Nito | Kiến Thức Wiki | Fandom
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- 1 Vị trí, cấu tạo
- 2 Tính chất vật lí
- 3 Tính chất hóa học
- 3.1 Tính oxi hóa
- 3.2 Tính khử
- 4 Ứng dụng
- 5 Trạng thái tự nhiên
- 6 Điều chế
Vị trí, cấu tạo[]
- ZN=7 -> cấu hình => Obitan:
- Khí Nito có công thức phân tử là: N2; MN2=28
- Công thức electron và công thức cấu tạo của Nito:
(Nito có liên kết cộng hóa trị không phân cực)
Tính chất vật lí[]
- Nito là chất khí không (màu, mùi, vị), không duy trì sự cháy, không duy trì sự sống và không độc
- Nhờ tính chất không duy trì sự cháy và sự sống để nhận biết khí Nito
Tính chất hóa học[]
Nhận xét- Do phân tử Nito có liên kết 3 là một liên kết bền nên Nito ở nhiệt độ thường rất là trơ. Chỉ khi có nhiệt độ cao và xúc tác thì nito mới tham gia phản ứng
- Các trạng thái số oxi hóa của Nito:
Tính oxi hóa[]
a) Tác dụng với kim loại Kim loại (IA, IIA, Al) + N2 muối nitrua (N-3) Ví dụ: - (Magienitrua) - (Nhôm nitrua)Chú ý: Riêng Li phản ứng với Nito ở ngay nhiệt độ thường
- b) Tác dụng với H2- (Khí amoniac)
làm nhiệt độ tăng (tỏa nhiệt) -> Vậy muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì cần và do chiều thuận có số mol khí giảmTính khử[]
a) Tác dụng với oxi (Nito không phản ứng trực tiếp với F2, Cl2)N2 + O2 (tia lửa điện 3000oC) 2NO (1) thu nhiệt làm nhiệt độ giảm
-> Vậy muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì cần và nkhí ở hai vế phương tưinhf = nhau nên P không ảnh hưởng đến cân bằng.- NO không bền trong không khí:
=> Cả (1,2,3) giải thích cho sự tạo thành axit trong nước mưa
- Trong đất có
N20 | NO | NO2 | N2O4 | N2O5 |
---|---|---|---|---|
Khí không màu | Khí không màu, hóa nâu trong không khí | Khí màu nâu đỏ | Khí không màu |
Chỉ có NO2, N2O5 là oxit axit:
- Tác dụng với H2O:
- Tác dụng với dung dịch bazo:
Ứng dụng[]
- Trong công nghiệp, Nito có thể dùng điều chế NH3, HNO3
- Tạo môi trường trơ
- Dùng nito lỏng để bảo quản máu
Trạng thái tự nhiên[]
- Trong tự nhiên, nito tồn tại ở trạng thái đơn chất. Trong không khí có đến 80% là nito
- Tồn tại dưới dạng hợp chất như quặng, natri nitrat (diêm tiêu)
Điều chế[]
1. Trong công nghiệp- Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- Nhiệt phân amoni nitorit
- Do NH4NO2 không bền nên người ta dùng hỗn hợp amoni clorua natri nitrit
Từ khóa » Công Thức Electron Của Phân Tử N2 Là
-
Trình Bày Cấu Tạo Của Phân Tử N2
-
Hãy Viết Công Thức Cấu Tạo Của Các Phân Tử : N2, CH4, NH3, H2O
-
Hãy Viết Công Thức Electron Và Công Thức Cấu Tạo Của Các Phân Tử ...
-
Viết Công Thức Electron Và Công Thức Cấu Tạo Của N2, HCl - Lazi
-
Phân Tử N2 Có Công Thức Cấu Tạo NN Với 14 Electron Trong ... - Hoc24
-
Hãy Cho Biết Công Thức Electron Của Phân Tử F2, Phân Tử HF, Phân ...
-
Trong Phân Tử N2, Số Cặp Electron Dùng Chung Là (cho 7N)
-
Phân Tử N2 Có Công Thức Cấu Tạo N ≡ N Với 14 Electron Trong
-
Viết Công Thức Electron, Công Thức Cấu Tạo Của Phân Tử
-
Mô Tả Sự Hình Thành Phân Tử N2 Từ Hai Nguyên Tử N ...
-
Hoá Học 10 Bài 13: Liên Kết Cộng Hóa Trị - Dạy Học Mới
-
(DOC) Bai 7 Ni To | Thị Phương Quỳnh Phạm
-
Bài 13. Liên Kết Cộng Hóa Trị - Củng Cố Kiến Thức
-
[PDF] C. PHÂN DẠNG BÀI TẬP VÀ VÍ DỤ MINH HỌA