NỔI CÁU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
NỔI CÁU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Snổi cáu
get angry
tức giậnnổi giậngiận dữnhận được tức giậntrở nên giận dữcáu giậntrở nên tức giậngiận dỗinổi cáu lêntrở nên cáu giậngot mad
nổi giậntức giậnnhận được điênnổi khùng lênnổi điên lênphát điên lêntrở nên điênbe mad
giậnbị điênphát điênđược điênnổi điênđiên lênnó là madđiên rồinổi cáu
{-}
Phong cách/chủ đề:
I can't be mad at my angel.Những đứa trẻ nói điều đó vì chúng nổi cáu.
Kids usually say that because they are angry.Tôi đã nổi cáu, tôi xin lỗi về những điều đã nói.
I was angry. I'm sorry about what I said.Nếu không là gì, sao cậu lại nổi cáu?
So if it's nothing, then what you getting all mad for?Bạn không thể nổi cáu với một chú cún được phải không?”.
You can't be mad with a puppy, can you?".Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từnổi mụn chống nổi dậy phong trào nổi dậy trung quốc nổi lên nổi lên mặt chống nổi loạn trung quốc nổi giận HơnSử dụng với trạng từmới nổidập nổituyển nổimuốn làm nổi bật nghiên cứu nổi tiếng phao nổikính nổigiúp làm nổi bật in nổiHơnSử dụng với động từbắt đầu nổi lên nổi bật lên nổi tiếng nói Nếu tôi không cho nó một điếu thuốc, nó sẽ nổi cáu.
If I don't give him a cigarette, my child goes berserk.Neymar rất dễ nổi cáu khi nghe ai đó nói điều gì không hay về mình.
It's easy to get mad when someone says something negative about you.Tôi sẽ không đọc nó ngay, bởi vì tôi không muốn nổi cáu.
I won't read it for a while, because I don't want to get mad.Metty bỏ chạy khi tôi bắt đầu nổi cáu, bỏ lại thằng bé.
Metty ran away just when I was beginning to get angry, and left the boy with me.Nhưng bạn lại khoe một lần nữa và một lần nữa,tất cả mọi người sẽ nổi cáu.
You will just shout again andthen everyone will be mad.Eun- ju nghĩ rằng Geum-soon đã cố tình không nghe và nổi cáu cô.
Eun-ju thinks that Geum-soon is ignoring her and gets angry with her.Anh nổi cáu do các áp lực vô vọng thúc giục cưới vợ từ cha mẹ và hàng xóm.
He chafes at the unhelpful pressure to wed from his parents and neighbours.Liệu con có thể chơi đùa trong bộ đồng phục trường và khiến cha nổi cáu?
Would you have played in your schoolclothes and made me mad?Vì thế trước khi với dự định“ nổi cáu” lên vì chuyện gì, hãy nghĩ đến làn da xinh của mình nhé!
So before you intend to"get angry" for anything, think about your pretty skin!Tôi hối hả quay lại vị trí của mình sau lưng Emma, cô ngoái lại hướng ánh mắt van nài về phía tôi-Đừng làm hắn nổi cáu!
I hurried back to my place behind Emma, who gave me a pleading look over her shoulder-Don't make him angry!Là người” hào hoa, phong nhã” của Seventeen,vì anh không dễ nổi cáu và nói chuyện rất nhẹ nhàng.
Seventeen“elegant, graceful”, because he is not easy to get angry and talk very softly.Hai nhà quý tộc Anh đang nổi cáu, họ đã đi một đoạn đường dài và đang sắp chết đói và chết khát.
The two gentlemen were exasperated; they had had a long ride, and were dying with hunger and thirst.Nếu bạn không tốtthì khi người khác chỉ trích, bạn nổi cáu và khi người tán dương, bạn lấy làm thoả thích”.
If you aren't good,then when others criticize you, you get angry, and when they praise you, you get pleased….Một đứa trẻ nổi cáu nhưng cảm thấy khó nói tại sao chúng đau khổ có thể gặp khó khăn về ngôn ngữ.
A child that has temper tantrums but finds it hard to say why they are distressed may have an underlying language difficulty.Khi bị giễu như thế, lúc đầu em nổi cáu và cãi lại vì các bạn cứ nhắc đi nhắc lại.
