Nội Dung Trọng Tâm Toán Lớp 3 Bảng đơn Vị đo độ Dài
Có thể bạn quan tâm
Toán lớp 3 bảng đơn vị đo độ dài là dạng toán mới. Con được tiếp xúc với những đơn vị đo lường toán học, những đơn vị trừu tượng ngoài thực tế. Vì thế đòi hỏi các con phải nắm chắc kiến thức gốc để có thể học tốt, có phương pháp học hợp lý để tiếp thu bài hiệu quả. Bí quyết để học tốt chính là việc hệ thống, nắm chắc lý thuyết và thường xuyên làm bài tập từ cơ bản đến nâng cao.
Xem thêm:
- Làm thế nào để giải các bài toán rút về đơn vị lớp 3?
- Các dạng toán quy luật lớp 3 phổ biến nhất
- Phương pháp học tốt toán lớp 3 phép chia có số dư
1. Giới thiệu về bài học bảng đơn vị đo độ dài
1.1 Đơn vị là gì?
- Đơn vị là một đại lượng dùng để đo sử dụng trong toán học, vật lí, hóa học và được ứng dụng trong cuộc sống.
- Ví dụ như: đơn vị đo khối lượng là: tấn, tạ, yến, kilogam, gam…
Con cá này nặng: 3 kilogam
1.2 Độ dài là gì?
- Độ dài là khoảng cách giữa hai điểm nằm trên một đường thẳng.
- Ví dụ: độ dài của bàn chân chính là khoảng cách từ đầu ngón chân cái và gót bàn chân. Xem hình minh họa
1.3 Đơn vị đo độ dài là gì?
- Đơn vị đo độ dài là đại lượng dùng để đo giữa khoảng cách giữa hai điểm, để làm mốc so sánh về độ lớn cho mọi độ dài khác.
- Ví dụ:
- . Thước kẻ dài 20cm thì 20 là độ dài, cm là đơn vị dùng để đo
- . Quãng đường từ A đến B dài 1km, chính là: 1 là độ dài, km là đơn vị dùng để đo.
2. Bảng đơn vị đo độ dài
2.1 Giới thiệu về đơn vị đo độ dài ki-lô-mét (km)
Ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài. Được viết tắt là: km.
1km = 1000m
2.2 Giới thiệu về đơn vị đo độ dài héc-tô-mét (hm)
Héc-tô-mét là đơn vị đo độ dài. Được viết tắt là hm.
1hm = 100m
2.3 Giới thiệu về đơn vị đo độ dài đề-ca-mét (dam)
Đề-ca-mét là đơn vị đo độ dài. Được viết tắt là dam
1dam = 10m
2.4 Giới thiệu về đơn vị đo độ dài mét (m)
Mét là đơn vị đo độ dài. Được viết tắt là m
1m = 10dm
2.5 Giới thiệu về đơn vị đo độ dài đề-xi-mét (dm)
Đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài. Được viết tắt là dm
1dm = 10cm
2.6 Giới thiệu về đơn vị đo độ dài cen-ti-mét (cm)
Cen-ti-mét là đơn vị đo độ dài. Được viết tắt là cm
1cm = 10mm
2.7 Giới thiệu về đơn vị đo độ dài mi-ni-mét (mm)
Mi-ni-mét là đơn vị đo độ dài. Được viết tắt là mm
1mm = 1/10cm
3. Học toán lớp 3 bảng đơn vị đo độ dài học sinh cần nhớ
4. Bài tập vận dụng bảng đơn vị đo độ dài
Để học tốt bảng đơn vị đo độ dài này, học sinh cần thường xuyên thực hành chuyển đổi các đơn vị đo độ dài. Học thuộc bảng đơn vị đo độ dài, các quy tắc chuyển đổi. Khi các em nắm chắc các kiến thức cơ bản rồi thì cần luyện thêm các bài toán nâng cao. Sau đây là một số dạng bài tập của bảng đơn vị đo độ dài dành cho phụ huynh và học sinh có thể tham khảo.
4.1 Dạng 1: Đổi đơn vị đo độ dài
4.1.1 Bài tập
Bài 1: Đổi các đơn vị độ dài sau ra m
a) 1km = ?m
b) 12km = ?m
c) 10hm = ?m
d) 1dam = ?m
Bài 2:Đổi các đơn vị độ dài sau
a) 1000m = ?km
b) 100dm = ?m
c) 100cm = ?m
d) 100m = ?hm
e) 10mm = ?cm
4.1.2 Đáp án
Bài 1:
Áp dụng bảng đơn vị đo độ dài ta có:
a) 1km = 1000m
b) 12km = 12000m
c) 10hm = 10hm x 100 = 1000m
d) 1dam = 10m
Bài 2:
Áp dụng bảng đơn vị đo độ dài ta có:
a) 1000m = 1km
b) 100dm = 10m
c) 100cm = 1m
d) 100m = 1hm
e) 10mm = 1cm
4.2 Dạng 2: Thực hiện phép tính đối với toán lớp 3 bảng đơn vị đo độ dài
4.2.1 Bài tập
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau
a) 10km + 5km = ?
b) 24hm - 18hm = ?
c) 13mm + 12mm = ?
d) 6m x 7m = ?
e) 15cm : 3 = ?
