE 508
Nhả Chế độ nhả Tốc độ tiến khuôn hình Tự hẹn giờ Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3) Phơi sáng Đo sáng Phương pháp đo sáng Phạm vi (ISO 100, thấu kính f/1.
PAGE 509
Phơi sáng Chế độ phơi sáng Bù phơi sáng Phơi sáng bù trừ Bù trừ đèn nháy Cân bằng trắng bù trừ Chụp bù trừ ADL Khóa phơi sáng Độ nhạy ISO (Danh Mục Phơi Sáng Khuyên Dùng) D-Lighting hoạt động Chế độ tự động (i tự động; j tự động (tắt đèn nháy)); chế độ cảnh (k chân dung; l phong cảnh; p trẻ em; m thể thao; n cận cảnh; o chân dung ban đêm; r phong cảnh ban đêm; s tiệc/trong nhà; t bãi biển/tuyết; u hoàng hôn; v chạng vạng/bình minh; w chân dung vật nuôi; x ánh sáng nến; y hoa; z các màu mua thu; 0 thức
PAGE 510
Lấy nét Lấy nét tự động Phạm vi dò tìm Mô tơ của thấu kính Điểm lấy nét Chế độ vùng AF Khóa lấy nét Đèn nháy Đèn nháy gắn sẵn Số Hướng Dẫn 482 Mô-đun cảm biến lấy nét tự động Nikon MultiCAM 3500 II nâng cao với chức năng dò tìm trạng thái TTL, dò tinh chỉnh, 51 điểm lấy nét (bao gồm một cảm biến loại chữ thập 15; f/8 hỗ trợ bởi 11 cảm biến), và đèn chiếu trợ giúp AF (phạm vi xấp xỉ 0,5–3 m) –3 – +19 EV (ISO 100, 20 °C) • Lấy nét tự động (AF): AF phần phụ đơn (AF-S); AF phần phụ liên tục (AF-C); tự độn
PAGE 511
Đèn nháy Điều khiển đèn nháy TTL: Có thể sử dụng điều khiển đèn nháy i-TTL sử dụng cảm biến RGB với xấp xỉ 91K (91.
PAGE 512
Xem trực tiếp Chế độ Mô tơ của thấu kính Chế độ vùng AF Lấy nét tự động Chụp ảnh xem trực tiếp (ảnh tĩnh), xem phim trực tiếp (phim) • Lấy nét tự động (AF): AF phần phụ đơn (AF-S); AF phần phụ toàn thời gian (AF-F) • Lấy nét bằng tay (M) AF ưu tiên khuôn mặt, AF vùng rộng, AF vùng bình thường, AF theo dõi đối tượng AF dò độ tương phản toàn khuôn hình (máy ảnh tự động chọn điểm lấy nét khi chức năng AF ưu tiên khuôn mặt hoặc AF theo dõi đối tượng được chọn) Phim Đo sáng TTL phơi sáng đo sáng bằng cách sử
PAGE 513
Phát lại Phát lại Giao diện USB Đầu ra HDMI Đầu cắm phụ kiện Đầu vào âm thanh Đầu ra âm thanh Phát lại theo chế độ toàn khuôn hình và hình thu nhỏ (4, 9 hoặc 72 ảnh hoặc dạng lịch) với chức năng thu phóng khi phát lại, phát lại phim, ảnh và/hoặc trình chiếu slide phim, làm nổi bật, thông tin ảnh, hiển thị dữ liệu vị trí, và tự động xoay ảnh USB tốc độ cao; nên nối với cổng USB gắn sẵn Đầu nối HDMI loại C • Bộ điều khiển từ xa không dây: WR-1, WR-R10 (bán riêng) • Dây chụp từ xa: MC-DC2 (bán riêng) • Bộ G
PAGE 514
Các ngôn ngữ được hỗ trợ Các ngôn ngữ được hỗ trợ Tiếng Ả Rập, tiếng Bengali, tiếng Bulgari, tiếng Trung Quốc (Giản thể và Phồn thể), tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng In-đô-nê-si-a, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Marathi, tiếng Na Uy, tiếng Ba tư, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (ở Bồ Đào Nha và Bra-xin), tiếng Ru-ma-ni, tiếng Nga, tiếng Serbia, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiế
PAGE 515
Bộ sạc pin MH-25a Chuẩn đầu vào Chuẩn đầu ra Các loại pin được hỗ trợ Thời gian sạc Nhiệt độ hoạt động Kích thước (Chiều rộng × Chiều cao × Độ dày) Độ dài cáp nguồn (nếu được cung cấp) Trọng lượng AC 100–240 V, 50/60 Hz, 0,23–0,12 A DC 8,4 V/1,2 A Pin sạc Li-ion Nikon EN-EL15b, EN-EL15a và EN-EL15 Xấp xỉ 2 giờ và 35 phút với nhiệt độ xung quanh ở 25 °C khi hết pin 0 °C–40 °C Xấp xỉ 95 × 33,5 × 71 mm, không gồm các chỗ lồi ra Xấp xỉ 1,5 m Xấp xỉ 115 g, không gồm đầu nối nguồn đi kèm (cáp nguồn hoặc bộ đổi
PAGE 516
❚❚ Các Tiêu Chuẩn Được Hỗ Trợ • DCF Phiên Bản 2,0: Quy tắc thiết kế cho hệ thống tệp máy ảnh (DCF) là một tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi trong ngành máy ảnh kỹ thuật số nhằm đảm bảo tính tương thích giữa các sản phẩm máy ảnh khác nhau. • DPOF: Digital Print Order Format (DPOF) là tiêu chuẩn toàn ngành cho phép việc in ảnh theo thứ tự được lưu trên thẻ nhớ.
