Ninh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nïŋ˧˧nïn˧˥nɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nïŋ˧˥nïŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “ninh”
  • 宁: trữ, nịnh, ninh
  • 嚀: ninh
  • 鸋: ninh
  • 咛: ninh
  • 儜: nhĩ, ninh, nễ
  • 鬡: ninh
  • 獰: nanh, ninh
  • 甯: nịnh, ninh
  • 㲰: ninh
  • 薴: trữ, ninh
  • 檸: nịnh, ninh
  • 拧: nịnh, ninh, thự
  • 聍: ninh
  • 寍: ninh
  • 苎: trữ, ninh
  • 㝕: ninh
  • 濘: nịnh, ninh, nính
  • 寜: ninh
  • 狞: nanh, ninh
  • 苧: trữ, ninh, trẫm
  • 柠: nịnh, ninh
  • 𤡺: ninh
  • 寧: trữ, ninh
  • 懧: ninh, nọa
  • 擰: nịnh, ninh
  • 䡴: ninh, xung
  • 聹: ninh
  • 寕: ninh
  • 䡺: vệ, duệ, ninh

Phồn thể

[sửa]
  • 嚀: ninh
  • 鸋: ninh
  • 寧: ninh
  • 甯: nịnh, ninh
  • 擰: ninh

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 宁: trữ, ninh, chữ, giữ
  • 嚀: ninh
  • 󰁀: ninh
  • 寧: ninh
  • 懧: chừng, nạnh, nịnh, ninh
  • 獰: nanh, ninh
  • 聍: ninh, bềnh
  • 甯: nịnh, ninh
  • 苎: trữ, ninh
  • 擰: nịnh, ninh
  • 苧: trữ, ninh
  • 𦡲: ninh, nính
  • 𡨴: ninh
  • 濘: nịnh, ninh, nính
  • 聹: ninh
  • 檸: nịnh, ninh
  • 咛: ninh
  • 狞: nanh, ninh
  • 拧: ninh, nghỉ, giữ
  • 泞: trữ, ninh, thớt, nính

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nịnh

Động từ

[sửa]

ninh

  1. Nấu bằng cách đun nhỏ lửa để cho món ăn thật nhừ. Ninh chân giò.

Tham khảo

[sửa]
  • "ninh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ninh&oldid=1881219” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Ninh Có Nghĩa Là Gì