Bài 2: Tính theo mẫu
a) 15km x 3 = ?
b) 24m : 4 = ?
c) 35cm : 7 = ?
d) 16mm x 5 = ?
Bài 3. An và Hoa cùng đi đến trường, biết An đi được quãng đường là 3 km còn Hoa đi được quãng đường là 500m. Hỏi cả An và Hoa đi được tổng số quãng đường là bao nhiêu m?
4.2.2 Đáp án
Bài 1:
Thực hiện phép tính và giữ nguyên đơn vị đo ở kết quả. ta có
a) 10km + 5km = 15km
b) 24hm - 18hm = 6hm
c) 13mm + 12mm = 25mm
d) 6m x 7m = 42m
e) 15cm : 3 = 5cm
Bài 2:
Giải bài toán này các em cần chú ý: đối với phép nhân, phép chia đơn vị đo độ dài thì thừa số(phép nhân), số chia (phép chia) không phải là số đo
a) 15km x 3 = 45km
b) 24m : 4 = 6m
c) 35cm : 7 = 5cm
d) 16mm x 5 = 80mm
Bài 3:
Đề bài hỏi tổng quãng đường mà An và Hoa đi được là bao nhiêu m. do đó các đơn vị tính ở bài chúng ta phải đổi ra đơn vị chung là m
An đi được quãng đường là: 3km mà đổi ra m là: 3000m
Hoa đi được quãng đường là 500m, đơn vị đúng rồi nên không cần phải đổi.
Vậy tổng số quãng đường mà cả hai đi được là: 3000m + 500m = 3500m
4.3 Dạng 3: So sánh các đơn vị đo
4.3.1 Bài tập
Bài 1: Điền các dấu “>” “<” hoặc “=” vào chỗ thích hợp
a) 4m5cm … 500cm
b) 5000m … 5km
c) 3dm4cm … 15cm
d) 500mm … 50cm
e) 100m … 20dam
f) 30dam5m ...35hm
4.3.2 Đáp án
Bài 1
Áp dụng bảng đơn vị đo ta có:
a) 4m5cm được đổi ra cm là: 400cm + 5cm = 405cm
Nên 4m5cm < 500cm
b) 5000m được đổi ra km là 5000m : 1000 = 5km
Nên 5000m = 5km
c) 3dm4cm được đổi ra cm là: 30cm + 4cm = 34cm
Nên 3dm4cm > 15cm
d) 500mm được đổi ra cm là: 500mm : 10 = 50cm
Nên 500mm = 50cm
e) 20dam được đổi ra m là: 20dam x 10 = 200m
Nên 100m < 20dam
f) Ở phép so sánh này do có 3 đơn vị đo nên khi thực hiện ta cần phải lựa chọn 1 đơn vị chung để đổi các giá trị về cùng 1 đơn vị đo thì mới thực hiện được phép so sánh.
30dam5m được đổi ra m là: 300m + 5m = 305m
35hm được đổi ra m là 35hm x 100 = 350m
Nên 30dam5m < 35hm
Nắm chắc kiến thức toán lớp 3 bảng đơn vị độ dài các con sẽ tự tin học toán hơn. Các bậc phụ huynh theo dõi vuihoc.vn để cùng con chinh phục môn toán!
Từ khóa » Kg Rồi Tới Gì
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Và Hướng Dẫn Cách Quy đổi - Vgbc
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng: Cách Ghi Nhớ, Quy đổi Dễ Dàng, Chính Xác
-
Danh Sách Bảng đơn Vị đo Khối Lượng - Luật Hoàng Phi
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Chính Xác Và Cách Quy đổi Dễ Nhớ
-
Bảng đơn Vị Tấn, Tạ, Yến, Kg...Bảng Quy đổi Cân Nặng Khối Lượng ...
-
Toán Lớp 5: Phương Pháp đổi đơn Vị : Tấn, Tạ ,yến, Kg, Hg, Dag, Gam ...
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Chính Xác Nhất Dễ Nhớ Nhất
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Và Cách Quy đổi Cực Chi Tiết, Siêu Dễ Nhớ
-
Hướng Dẫn Học Toán Lớp 4 Yến Tạ Tấn Và Bảng đơn Vị đo Khối Lượng
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách đổi đơn Vị đo độ Dài Chính Xác 100%
-
1 Kg Bằng Bao Nhiêu G, Cách đổi đổi Kg Sang G - Thủ Thuật
-
Đổi Cân Nặng 1 Tấn, 1 Tạ, 1 Yến Sang đơn Vị Kg, Kilogam - Thủ Thuật
-
Cách Quy đổi đơn Vị Từ Kg Sang Mét - BYTUONG