PAGE 517
Thông Tin Thương Hiệu IOS là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Cisco Systems, Inc, tại Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác và được sử dụng theo giấy phép. Mac và OS X là các thương hiệu đã được đăng ký của Tập Đoàn Apple tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác. Microsoft, Windows, và Windows Vista là các thương hiệu đã được đăng ký, hoặc các thương hiệu của Tập Đoàn Microsoft tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác. PictBridge là một thương hiệu.
PAGE 518
A Chứng nhận 490
PAGE 519
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt Máy ảnh hỗ trợ thẻ nhớ SD, SDHC và SDXC, bao gồm thẻ SDHC và SDXC tuân thủ UHS-I. Nên dùng thẻ xếp hạng Tốc Độ SD Cấp 6 trở lên để ghi phim; sử dụng thẻ chậm hơn có thể khiến việc ghi bị gián đoạn. Khi chọn thẻ để dùng trong bộ đọc thẻ, đảm bảo chúng tương thích với thiết bị. Liên hệ với nhà sản xuất để biết thông tin về chức năng, vận hành, và giới hạn khi sử dụng.
PAGE 520
Dung Lượng Thẻ Nhớ Bảng sau đây cho biết số lượng ảnh tương đối có thể lưu trên thẻ nhớ 16 GB SanDisk SDSDXPA-016G-J35 UHS-I SDHC ở chất lượng ảnh (0 115), cỡ hình ảnh (0 118), và các cài đặt vùng ảnh khác nhau (đến tháng Chín, 2014; 0 110).
PAGE 521
❚❚ DX (24×16) Vùng Hình Ảnh * Chất lượng hình ảnh NEF (RAW), Nén không mất, 12 bit NEF (RAW), Nén không mất, 14 bit NEF (RAW), Nén, 12 bit NEF (RAW), Nén, 14 bit Cỡ hình ảnh Kích cỡ tập tin 1 Số lượng ảnh 1 Dung lượng đệm 2 — 10,5 MB 579 100 — 13,1 MB 449 48 — 9,8 MB 785 100 — 11,9 MB 656 100 Lớn 6,2 MB 1900 100 Vừa 3,9 MB 3000 100 JPEG mịn 3 Nhỏ 2,3 MB 5000 100 Lớn 3,1 MB 3700 100 Vừa 2,0 MB 5700 100 JPEG bình thường 3 Nhỏ 1,2 MB 9300 100 Lớn 1,6 MB 7000 100 Vừa 1,2 MB 10300 100 JPEG cơ bản 3
PAGE 522
Tuổi Thọ Pin Cảnh phim hoặc số lần chụp có thể thực hiện với pin đã sạc đầy thay đổi tùy theo tình trạng pin, nhiệt độ, khoảng thời gian giữa các lần chụp và thời gian các menu được hiển thị. Trong trường hợp pin AA, dung lượng cũng thay đổi tùy theo tình trạng sản xuất và bảo quản; một số pin không thể được sử dụng. Các chỉ số mẫu cho máy ảnh và gói pin nhiều nguồn MB-D16 tùy chọn được nêu phía dưới.
PAGE 523
1 Được đo ở 23 °C (±2 °C) với thấu kính AF-S NIKKOR 24–85mm f/3.5–4.5G ED VR với các điều kiện kiểm tra sau: thấu kính quay vòng từ vô tận tới phạm vi tối thiểu và một bức ảnh được chụp với cài đặt mặc định mỗi 30 giây; đèn nháy sẽ nháy một lần trong hai lần chụp. Xem trực tiếp không được sử dụng. 2 Cũng có thể sử dụng pin EN-EL15b và EN-EL15a thay cho pin EN-EL15. 3 Được đo ở 20 °C với thấu kính AF-S NIKKOR 24–85mm f/3.5–4.
