NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch nội dung chương trình
program content
nội dung chương trìnhprogramme content
nội dung chương trìnhprogram contents
nội dung chương trình
{-}
Phong cách/chủ đề:
Content of the Program.Lên kế hoạch, kịch bản nội dung chương trình.
Make a plan, script the content of the program.Nội dung chương trình gồm có.
The program content includes.Màn hình ghép đãgiúp chúng tôi thể hiện sinh động nội dung chương trình và cuốn hút.
Vdeo Wall screens helped us to showcase the program's content and more appeal.Nội dung chương trình đó anh không biết ư?
That broadcast's content, don't you know?Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từquá trình mới chương trình rất tốt quá trình rất chậm Sử dụng với động từquá trình sản xuất chương trình giảng dạy quy trình sản xuất quá trình chuyển đổi chương trình đào tạo chương trình cung cấp trình đơn quá trình phát triển chương trình khuyến mãi theo lịch trìnhHơnSử dụng với danh từchương trìnhquá trìnhquy trìnhtrình duyệt hành trìnhlập trìnhtiến trìnhlịch trìnhtrình độ phương trìnhHơnPhân định rõ ràng giữa nội dung chương trình và thông điệp quảng cáo( không host selling).
Clear separation between program content and commercial messages(no host selling).Nội dung chương trình là giống nhau trong cả chương trình toàn thời gian và bán thời gian.
The programme content is the same in both the full-time and part-time programmes..Ngoài ra,dịch vụ truyền hình cũng sẽ truyền nội dung chương trình trực tiếp trên iPad và Androidmáy tính bảng.
In addition,television service will also stream live program content on iPad and Android tablet computers.Nội dung chương trình được thiết kế để đáp ứng đầy đủ nhu cầu thị trường hiện tại của các chuyên gia kinh tế.
The programme content is designed to fully meet with current market need of specialists in economics.Ngày tham gia tình nguyện trong kinh nghiệm làm việc Madridtheo định hướng bổ sung nội dung chương trình sẽ được tiến hành.
Voluntary attendance days inMadrid oriented work experience to supplement the contents of the program will be conducted.Đổi mới nội dung chương trình, phương pháp dạy/ học nhằm nâng cao chất lượng đào tạo;
Renewal of the program content, teaching methods/ learning in order to improve the quality of training;Ngoài ra, tầm quan trọng của một công nghệ mới và đang nổi lên được công nhận vàđưa vào nội dung chương trình trong suốt ba giai đoạn của nó.
In addition, the importance of new and emerging technologies is recognised andincorporated into programme content throughout its three stages.Nội dung chương trình Logistics được hình thành một cách làm nổi bật các khu vực chính của cơ thể hậu cần kiến thức.
The Logistics program contents are formed in a manner that highlights the major areas of the logistics body of knowledge.Quảng cáo trên truyền hình thường là hình thức đắt tiền nhất trong marketing, với giácả tùy thuộc vào thời điểm quảng cáo, độ dài và nội dung chương trình.
Advertising on television is usually the most expensive form of marketing,with prices depending on the time slots and programming content.Thứ hai, lớp học DTP cung cấp nội dung chương trình và các bài kiểm tra đánh giá trong quá trình dạy và học ở dạng kỹ thuật số.
Second, a DTP provides the content of the curriculum and assessments for teaching and learning in digital form.Về mặt này, Lazarski Universityđã áp dụng các tiêu chuẩn của Anh về giảng dạy và nội dung chương trình để cung cấp giáo dục chất lượng cao nhất cho sinh viên của mình.
In this respect,Lazarski University has adopted British standards of teaching and program content to provide the highest quality education fot its students.Nội dung chương trình Quản lý chuỗi cung ứng chuẩn bị cho sinh viên việc làm với nhiều vai trò khác nhau trong ngành công nghiệp đang phát triển này.
The Supply Chain Management program content prepares students for employment in a variety of roles in this growing industry.SME cần những sự hỗ trợ như thế nhưng các bước hành động phải rất cụ thể, các nội dung cầntham vấn trước khi xây dựng nội dung chương trình như thế này là rất hữu ích.
SME needs such support but the action steps must be very specific,the content to be consulted before building program content like this is very useful.Nội dung chương trình quản trị dự án đã được phát triển và tái cấu trúc để phù hợp với yêu cầu được thiết lập bởi Học viện quản lý dự án( PMI).
The program content has been developed and structured to align with the requirements established by the Project Management Institute(PMI).Dựa trên những lợi ích đadạng của nhân viên học tập của chúng tôi, nội dung chương trình rất linh hoạt, cho phép bạn chọn một con đường chuyên ngành hoặc một cách tiếp cận liên ngành hơn.-.
