Nở - Wiktionary Tiếng Việt

nở
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nə̰ː˧˩˧nəː˧˩˨nəː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nəː˧˩nə̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𠴑: nở
  • 𦬑: nửa, nở, nỡ, nợ
  • 汝: nhởi, dử, lỡ, nở, nhỡ, nhử, nhữ, nhứ, nhừ, nhở, nhớ

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nỏ
  • no
  • nổ
  • nộ
  • nỡ
  • nợ
  • nọ
  • nồ
  • nố
  • nớ

Tính từ

nở

  1. (Id.) . nang (nói tắt). Ngực nở.

Động từ

nở

  1. Xoè mở một cách tự nhiên. Hoa nở. Nở một nụ cười (b. ).
  2. (Động vật con được ấp đủ ngày trong trứng) Phá vỏ trứng thoát ra ngoài. Gà con mới nở. Sâu nở.
  3. (Ph.) . Đẻ, sinh. Chị ấy nở cháu gái đầu lòng.
  4. Tăng thể tích mà không tăng khối lượng. Ngô bung nở.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nở”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nở&oldid=1882909”

Từ khóa » Nở Là Từ Chỉ Gì