PAGE 524
Thấu kính có thể chặn đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp AF Các thấu kính được liệt kê trong phần này có thể chặn đèn nháy gắn sẵn hoặc đèn chiếu trợ giúp AF trong một số điều kiện. ❚❚ Chiếu Sáng Trợ Giúp AF Một số thấu kính có thể chặn đèn chiếu sáng ở khoảng cách lấy nét nhất định. Tháo nắp thấu kính khi sử dụng đèn chiếu sáng.
PAGE 525
Ở các khoảng dưới 1,0 m, các thấu kính sau đây có thể chặn đèn chiếu trợ giúp AF và cản trở việc lấy nét tự động khi ánh sáng yếu: • AF-S DX NIKKOR 18–200mm f/3.5–5.6G ED VR II • AF-S DX NIKKOR 18–300mm f/3.5–5.6G ED VR • AF-S DX NIKKOR 18–300mm f/3.5–6.3G ED VR • AF-S NIKKOR 24–70mm f/2.8G ED • AF-S VR Zoom-Nikkor 24–120mm f/3.5–5.6G IF-ED • AF-S Zoom-Nikkor 28–70mm f/2.8D IF-ED • AF-S NIKKOR 28–300mm f/3.5–5.
PAGE 526
❚❚ Đèn Nháy Gắn Sẵn Đèn nháy gắn sẵn sử dụng ở phạm vi tối thiểu là 0,6 m và không thể được sử dụng ở phạm vi cận cảnh của thấu kính thu phóng chụp cận cảnh. Có thể sử dụng với các thấu kính CPU có tiêu cự 24 mm (16 mm ở định dạng DX) đến 300 mm, mặc dù trong một số trường hợp đèn nháy có thể không chiếu sáng được toàn bộ đối tượng ở một số phạm vi hoặc một số tiêu cự do bóng của thấu kính.
PAGE 527
Thấu kính AF-S NIKKOR 16–35mm f/4G ED VR AF-S Zoom-Nikkor 17–35mm f/2.8D IF-ED AF Zoom-Nikkor 18–35mm f/3.5–4.5D IF-ED Vị trí thu phóng 35 mm 28 mm 35 mm 24 mm 28–35 mm 28 mm AF-S NIKKOR 18–35mm f/3.5–4.5G ED AF Zoom-Nikkor 20–35mm f/2.8D IF 35 mm 24 mm 28 mm 35 mm AF-S NIKKOR 20mm f/1.8G AF-S NIKKOR 24mm f/1.4G ED FX AF-S NIKKOR 24–70mm f/2.8G ED AF-S VR Zoom-Nikkor 24–120mm f/3.5–5.
PAGE 528
Khi được sử dụng với AF-S NIKKOR 14–24mm f/2.8G ED, đèn nháy sẽ không có khả năng chiếu sáng toàn bộ đối tượng trong mọi phạm vi. Cũng có thể sử dụng đèn nháy gắn sẵn với các thấu kính không CPU sau đây: Nikon dòng E và 24–300 mm NIKKOR (AI-S, AI-, và Al đa được sửa đổi). Các thấu kính Al 50–300mm f/4.5, Al 50–300mm đã được sửa đổi, Al-S 50–300mm f/4.5 ED và Al 50–300mm f/4.5 ED phải được sử dụng ở vị trí thu phóng 70 mm hoặc hơn.
PAGE 529
Danh mục Các Biểu Tượng i (Chế độ tự động) ......................... 34 j (Chế độ tự động (tắt đèn nháy)) ... 34 h (Chế độ cảnh) ........................ 41 q (Hiệu ứng đặc biệt) .............. 46 k (Chân dung) ................................. 42 l (Phong cảnh) ................................ 42 p (Trẻ em) ......................................... 42 m (Thể thao) ...................................... 42 n (Cận cảnh) ..................................... 43 o (Chân dung ban đêm) ................
PAGE 530
A AE & đèn nháy (Đặt chụp bù trừ tự động) ..................................... 202, 353 AF ............................... 57–59, 120–130 AF dò tìm đối tượng........................ 58 AF điểm đơn .......................... 123, 126 AF nhóm vùng ...................... 124, 329 AF phần phụ đơn........... 57, 121, 327 AF phần phụ liên tục ........... 121, 326 AF phần phụ toàn thời gian .......... 57 AF phần phụ tự động ................... 121 AF ưu tiên khuôn mặt..................... 58 AF vùng bình thường .