Drawing on the diverse interests of our academic staff, the programme content is highly flexible, allowing you to choose a specialised path or a more interdisciplinary approach.-.Nội dung chương trình có khả năng dựa trên các ví dụ về tài chính doanh nghiệp và tài chính công, củng cố các kiến thức quan trọng về cách hoạt động của thị trường.
Program content is likely to draw upon examples of corporate and public finance, consolidating a valuable knowledge of how markets work.Kể từ thời điểm đó,Eurochannel đang phát triển nội dung chương trình của mình, loại bỏ các chương trình riêng của họ, mở rộng phát sóng ở các nước mới, số lượng đã tăng lên khán giả Eurochannel 5 triệu.
Since that time, Eurochannel is developing its program content, removes their own programs, expands broadcasting in new countries, the number rose to Eurochannel viewers 5 million.Nội dung chương trình ngày càng được nghiên cứu, thảo luận kỹ giữa các trường của hai nước nhằm tạo ra hiệu quả thực sự.
The content of the program is studied, discussed more and more thoroughly between the universities of the two countries in order to produce practical effects.Heriot- Watt nhận ra rằng nhu cầu học tập phải linh hoạt và chương trình này cho phép sinh viên tốt nghiệp có kinh nghiệm vàgần đây điều chỉnh nội dung chương trình và cấu trúc theo nhu cầu cụ thể của họ.
Heriot-Watt recognises that learning needs to be flexible and this programme allows experienced andrecent graduates to tailor the programme content and structure to their specific needs.Nội dung chương trình được thông báo bởi các cuộc tranh luận và phát triển mới nhất trong luật pháp quốc tế và nhằm mục đích thu hút sinh viên trong các trường hợp thực tế và tình trạng khó xử.
Programme content is informed by the latest debates and developments in international law and aims to engage students in real-world cases and dilemmas.Trái ngược với hầu hết các chương trình ThS tại các trường đại học khác của Vương quốc Anh, chúng tôi sẽ cung cấp cho sinh viên một loạtcác bài giảng về nhiều chủ đề( để biết chi tiết xem Nội dung chương trình).
In contrast to most MSc programmes at other UK universities, we will provide students with an extensive range oflectures in a variety of topics(for details see Programme Content).Xây dựng nội dung chương trình huấn luyện, đào tạo về chính trị, pháp luật, nghiệp vụ bảo vệ cho lực lượng bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia;
Elaborating contents of programs of training in political and legal knowledge and protection skills for protection forces of national security-related important works;Sử dụng các kỹ thuật học trực tuyến tương tác mớinhất và phương pháp giảng dạy thực dụng, bạn sẽ hoàn toàn tương tác với nội dung chương trình và trao quyền để biến một nghề nghiệp thành một sự nghiệp đặc biệt.
Using the latest interactive online learning techniques andpragmatic teaching methods you will be fully engaged with the programme content and empowered to turn a great career into an exceptional career.Nội dung chương trình hiện đại và có liên quan được hỗ trợ bởi trực tuyến và hỗ trợ gia sư mặt đối mặt, hội nghị video dựa trên sự tương tác và cư Trường kiêm Hội thảo dự án…[-].
The contemporary and highly relevant programme content is supported by online and face-to-face tutor support, video conference based interaction and Residential School cum Project Workshop…[-].Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0209 ![]()
![]()
nội dung chứanội dung clipboard

Tiếng việt-Tiếng anh
nội dung chương trình English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Nội dung chương trình trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
các nội dung của chương trìnhthe contents of the programTừng chữ dịch
nộitính từnộicivilinternaldomesticnộidanh từinteriordungdanh từdungcapacitycontentsolutionsummarychươngdanh từchapterprogramepisodeshowchươngtính từchuongtrìnhdanh từshowprocesscourseprogramprocedureTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Chương Trình Tiếng Anh Là Gì
-
"Chương Trình" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
CHƯƠNG TRÌNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"Chương Trình Học" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Phép Tịnh Tiến Chương Trình Thành Tiếng Anh, Ví Dụ Trong Ngữ Cảnh
-
ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Chương Trình Học Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chương Trình Giáo Dục Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chương Trình Truyền Hình Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chương Trình' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Chương Trình Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chương Trình Tiếng Anh - UEF
-
Giáo Trình Là Gì? Giáo Trình Tiếng Anh Là Gì?
-
Chương Trình Giáo Dục đại Học Bằng Tiếng Anh
-
Chương Trình Phổ Thông Mới Môn Tiếng Anh: Học Sinh Phải Tự Học ...