NO H2O 2. NH3 O2 -> N2 H2O 3. H2S O2 -> S H2O - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nam Nam 7 tháng 11 2019 lúc 18:26

Cân bằng các phươnb trình sau bằng phương pháp thăng bằng electron

1. NH3 + O2 -> NO + H2O

2. NH3 + O2 -> N2 + H2O

3. H2S + O2 -> S + H2O

Lớp 10 Hóa học Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa Những câu hỏi liên quan Mai
  • Mai
15 tháng 12 2019 lúc 13:21

Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron( ghi rõ điều kiện phản ứng)

1 NH3+O2=NO+H2O

2 NH3+O2=N2+H2O

3 H2S+O2=S+H2O

4 P+kCLO3=P2O5+KCL

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Khách Gửi Hủy B.Thị Anh Thơ B.Thị Anh Thơ 15 tháng 12 2019 lúc 18:18

1)

N-3 \(\rightarrow\) N+2 + 5e (4x)

2O+ 4e\(\rightarrow\) 2O-2 (5x)

4NH3+ 5O2\(\underrightarrow{^{to}}\) 4NO+ 6H2O

2)

2N-3 \(\rightarrow\) N2 + 6e (2x)

2O + 4e \(\rightarrow\)2O-2 (3x)

8NH3 + 6O2\(\underrightarrow{^{to}}\)4N2+ 12H2O

3)

S-2 \(\rightarrow\) S + 2e (2x)

2O+ 4e \(\rightarrow\) 2O-2 (1x)

2H2S+ O2 \(\underrightarrow{^{to}}\)2S+ 2H2O

4)

2P \(\rightarrow\) 2P+5 +10e (6x)

Cl+5 +6e\(\rightarrow\) Cl-1 (5x)

6P+ 5KClO3 \(\underrightarrow{^{to}}\) 3P2O5+ 5KCl

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy ngọc nguyễn
  • ngọc nguyễn
10 tháng 12 2021 lúc 20:09

cân bằng phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron 1H2SO4+H2S->S+H2O

2 s+HNO3->H2SO4+NO

3I2+HNO3->HIO3+NO+H2O

4 NH3+O2->No+H2O

5 C+HNO3->NO2+CO2+H2O

6H2SO4+HI->I2+H2S+H2O

7P+KClO3->P2O5+KCl

8 NH3+CuO->Cu+H2O+N2

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Hải Dương
  • Hải Dương
16 tháng 7 2021 lúc 13:46 Câu 1: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:            a)   NH3  +  O2   →  NO   +   H2O            b)  PH3   +   O2   →   P2O5   +   H2O            c)   SO2   +  Br2    +  H2O  →   H2SO4   +    HBr           d)    Fe   +   H2SO4 đặc nóng  →  Fe2(SO4)3  +  SO2  +  H2O           e)    Al  +   HNO3  →  Al(NO3)3  +  N2   +   H2O. Đọc tiếp

Câu 1: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:            a)   NH3  +  O2   →  NO   +   H2O            b)  PH3   +   O2   →   P2O5   +   H2O            c)   SO2   +  Br2    +  H2O  →   H2SO4   +    HBr           d)    Fe   +   H2SO4 đặc nóng  →  Fe2(SO4)3  +  SO2  +  H2O           e)    Al  +   HNO3  →  Al(NO3)3  +  N2   +   H2O.

 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 38: Cân bằng hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Minh Nguyễn
  • Minh Nguyễn
8 tháng 3 2023 lúc 20:13

Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, sự oxi hóa, sự khử:

(1) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

(2) HNO3 + Cu→ Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 80

(3) NH3 + O2 NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 1 Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh 8 tháng 3 2023 lúc 20:49

(1) \(K\overset{+7}{Mn}O_4+H\overset{-1}{Cl}\rightarrow KCl+\overset{+2}{Mn}Cl_2+\overset{0}{Cl_2}+H_2O\)

- Chất khử: HCl

Chất oxh: KMnO4

- Sự oxh: \(2Cl^{-1}\rightarrow Cl_2^0+2e|\times5\)

Sự khử: \(Mn^{+7}+5e\rightarrow Mn^{+2}|\times2\)

\(\rightarrow2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)

(2) \(H\overset{+5}{N}O_3+\overset{0}{Cu}\rightarrow\overset{+2}{Cu}\left(NO_3\right)_2+\overset{+4}{N}O_2+H_2O\)

- Chất khử: Cu

Chất oxh: HNO3

- Sự khử: \(N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}|\times2\)

Sự oxh: \(Cu^0\rightarrow Cu^{+2}+2e|\times1\)

\(\rightarrow4HNO_3+Cu\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)

(3) \(\overset{-3}{N}H_3+\overset{0}{O_2}\rightarrow\overset{+2}{N}\overset{-2}{O}+H_2O\)

- Chất khử: NH3

 Chất oxh: O2

- Sự khử: \(O_2^0+4e\rightarrow2O^{-2}|\times5\)

Sự oxh: \(N^{-3}\rightarrow N^{+2}+5e|\times4\)