PAGE 531
Chất lượng phim ..................... 71, 320 Chất lượng tối ưu (JPEG nén) ...... 117 Chế độ bộ điều khiển ................... 348 Chế độ cảnh ...................................... 41 Chế độ đèn Flash .................. 181, 183 Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3) 193 Chế độ lấy nét .......................... 57, 121 Chế độ lấy nét tự động .......... 57, 121 Chế độ nhả .................................. 7, 103 Chế độ nhả liên tục ....................... 103 Chế độ trễ phơi sáng ....................
PAGE 532
Đa phơi sáng................................... 216 Đánh dấu danh mục 70, 80, 370, 372 Đánh dấu tuân thủ ........................ 489 Đảo ngược các chỉ báo................. 366 Đáp tuyến tần số .................... 71, 320 Đặt cạnh nhau để so sánh ........... 419 Đặt lại .................... 199, 311, 318, 326 Đặt lại cài đặt người dùng ........... 101 Đặt lại cài đặt tùy chọn ................ 326 Đặt lại menu chụp ảnh................. 311 Đặt lại menu quay phim .............. 318 Đặt Picture Control ......
PAGE 533
Được nén không mất (Loại) ........ 117 Đường chân trời ảo . 64, 75, 359, 388 Đường nét màu .............................. 413 Đường viền...................................... 272 E Hiển thị thông tin ...... 12, 64, 75, 341 Hiệu ứng bộ lọc .................... 169, 401 Hiệu ứng đăc biêt ............................. 46 Hiệu ứng thu nhỏ ............. 48, 51, 416 Hướng dẫn khuôn hình ........... 64, 75 Huỳnh quang (Cân bằng trắng) . 145 Ethernet .................................. 269, 442 Exif .............
PAGE 534
Khuôn hình đơn ............................. 103 Kích cỡ ....................................... 77, 118 Kích thước ảnh ............................... 432 Kính ngắm ................. 10, 29, 443, 478 L L (Lớn) ........................................ 77, 118 Làm nổi bật ..................................... 248 Làm sạch cảm biến hình ảnh ...... 448 Làm thẳng ....................................... 411 LAN ................................................... 442 Lấy nét bằng tay ............
PAGE 535
P Phác thảo màu .................. 47, 50, 414 Phạm vi đèn nháy .......................... 187 Phát lại ....................................... 37, 241 Phát lại hình thu nhỏ ........... 243, 355 Phát lại khuôn hình đầy ............... 241 Phát lại theo lịch ............................ 244 Phiên bản vi chương trình ........... 392 Phim .................................. 66, 370–373 Phơi sáng ............................... 139–144 Phơi sáng bù trừ ....................
PAGE 536
Thông tin pin .................................. 383 Thư mục lưu trữ ............................. 311 Thư mục phát lại ............................ 300 Thu phóng phát lại........................ 255 Thứ tự chụp bù trừ ........................ 354 Thứ tự in DPOF ............................... 275 Thứ tự pin sạc ................................. 344 Tiến khuôn hình đĩa lệnh phụ .... 364 Tiếp xúc CPU ................................... 429 Tiêu chuân (Đăt Picture Control) 165 Tiêu cự ........................
PAGE 537
PAGE 538
Nghiêm cấm sao chép tài liệu này dưới bất kì hình thức nào, toàn bộ hoặc một phần (ngoại trừ trích dẫn ngắn trong các bài phê bình hoặc giới thiệu), mà không có sự chấp thuận bằng văn bản của NIKON CORPORATION.
Từ khóa » Cách Dùng D750
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Nikon D750 Dễ Hiểu Qua VIDEO - Kiều Trường
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Nikon D750 - YouTube
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Nikon D750 Máy ảnh Kỹ Thuật Số - Manuall
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Của Nikon D750 (Tiếng Việt - 538 Trang)
-
Hướng Dẫn Cách Sử Dụng Máy ảnh Nikon D750 Tiếng Việt - Gem Xanh
-
Nikon Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng Máy ảnh D750 - 123doc
-
D750 - Nikon | Download Center
-
[PDF] Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
-
Kinh Nghiệm Sử Dụng Kỹ Thuật Chồng ảnh Double Exposure Bằng ...
-
Hướng Dẫn Cách Chỉnh Máy ảnh Nikon Chụp Chân Dung, Chuyển ...
-
10 Cài đặt Máy ảnh Nikon Bạn Cần Biết - PhongVu
-
Máy ảnh Nikon D750 - Giang Duy Đạt
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy ảnh Nikon - Giang Duy Đạt
-
Hướng Dẫn Cách Kết Nối Nhanh Chóng Máy ảnh Nikon Với ...