[Ngữ pháp N3-N2] ~ よりほかはない/ よりほかない/ よりほかしかたがない:Chỉ còn cách …/ Không còn cách nào khác hơn là… [Ngữ pháp N2] ~はというと:Riêng… ... [Ngữ pháp N3-N2] ~反面:Nhưng mặt khác – Nhưng ngược lại – Nhưng đồng thời. [Ngữ pháp N1] ~ 言わば:Có thể nói …/ Ví như là… / Khác nào…
Xem chi tiết »
Nói cách khác đây là đồ ăn liền. + Ví dụ 2:このまま何もしなければ地球の温暖化が進んで人間が住むこと ...
Xem chi tiết »
30 thg 5, 2016 · Cấu trúc: A、つまり、B Ý nghĩa: A, hay nói cách khác là B. Cụm từ dùng để diễn đạt cùng ... Bikae » Học tiếng Nhật » [Ngữ pháp N3] 〜 つまり ...
Xem chi tiết »
Ý Nghĩa (意味). 『すなわち』Được sử dụng khi muốn diễn giải điều A theo cách nói khác là A', giải thích bằng câu hoặc cụm từ khác.
Xem chi tiết »
20 thg 10, 2019 · dùng để giải thích rõ hơn vấn đề bằng cách nói khác. Ví dụ: 大学(だいがく)では経済(けいざい)を勉強(べんきょう)したい。なぜなら/なぜかというと ... Cách dùng từ nối trong tiếng... · 4. Khi thể hiện sự tương phản
Xem chi tiết »
Chúng tôi biết rằng trong ngôn ngữ Nhật Bản có một số cách để cảm ơn bạn vì arigatou. Nhưng bạn đã bao giờ nghĩ cách trả lời cảm ơn bằng tiếng Nhật chưa?
Xem chi tiết »
16 thg 3, 2022 · Thảo luận về du học miễn phí. Minna no Nihongo. Ngữ pháp này là ngữ pháp N5 của JLPT và được giải thích trong “ Minna no Nihongo Bài 21- 23 ...
Xem chi tiết »
nên chọn cái nào trong số đó. Nói cách khác, không phải là cách nói lịch sự củaどこですか?, mà là cách nói ...
Xem chi tiết »
14 thg 6, 2021 · Emirī wa Keito yori ashi ga hayai desu. Emily chạy nhanh hơn Kate. Để so sánh tốc độ di chuyển của mọi thứ, hãy sử dụng từ tiếng Nhật “速 い ...
Xem chi tiết »
Ví dụ, trong bài 14, Anna hỏi người quản lý ký túc xá cách đổ rác. Người quản lý đã nói: “Hãy bỏ vỏ hộp kim loại vào một túi khác” - KAN WA BETSU NO FUKURO NI ...
Xem chi tiết »
12 CÁCH KHÁC NHAU ĐỂ NÓI “XIN LỖI” TRONG TIẾNG NHẬT · 1. すみません(sumimasen) · 2. 大変申し訳ございません(taihen moushiwake gozaimasen) · 3. お詫び申し上げます ( ...
Xem chi tiết »
Luyện nói tiếng Nhật trôi chảy cần "bỏ túi" những BÍ KÍP nào? Cách phát âm tiếng Nhật chuẩn như “người bản xứ”; Bằng N3 tiếng Nhật ... Bị thiếu: khác | Phải bao gồm: khác
Xem chi tiết »
- Phó từ biểu thị trạng thái của sự vật như "tsugitsugi" "surasura" "dondon"… - Phó từ biểu thị sự quyết đoán (cách nói phủ định, cách nói nghi vấn-phản luận) ...
Xem chi tiết »
Hãy cùng DORA hệ thống lại cách dùng của những mẫu tiếng nhật cơ bản này và xem chúng có gì khác nhau không nhé. 1. ~ とおりに. +) Cấu trúc. Vる/ Vた + とおり ...
Xem chi tiết »
1. Nói nhanh nói tắt trong tiếng Nhật · では (dewa) => じゃ (ja) · ては (tewa) => ちゃ (cha) · ておく (te oku) => とく (toku) · てしまう (te shimau) => ちゃう (chau).
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Nói Cách Khác Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề nói cách khác trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu