Nito (N) Hóa Trị Mấy? Nguyên Tử Khối Của Nito? - Bierelarue

Trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học thì Nito được kí hiệu là: N. Nito hóa trị mấy, nguyên tử khối và phân tử khối của Nito là bao nhiêu? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết về các tính chất vật lý và tính chất hóa học cảu Nito tại bài viết này để có câu trả lời chính xác nhé!

Xem thêm : Na hóa trị mấy

nito-hoa-tri-may
Nito Hóa Trị Mấy?

Nito là gì?

Trong bản tuần hoàn nguyên tố hóa học Nito kí hiệu là N. Nito là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí (d = 28/29), hóa lỏng ở -196 ºC. Nitơ ít tan trong nước, hoá lỏng và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp. Không duy trì sự cháy và sự hô hấp (không độc).

Tính chất hóa học của Nito

Nito có tính oxi hoá

Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền, nên nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.

N Tác dụng với hidro

Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và có xúc tác. Nitơ phản ứng với hidro tạo amoniac.

Hóa học lớp 11 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 11 có đáp án

Tác dụng với kim loại

– Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tác dụng với liti tạo liti nitrua: 6Li + N2 → 2Li3N.

– Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với nhiều kim loại: 3Mg + N2 → Mg3N2 (magie nitrua).

– Các nitrua dễ bị thủy phân tạo NH3.

Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn.

Nito có tính khử

– Ở nhiệt độ cao (3000 ºC) Nitơ phản ứng với oxi tạo nitơ monoxit.

Hóa học lớp 11 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 11 có đáp án

– Ở điều kiện thường, nitơ monoxit tác dụng với oxi không khí tạo nitơ đioxit màu nâu đỏ.

Hóa học lớp 11 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 11 có đáp án

Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.

– Các oxit khác của nitơ: N2O, N2O3, N2O5 không điều chế được trực tiếp từ nitơ và oxi.

Chú ý : Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn. Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.

Xem thêm : Bảng hóa trị đầy đủ nhất

Nito hóa trị mấy? Nguyên tử khối của Nito?

  • Nitơ có các số oxi hoá: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
  • Nitơ có EN N = 946 kJ/mol, ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học nhưng ở nhiệt độ cao hoạt động hơn.
  • Số proton của N : 7
  • Nito có ký hiệu hoá học là : N
  • Nguyên tử khối của Nito : 14
  • Hoá trị của Nito : II, III, IV…

Cách điều chế Nito

Điều chế Nito trong công nghiệp

Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, thu nitơ ở -196 ºC, vận chuyển trong các bình thép, nén dưới áp suất 150 at.

Điều chế Nito trong phòng thí nghiệm

Đun dung dịch bão hòa muối amoni nitrit (Hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl):

Hóa học lớp 11 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 11 có đáp án

Rate this post

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Nito