NM Là Gì? -định Nghĩa NM | Viết Tắt Finder

↓ Chuyển đến nội dung chính Viết tắt Finder Trang chủ 2 chữ cái NM What does NM mean? Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của NM? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của NM. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của NM, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của NM

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của NM. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa NM trên trang web của bạn.

nm hiện những gì đứng cho

Như đã đề cập trước đó, hình ảnh liên quan đến từ viết tắt NM được định dạng PNG, viết tắt của Portable Network Graphics. Hình ảnh này có kích thước cụ thể, với chiều dài 669 pixel và chiều rộng 350 pixel. Kích thước tệp của hình ảnh là khoảng 60 kilobyte. Định dạng và kích thước này được chọn để đảm bảo hình ảnh duy trì chất lượng cao trong khi vẫn hiệu quả về mặt lưu trữ và thời gian tải.
Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
NM có nghĩa là gì? Trang này nói về các ý nghĩa khác nhau có thể có của từ viết tắt, từ viết tắt hoặc thuật ngữ lóng. Nếu bạn thấy thông tin này hữu ích hoặc thú vị, vui lòng chia sẻ trên các nền tảng mạng xã hội yêu thích của bạn.
Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Nếu bạn muốn khách truy cập của mình có thể truy cập danh sách toàn diện về tất cả các ý nghĩa có thể có của từ viết tắt NM, bạn nên đưa từ viết tắt vào phần tài liệu tham khảo của mình bằng cách sử dụng các định dạng trích dẫn phù hợp.

Tất cả các định nghĩa của NM

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của NM trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
từ viết tắtĐịnh nghĩa
NMBình thường mét
NMBạch cầu trung tính di chuyển
NMBắc Michigan
NMCơ học thuyết học Newton
NMCơn ác mộng
NMDanh mục chính mô-đun
NMGần Mint
NMHải lý
NMKhông chồng chéo đa tàu sân bay
NMKhông còn
NMKhông có Mark
NMKhông có Materia
NMKhông có Molestar
NMKhông có di chuyển
NMKhông có gì nhiều
NMKhông có ký tự tin nhắn
NMKhông có lòng thương xót
NMKhông có ý nghĩa
NMKhông cần đánh dấu
NMKhông nhiều
NMKhông vấn đề gì
NMKhông được đánh dấu
NMKhông được đánh giá
NMLần suýt đắm
NMLặn Nemaline
NMMạng Module
NMMặt Trăng Nice
NMNanomet
NMNanomolar
NMNelson Mandela
NMNeomail
NMNet đo sáng
NMNetMeeting
NMNew Mexico
NMNewton mét
NMNgười đàn ông mới
NMNiccolo Machiavelli
NMNice di chuyển
NMNitronium perclorat
NMNoites Marcianas
NMNonaka Lặn
NMNoregs Mållag
NMNoyce và Moore
NMNudist họp
NMNunca Mais
NMPhi kim loại
NMPhù hợp với quốc gia
NMPhương pháp số
NMPhương tiện truyền thông NanoKiero
NMPhương tiện truyền thông tiếng ồn
NMQuái vật nổi tiếng
NMQuản lý khu vực lân cận
NMQuản lý mạng
NMQuốc gia bằng khen
NMQuốc gia phương tiện
NMThiên niên kỷ mới
NMThần kinh cơ
NMTiếng ồn giám sát
NMTính chất y học
NMTượng đài quốc gia
NMVật liệu hạt nhân
NMY học hạt nhân
NMĐa tạp bình thường
NMĐêm di chuyển
NMĐêm tin nhắn
NMĐẹp phù hợp
NMĐừng lo

Trang này minh họa cách NM được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của NM: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của NM, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

‹ MCY
OG ›

NM là từ viết tắt

Tóm lại, NM là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như NM sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.
Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt NM
Sử dụng NM làm từ viết tắt mang lại hiệu quả và sự ngắn gọn, tiết kiệm thời gian và không gian trong giao tiếp đồng thời truyền tải tính chuyên nghiệp và chuyên môn trong các ngành cụ thể. Việc sử dụng từ viết tắt đóng vai trò hỗ trợ trí nhớ và duy trì giọng điệu nhất quán trong tài liệu.
Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt NM
Vì NM có nhiều nghĩa nên từ viết tắt này có thể mơ hồ, dẫn đến nhầm lẫn nếu khán giả chưa quen. Việc sử dụng từ viết tắt cũng có thể tạo ra tính độc quyền, có khả năng khiến những người không thông thạo thuật ngữ xa lánh và việc sử dụng quá mức có thể làm giảm tính rõ ràng.

ngôn ngữ

Việt Nam

Từ viết tắt phổ biến

  • JAC
  • ESTD
  • FYKI
  • PAWG
  • JOP
  • EOY
  • BTTM
  • FYL
  • DBSM
  • KPJ
  • LGPT
  • NFSW
  • OOTO
  • SBBW
  • FMP
  • OVT
  • MQO
  • TBU
  • GILF
  • YOE
  • SJZ
  • FMBA
  • FCST
  • NCNT
  • TBA
  • VVS
  • LTB
Bài viết mới nhất
  • Three-Letter Country Code for South Korea
  • Three-Letter Country Code for South Africa
  • Three-Letter Country Code for Trinidad and Tobago
  • Three-Letter Country Code for Somalia
  • Three-Letter Country Code for Solomon Islands
  • Three-Letter Country Code for Slovenia
Chuyên mục >> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z © 2014 - 2024 Abbreviation Finder. Bản đồ trang web | Bài viết mới nhất Điều khoản sử dụng | Chính sách bảo mật | Về chúng tôi | Geography | History

Từ khóa » Nm Là Viết Tắt Của Từ Gì Trong Tiếng Anh