Nitơ Monoxide – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| |||
Công thức sơ đồ của nitơ monoxide với độ dài liên kết là 115 pm | |||
Danh pháp IUPAC | Nitric oxide[1] | ||
---|---|---|---|
Tên hệ thống | Oxidonitrogen(•)[2] (additive) | ||
Tên khác | Tiếng Việt:Nitơ monoxideNitơ oxideNitơ(II) oxideoxonitơTiếng Anh:Nitrogen oxideNitrogen monoxideNitrogen(II) oxideOxonitrogen | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | 10102-43-9 | ||
PubChem | 145068 | ||
Số EINECS | 233-271-0 | ||
DrugBank | DB00435 | ||
KEGG | D00074 | ||
ChEBI | 16480 | ||
ChEMBL | 1200689 | ||
Số RTECS | QX0525000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
Tham chiếu Gmelin | 451 | ||
3DMet | B00122 | ||
UNII | 31C4KY9ESH | ||
Thuộc tính | |||
Bề ngoài | Khí không màu | ||
Khối lượng riêng | 1.3402 g/L | ||
Điểm nóng chảy | −164 °C (109 K; −263 °F) | ||
Điểm sôi | −152 °C (121 K; −242 °F) | ||
Độ hòa tan trong nước | 0.0098 g / 100 ml (0 °C) 0.0056 g / 100 ml (20 °C) | ||
Chiết suất (nD) | 1.0002697 | ||
Cấu trúc | |||
Hình dạng phân tử | mạch thẳng (nhóm điểm C∞v) | ||
Nhiệt hóa học | |||
Enthalpyhình thành ΔfHo298 | 91.29 kJ/mol | ||
Entropy mol tiêu chuẩn So298 | 210.76 J/(K·mol) | ||
Dược lý học | |||
Độ khả dụng sinh học | tốt | ||
Dược đồ điều trị | hít | ||
Trao đổi chất | qua giường mao mạch phổi | ||
Bán thải | 2–6 giây | ||
Các nguy hiểm | |||
Nguy hiểm chính |
| ||
NFPA 704 | 0 3 3 | ||
LC50 | 315 ppm (rabbit, 15 min)854 ppm (rat, 4 h)2500 ppm (mouse, 12 min)[4] | ||
Ký hiệu GHS | [3][5] | ||
Báo hiệu GHS | Danger | ||
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H270, H280, H314, H330[3][5] | ||
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P220, P244, P260, P280, P303+P361+P353+P315, P304+P340+P315, P305+P351+P338+P315, P370+P376, P403, P405[3][5] | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Nhóm chức liên quan | Dinitơ pentoxide Dinitơ tetroxide Dinitơ trioxide Nitơ dioxide Nitơ oxide Nitroxyl Hydroxylamine (dạng hydro hóa) | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Nitơ monoxide, hay còn gọi là nitric oxide (công thức hóa học: NO) là chất khí không màu, không bền trong không khí vì bị oxy oxy hóa ở nhiệt độ thường tạo ra nitơ dioxide là chất khí màu nâu đỏ. NO được tạo ra từ năng lượng sấm sét. Khi đó, không khí xung quanh khu vưc sấm sét nóng đến hơn 2000 °C. Nitơ và oxy kết hợp với nhau tạo nên nitric oxide:
N2 + O2 → 2NOPhản ứng hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]Dinitrogen pentoxide là oxide không tạo muối, tức là dinitrogen pentoxide không tác dung được với các oxide base, base và muối của acid khác (trừ KMnO4. NO tác dung với chlor, tạo thành nitrosyl chloride:
2NO + Cl2 → 2NOClTrong phản ứng này, dinitrogen pentoxide thể hiện tính khử.
- Khi gặp oxy, dinitrogen pentoxide chuyển thành dioxide nitơ.
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Hỗn hợp dinitrogen pentoxide với oxygen được sử dụng để chăm sóc đặc biệt để thúc đẩy sự giãn nở của mao mạch và phổi để điều trị cao huyết áp ban đầu ở bệnh nhân sơ sinh[6][Cần cập nhật][7] và các bệnh hô hấp có liên quan đến dị tật bẩm sinh. Đây thường là giải pháp cuối cùng trước khi sử dụng oxygen hóa màng ngoài cơ thể (ECMO). Liệu pháp dinitrogen pentoxide có tiềm năng làm tăng đáng kể xác suất sinh tồn, và trong một số trường hợp, cứu sống trẻ sơ sinh có nguy cơ bị bệnh mạch phổi.[8]
Ngoài ra NO còn là nguyên liệu sản xuất acid nitric, citric, muối nitrat, citrat,…
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Nitric oxide”.
- ^ “Nitric Oxide (CHEBI:16480)”. Chemical Entities of Biological Interest (ChEBI). UK: European Bioinformatics Institute.
- ^ a b c d “Safety Data Sheet - Nitric Oxide, compressed - Registration Dossier” (PDF). Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2020.
- ^ “Nitric oxide”. Nguy hiểm ngay lập tức đến tính mạng hoặc sức khỏe. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
- ^ a b c “Nitrogen monoxide - Registration Dossier - ECHA”. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2020.
- ^ Finer NN, Barrington KJ; Barrington (2006). Finer, Neil (biên tập). “Nitric oxide for respiratory failure in infants born at or near term”. Cochrane Database Syst Rev (4): CD000399. doi:10.1002/14651858.CD000399.pub2. PMID 17054129.
- ^ Chotigeat U, Khorana M, Kanjanapattanakul W (2007). “Inhaled nitric oxide in newborns with severe hypoxic respiratory failure”. J Med Assoc Thai. 90 (2): 266–71. PMID 17375630.
- ^ Hayward, CS; Kelly, RP; MacDonald, PS (1999). “Inhaled nitric oxide in cardiology practice”. Cardiovascular research. 43 (3): 628–38. doi:10.1016/S0008-6363(99)00114-5. PMID 10690334.
| |
---|---|
| |
Công thức hóa họcCổng thông tin:
|
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai hóa học
- Hóa chất
- Oxide
- Chất dẫn truyền thần kinh
- Hợp chất nitơ
- Nitơ oxide
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Khí N0
-
Nitơ Dioxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bán Bình Khí NO (nito Monoxit) đạt Chuẩn Dùng Trong Y Tế
-
Khí NO2 Là Gì? Tính Chất Hóa Học Của NO2 Nito Đioxit - VietChem
-
Các Phương Pháp Xử Lý Khí NOx
-
Vai Trò Của Khí NO Với Cơ Thể | Vinmec
-
Vì Sao Phải đo Nồng độ NO Trong Khí Thở Khi Chẩn đoán Bệnh Hen ...
-
Một Người Nghệ An Tử Vong Trong Vụ Nổ Khí độc ở Cảng Aqaba, Jordan
-
Công An Huyện Cư M'gar Tăng Cường đấu Tranh Phòng, Chống Tội ...
-
Ô Nhiễm Không Khí Yan'an Road No. 89, Huangshan
-
Jordan Sa Thải Quan Chức Liên Quan đến Vụ Nổ Khí Clo Tại Cảng Aqaba
-
Lời Kể Của Thuyền Viên Việt Nam Sống Sót Trong Vụ Nổ Khí độc ở Jordan
-
[Triệu Hồi] Thay Thế Ngòi Nổ Túi Khí Xe Triton (2009 – 2015) - Mitsubishi
-
Chi Tiết Thủ Tục Hành Chính
-
Đức Chuẩn Bị Khả Năng Vỡ Nợ Tăng đột Biến Vì Khí đốt