Nitrat – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Nitrat | |
---|---|
Tên hệ thống | Nitrate |
Nhận dạng | |
Số CAS | 14797-55-8 |
PubChem | 943 |
ChEBI | 17632 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | NO−3 |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Acid liên hợp | Nitric acid |
Các nguy hiểm | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin |
Nitrat hoặc Ion Nitrat là ion gồm nhiều nguyên tử với công thức phân tử NO−3 hoặc NO3 và khối lượng phân tử là 62,0049 g/mol. Ion nitrat là base liên hợp của axit nitric, gồm một nguyên tử nitơ trung tâm bao quanh bởi ba nguyên tử oxy giống hệt nhau trong xếp trên một mặt phẳng tam giác.
Hầu như tất cả các muối nitrat vô cơ hòa tan trong nước ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.
Trong hóa học hữu cơ, nitrat (không nên nhầm lẫn với nitro) là một nhóm chức năng với công thức hóa học chung là RONO2 trong đó R là ký hiệu của dư lượng hữu cơ. Chúng là những este của axit nitric và rượu được hình thành bởi quá trình "nitroxyl hóa". Ví dụ như "metyl nitrat" được hình thành bởi phản ứng của metanol và acid nitric[1], nitrat của axit tartaric[2] và thường được gọi một cách không phù hợp là nitroglycerin.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Amonia
- Các hợp chất nitrat:
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Alvin P. Black and Frank H. Babers. “Methyl nitrate”. Organic Syntheses.; Collective Volume, 2, tr. 412
- ^ Snyder, H. R.; Handrick, R. G.; Brooks, L. A. (1943). “Imidazole”. Organic Syntheses.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết); Collective Volume, 3, tr. 471
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nitrat.- ATSDR - Case Studies in Environmental Medicine - Nitrate/Nitrite Toxicity Lưu trữ 2010-03-04 tại Wayback Machine
- x
- t
- s
HNO3 | He | ||||||||||||||||
LiNO3 | Be(NO3)2 | B(NO3)−4 | C | NO−3, NH4NO3 | O | FNO3 | Ne | ||||||||||
NaNO3 | Mg(NO3)2 | Al(NO3)3 | Si | P | S | ClNO3 | Ar | ||||||||||
KNO3 | Ca(NO3)2 | Sc(NO3)3 | Ti(NO3)4, TiO(NO3)2 | V(NO3)2, V(NO3)3, VO(NO3)2, VO(NO3)3, VO2NO3 | Cr(NO3)2, Cr(NO3)3, CrO2(NO3)2 | Mn(NO3)2, Mn(NO3)3 | Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 | Co(NO3)2, Co(NO3)3 | Ni(NO3)2 | CuNO3, Cu(NO3)2 | Zn(NO3)2 | Ga(NO3)3 | Ge | As | Se | BrNO3 | Kr |
RbNO3 | Sr(NO3)2 | Y(NO3)3 | Zr(NO3)4, ZrO(NO3)2 | Nb | Mo(NO3)2, Mo(NO3)3, Mo(NO3)4, Mo(NO3)6 | Tc | Ru(NO3)3 | Rh(NO3)3 | Pd(NO3)2, Pd(NO3)4 | AgNO3, Ag(NO3)2 | Cd(NO3)2 | In(NO3)3 | Sn(NO3)2, Sn(NO3)4 | Sb(NO3)3 | Te | INO3 | Xe(NO3)2 |
CsNO3 | Ba(NO3)2 | Hf(NO3)4, HfO(NO3)2 | Ta | W(NO3)6 | ReO3NO3 | Os(NO3)2 | Ir3O(NO3)10 | Pt(NO3)2, Pt(NO3)4 | HAu(NO3)4 | Hg2(NO3)2, Hg(NO3)2 | TlNO3, Tl(NO3)3 | Pb(NO3)2 | Bi(NO3)3,BiO(NO3) | Po(NO3)2,Po(NO3)4 | At | Rn | |
FrNO3 | Ra(NO3)2 | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
La(NO3)3 | Ce(NO3)3, Ce(NO3)4 | Pr(NO3)3 | Nd(NO3)3 | Pm(NO3)2, Pm(NO3)3 | Sm(NO3)3 | Eu(NO3)3 | Gd(NO3)3 | Tb(NO3)3 | Dy(NO3)3 | Ho(NO3)3 | Er(NO3)3 | Tm(NO3)3 | Yb(NO3)3 | Lu(NO3)3 | |||
Ac(NO3)3 | Th(NO3)4 | PaO(NO3)3 | U(NO3)4, UO2(NO3)2 | Np(NO3)4 | Pu(NO3)4, PuO2(NO3)2 | Am(NO3)3 | Cm(NO3)3 | Bk(NO3)3 | Cf(NO3)3 | Es | Fm | Md | No | Lr |
- Anion
- Nhóm chức
- Chỉ số chất lượng nước
- Muối nitrat
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
- Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của Nitrat
-
Nitơ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Al(NO3)3.Phân Tử Khối Của Nhôm Nitrat Có Giá Trị Bằng
-
Tính Phân Tử Khối Của Bạc Nitrat, Biết Bạc Nitrat Có Phân ...
-
Viết Công Thúc Hoá Học Và Tính Phẩn Tử Khối Của Các Hợp Chất Sau
-
BẢNG NGUYÊN TỬ KHỐI - 123doc
-
NaNO3 (Natri Nitrat) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
NH4NO3 (Nitrat Amoni) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Nguyên Tử Khối Của Agno3 Hay Nhất 2022, Agno3 (Bạc Nitrat ...
-
Giải Sách Bài Tập Hóa Học 8 - Bài 9: Công Thức Hóa Học
-
Nitrat - Cofactor
-
Tính Phân Tử Khối Của Bạc Nitrat, Biết Bạc Nitrat Có ...
-
2 Bạn Nhanh Nhất Mik Câu 1 : Một Hợp Chất B Gồm 1 Nguyên Tử ...