\(\rightarrow4NH_3+5O_2\rightarrow4NO+6H_2O\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tử Ái
  • Tử Ái
20 tháng 12 2021 lúc 10:43

Cân bằng phương trình hoá học các phương oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó:

 a) NH3 + O2 --> NO + H2O

b) H2S + O2 --> S + H2O

c) Al + Fe2O3 --> Al2O3 + Fe

d) CO + Fe2O3 --> Fe + CO2

e) CuO + CO --> Cu + CO2

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử 1 1 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 20 tháng 12 2021 lúc 11:35

a) 4NH3 + 5O2 -to-> 4NO + 6H2O

Chất khử: NH3, chất oxh: O2

\(N^{-3}-5e->N^{+2}\)x4
\(O_2^0+4e->2O^{-2}\)x5

 

b) 2H2S + O2 -to-> 2S + 2H2O

Chất khử: H2S, chất oxh: O2

\(S^{-2}-2e->S^0\)x2
\(O^0_2+4e->2O^{-2}\)x1

 

c) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe

Chất khử: Al, chất oxh: Fe2O3

Al0-3e--> Al+3x2
Fe2+3 +6e--> 2Fe0x1

 

d) Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2

Chất oxh: Fe2O3, chất khử: CO

Fe2+3 +6e-->2Fe0x1
C+2 - 2e --> C+4x3

 

e) CuO + CO -to-> Cu + CO2

Chất oxh: CuO, chất khử: CO

Cu+2 +2e-->Cu0x1
C+2 -2e --> C+4x1

 

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Trong nhat son
  • Trong nhat son
23 tháng 12 2018 lúc 22:22 Bài 1 cân bằng phương trình hoá học sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử chất oxi hoá ở mỗi phản ứng. 1. H2S + O2 + --- SO2 + H2O 2. NH3 + O2 --- NO + H2O 3. HCl + KMnO4 --- KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 4 Fe2O3 + H2 --- Fe + H2O 5. Cu +HNO3 --- Cu(NO3)2 + NO + H2O 6. Al +HNO3 --- Al(NO3)3+ N2O + H2O 7. Mg + HNO3 --- Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 8.HNO3+ H2S --- S+ NO + H2O 9. MnO2 +HCl --- MnCl2 + Cl2 + H2O 10. KMnO4+ FeSO4+ H2SO4 --- MnSO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2OĐọc tiếpBài 1 cân bằng phương trình hoá học sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử chất oxi hoá ở mỗi phản ứng. 1. H2S + O2 + ---> SO2 + H2O 2. NH3 + O2 ---> NO + H2O 3. HCl + KMnO4 ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 4 Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O 5. Cu +HNO3 ---> Cu(NO3)2 + NO + H2O 6. Al +HNO3 ---> Al(NO3)3+ N2O + H2O 7. Mg + HNO3 ---> Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 8.HNO3+ H2S ---> S+ NO + H2O 9. MnO2 +HCl ---> MnCl2 + Cl2 + H2O 10. KMnO4+ FeSO4+ H2SO4 ---> MnSO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử 2 2 Khách Gửi Hủy Nguyễn Thị Thanh Thùy Nguyễn Thị Thanh Thùy 24 tháng 12 2018 lúc 14:32 https://i.imgur.com/17x1soI.jpg Đúng 0 Bình luận (3) Khách Gửi Hủy Hoàng Tử Hoàng Tử 10 tháng 1 2019 lúc 22:49

Đúng 0 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Minh Nghĩa
  • Minh Nghĩa
17 tháng 1 2022 lúc 20:33 I/ Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng e.1. NH3   +  O2  -NO  +  H2O2. Cu  + Cl2 -CuCl2 3. Na  + H2O - NaOH  + H24 Fe  + CuSO4 - FeSO4  + Cu5. Mg + HNO3  -Mg(NO3)2  +  NH4NO3  + H2O6. Zn  +  H2SO4  -ZnSO4  +  H2S  +  H2O7.  MnO2  + HCl     -  MnCl2 + Cl2­  + H2O8. KClO3   -KCl   +  O29. Cl2  +  KOH   - KCl  + KClO3  +  H2O10. Fe3O4   +  HNO3  -  Fe(NO3)3   +  NO  + H2O11.  M  + HNO3  - M(NO3)n  + NO2­ + H2O  (Với M là kim loại hoá trị n)12. C6H12O6   +  H2SO4 đ -  S...Đọc tiếp

I/ Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng e.