When I got ridiculed like that, at first I felt angry and started talking back because they just kept on talking.Anh hiếm khi nổi cáu với ông, trừ khi ông ngoại nói điều gì đó khó nghe về mẹ tôi, chị tôi hoặc gây ra cảnh không hay.
He rarely got angry at him unless my grandfather said something mean about my mom or sister or made a scene in public.Nếu mình yêu Shinonome-- Nếu mình yêu cô ấy, thìmình phải nên thỏa lòng chỉ với việc được ở bên cô ấy bất chấp hoàn cảnh, thay vì nổi cáu với cô ấy, chứ nhỉ?
If I love Shinonome- If I love her,I should be satisfied just by being next to her regardless of the situation, instead of getting angry with her, right?Nhiều người tự cảm thấy nổi cáu về việc bị ung thư, hoặc về những điều đã xảy ra với họ trong suốt quá trình chẩn đoán và điều trị.
Many people find themselves feeling angry about having cancer or about things that happened to them during their diagnosis or treatment.Những người thường gặp rắc rối vì giận dữ, ẩu đả hay khẩu chiến, bị trừng phạt, haycó hoàn cảnh sống phức tạp khiến họ thường xuyên nổi cáu, có thể cần sự giúp đỡ đặc biệt để kiểm soát cơn giận.
People who have frequent trouble with anger, who get in fights or arguments, who get punished,who have life situations that give them reason to often be angry may need special help to get a problem with anger under control.Sau những gì tôi nói, không có ai nổi cáu với tôi khi tôi cho rằng những vấn đề mà họ gặp phải là kết quả trực tiếp từ cách họ gây dựng công ty của mình.
From what I could tell, no one got mad at me when I suggested that the problems they were experiencing were the direct result of how they had built their companies.Lúc này họ đã hơi nổi cáu, không rõ là vì ứng xử của ông già hay là vì họ chớm nhận ra là vô hình trung họ có một tên hàng xóm quái gở như Gregor ở phòng bên cạnh.
They now began to be really a little angry, one could not tell whether because of the old man's behavior or because it had just dawned on them that without knowing it they had such a neighbor as Gregor in the next room.Nếu cái đề nghị lạ lùng đó là của trẻ con thì chắclà cô ta đã nổi cáu và hét lên, nhưng đây là một người lớn tuổi lại rất to béo nữa, không thể quát mắng anh ta được, nên cô chỉ hơi nhún vai rồi nói.
If this strange proposal had been made to her by a child,she would certainly have been angry and have scolded it, but as he was a grown-up man and very stout and she could not scold him, she only shrugged her shoulders hardly perceptibly and said.Tôi biết Kelly đã nổi cáu với tôi bởi vì tôi đã mời những người bạn của mình là Cee Cee và Adam đến bữa tiệc, những người mà cô ta và gần hết bọn lớp 10 ở Trường Truyền Giáo coi như những kẻ quái đản.
Kelly was already mad at me, I knew, because I had invited my friends CeeCee and Adam, whom she and just about everyone else in the sophomore class at the Mission Academy consider freaks, to her party.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 28, Thời gian: 0.0327 ![]()
nội các thái lannồi cơm điện

Tiếng việt-Tiếng anh
nổi cáu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Nổi cáu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
nổitrạng từwellnổitính từpopularfamousnổito prominencenổidanh từflotationcáutính từangrymadcáuđộng từgetirritatedupset STừ đồng nghĩa của Nổi cáu
nổi giận tức giậnTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Dễ Nổi Cáu Tieng Anh
-
Dễ Nổi Cáu«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Glosbe - Dễ Nổi Cáu In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Tiếng Anh - Nổi Cáu
-
Nổi Cáu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Định Nghĩa Của Từ 'nổi Cáu' Trong Từ điển Lạc Việt - Vietgle Tra Từ
-
DỄ NỔI NÓNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
DỄ NỔI NÓNG - Translation In English
-
Những Câu Tức Giận Bằng Tiếng Anh [HAY GẶP NHẤT]
-
Idioms Diễn Tả Sự Giận Dữ Trong Tiếng Anh - FindZon
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Cảm Xúc đầy đủ Nhất - TOPICA Native
-
7 50+ Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Cảm Xúc Dễ Học Nhất Mới Nhất
-
65 Từ Vựng Tiếng Anh Về Cảm Xúc Có Thể Bạn Chưa Biết
-
11 Cách Giúp Bạn Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Nhà - British Council