NO B NO2 C N2O2 D N2O - CTCT: ≡N CTPT :N2 IITÍNH CHẤT VẬT Lí
- CTCT: ≡N CTPT :N2 IITÍNH CHẤT VẬT Lí
A. NO B NO2 C N2O2 D N2O
Cõu 9. Thể tớch khớ N2 (đkc) thu được khi nhiệt phõn 10g NH4NO2 là A. 11,2 l B. 5,6 l C. 3,56 l D. 2,8 l
Cõu 10. Một nguyờn tố R cú hợp chất với Hidrụ là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyờn tố R đú là
A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả khỏc
Cõu 11. Dĩy chất nào sau đõy trong đú nitơ cú số oxi húa tăng dần: A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN
B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Cõu 12. Xỏc định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : N2 o 2 + H (xt, t , p) → NH3 o 2 + O (Pt, t ) → (A) + O2→ (B) → HNO3 A/ (A) là NO, (B) là N2O5 B/ (A) là N2, (B) là N2O5
C/ (A) là NO, (B) là NO2 D/ (A) là N2, (B) là NO2
Cõu 13. Chỉ ra nhận xột sai khi núi về tớnh chất của cỏc nguyờn tố nhúm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thỡ...”
A.nguyờn tử khối tăng dần. B. bỏn kớnh nguyờn tử tăng dần.
C. độ õm điện tăng dần. D.năng lượng ion hoỏ thứ nhất giảm dần.
Cõu 14. Trong cỏc hợp chất, nitơ cú cộng hoỏ trị tối đa là :
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Cõu 15. Cho 2 phản ứng sau : N2 + 3H2 → 2NH3 (1) và N2 + O2 → 2NO (2) A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
B. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt. D. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
Cõu 16. ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :
Cõu 17. Trong phản ứng nào sau đõy, nitơ thể hiện tớnh khử ? A. N2 + 3H2 → 2NH3 B. N2 + 6Li → 2Li3N
C. N2 + O2 → 2NO D. N2 + 3Mg → Mg3N2
Cõu 18. Trong cụng nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dựng để
A. làm mụi trường trơ trong luyện kim, điện tử... B. tổng hợp phõn đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.
Cõu 19. Một lớt nước ở 200C hồ tan được bao nhiờu lớt khớ amoniac ?
A.200 B.400 C. 500 D. 800
Cõu 20. Trong nhúm nitơ, nguyờn tố cú tớnh kim loại trội hơn tớnh phi kim là : A.Photpho. B. Asen. C. Bitmut. D.Antimon.
Cõu 21: Cặp cụng thức của liti nitrua và nhụm nitrua là: A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Đỏp ỏn:
1B 2D 3B 4C 5B 6B 7D 8B 9C 10D
Từ khóa » Ctct Của N2o
-
Viết Công Thức Cấu Tạo Và Cho Biết Cộng Hoá Trị Của Các Nguyên Tố ...
-
Top 18 Công Thức Cấu Tạo N2o Mới Nhất 2022 - Thevesta
-
Dinitơ Monoxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Viết Công Thức Electron Và Công Thức Cấu Tạo Của: N2O3, N2O5 Và ...
-
Viết Công Thức Cấu Tạo Cho Bt Hóa Trị Của Các Ngto ... - MTrend
-
Hoá Học Của Khí Cười N2O | HHLCS
-
[PDF] CÔNG THỨC CẤU T STT Chất 1 H2 2 O2 3 N2 4 O3 5 I2 6 Br2 7 Cl2 ...
-
Hóa - {Lớp 10} Công Thức Cấu Tạo | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam
-
Hóa 10 - Liên Kết Cộng Hóa Trị - HOCMAI Forum
-
(DOC) Bai 7 Ni To | Thị Phương Quỳnh Phạm
-
Viết Ctct, Dự đoán Trạng Thái Lai Hóa Của Nguyên Tố Trung Tâm Dạng ...