1. NH3   +  O2  ->NO  +  H2O

2. Cu  + Cl2 ->CuCl2 

3. Na  + H2O -> NaOH  + H2

4 Fe  + CuSO4 -> FeSO4  + Cu

5. Mg + HNO3  ->Mg(NO3)2  +  NH4NO3  + H2O

6. Zn  +  H2SO4  ->ZnSO4  +  H2S  +  H2O

7.  MnO2  + HCl     ->  MnCl2 + Cl2­  + H2O

8. KClO3   ->KCl   +  O2

9. Cl2  +  KOH   -> KCl  + KClO3  +  H2O

10. Fe3O4   +  HNO3  ->  Fe(NO3)3   +  NO  + H2O

11.  M  + HNO3  -> M(NO3)n  + NO2­ + H2O  (Với M là kim loại hoá trị n)

12. C6H12O6   +  H2SO4 đ ->  SO2   +  CO2   +  H2O

 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 17 tháng 1 2022 lúc 20:58

1) 4NH3 + 5O2 --> 4NO + 6H2O

N-3 -5e--> N+2x4
O20 +4e--> 2O-2x5

 

2) Cu + Cl2 --> CuCl2

Cu0-2e-->Cu+2x1
Cl20 +2e--> 2Cl-x1

 

3) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

Na0-1e-->Na+x2
2H+ +2e--> H20x1

 

4) Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu

Fe0-2e-->Fe+2x1
Cu+2 +2e--> Cu0x1

 

5) 4Mg + 10HNO3 --> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

Mg0-2e-->Mg+2x4
N+5 +8e--> N-3x1

 

6) 4Zn + 5H2SO4 --> 4ZnSO4 + H2S + 4H2O

Zn0-2e-->Zn+2x4
S+6 +8e--> S-2x1

 

7) MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Mn+4 +2e--> Mn+2x1
2Cl- -2e--> Cl20x1

 

8) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

Cl+5 +6e--> Cl-x2
2O-2 -4e--> O20x3

 

9) Cl2 + 6KOH --> 5KCl + KClO3 + 3H2O

Cl0 +1e--> Cl-x5
Cl0 -5e--> Cl+5x1

 

10) 3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e\rightarrow3Fe^{+3}\)x3
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)x1

 

11) M + 2nHNO3 --> M(NO3)n + nNO2 + nH2O

M0-ne-->M+nx1
N+5 +1e--> N+4xn

 

12) C6H12O6 + 12H2SO4 --> 12SO2 + 6CO2 + 18H2O

C60-24e-->6C+4x1
S+6 +2e--> S+4x12

 

 

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Quân
  • Nguyễn Quân
13 tháng 12 2021 lúc 21:04 Xác định số oxi hóa, tìm chất khử, chất oxi hóa; sự khử, sự oxi hóa và cân bằng các p/ ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: 1. NH3 + O2 → N2 + H2O2. NH3 + O2 → NO + H2O3. CH4 + O2 → CO2 + H2O4. NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O5. P + KClO3 → P2O5 + KCl6. S + HNO3 → H2SO4 + NO7. Fe2O3 + CO → Fe + CO28. SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr9. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O10. KClO4 + C → KCl + COĐọc tiếp

Xác định số oxi hóa, tìm chất khử, chất oxi hóa; sự khử, sự oxi hóa và cân bằng các p/ ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: 1. NH3 + O2 → N2 + H2O2. NH3 + O2 → NO + H2O3. CH4 + O2 → CO2 + H2O4. NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O5. P + KClO3 → P2O5 + KCl6. S + HNO3 → H2SO4 + NO7. Fe2O3 + CO → Fe + CO28. SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr9. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O10. KClO4 + C → KCl + CO

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 13 tháng 12 2021 lúc 21:36

Không có mô tả.

Không có mô tả.

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy dũng nguyễn tiến
  • dũng nguyễn tiến
19 tháng 12 2021 lúc 20:04

cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa sau 

1,C +H2SO4->C02+SO2 +H2O 

2,P +HNO3 ->H3P4O +NO2 +H20 

3, PH3 +O2 ->P2O5+H2O 

4,NH3 +O2 ->NO+H2O 

5,SO2+Br2 +H2O -> HBr +H2SO4 

6, KClO3+C -> KCl +CO2 

7, P +HNO3 +H2O -> H3PO4 +NO  

8,PH3+O2 -> P2O5 +H2O 

9, CH4 +O2 -> CO2+ H2O

 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử 1 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 19 tháng 12 2021 lúc 20:16

1,C +2H2SO4->C02+2SO2 +2H2O 

2,P +5HNO3 ->H3P4O +5NO2 +H20 

3, 2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O 

4,4NH3 +5O2 ->4NO+6H2O 

5,SO2+Br2 +2H2O -> 2HBr +H2SO4 

6, 2KClO3+3C -> 2KCl +3CO2 

7, 3P +5HNO3 +2H2O -> 3H3PO4 +5NO  

8,2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O 

9, CH4 +2O2 -> CO2+ 2H2O

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ngọc trân
  • ngọc trân
12 tháng 9 2021 lúc 21:45

Lập PTHH của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: 

Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 +H2O 

Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO +H2O 

NH4NO3 −→ N2O + H2O

NH4NO2 → N2 + H2O

AgNO3 −→  Ag + O2 + NO2

 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy linh phạm linh phạm 12 tháng 9 2021 lúc 21:50

Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 

NH4NO3 → N2O + 2H2O

NH4NO2 → N2 + 2H2O

2AgNO3 →  2Ag + O2 + 2NO2

Đúng 0 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » No2+nh3+o2=n2+h2o