NỘI DUNG VÀ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 CÓ LỜI GIẢI HAY - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Lớp 8
  4. >>
  5. Hóa học
NỘI DUNG VÀ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 CÓ LỜI GIẢI HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.35 KB, 38 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8Ch¬ng I : chÊt. Nguyªn tö. Ph©n tö .A. KIỂM TRA 15 PHÚTI.NỘI DUNG Khái niệm về chất và hỗn hợp Nguyên tử và nguyên tố hóa học Đơn chất và hợp chất -Phân tửII.ĐỀ BÀI(CB)Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạtA. p và nB. n và eC. e và pD. n, p và eCâu 2: Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì ?A. Giúp phân biệt chất này với chất khác, tức nhận biết được chátB. Biết cách sử dụng chấtC. Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuấtD. Cả ba ý trênCâu 3: Đâu là chất tinh khiết trong các chất sau:A. Nước khoángB. Nước mưaC. Nước lọcD. Nước cấtCâu 4: Hỗn hợp là sự trộn lẫn của mấy chất với nhau ?A. 2 chất trở lênB. 3 chấtC. 4 chấtD. 2 chấtCâu 5: Để biểu thị khối lượng của một nguyên tử, người ta dùng đơn vị:A. miligamB. gamC. kilogamD. đvCCâu 6: Hợp chất là những chất được tạo nên bởi bao nhiêu nguyên tố hóa họcA. nhiều hơn 2B. 3C. 4D. 2Câu 7: Đơn chất là những chất được tạo nên bởi mấy nguyên tố hóa học?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 8: Mỗi công thức hóa học của một chất cho chúng ta biết:A. nguyên tố nào tạo ra chấtB. số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chấtC. phân tử khối của chấtD. Cả ba ý trênCâu 9: Nguyên tử nguyên tố A có 3 hạt proton trong hạt nhân. Vậy số hạt electron trong nguyêntử nguyên tố A là:A. 1B. 2Câu 10: Phân tử H2SO4 có khối lượng là:C. 3D. 4A. 49 đvCC. 98 đvCC. 49gD. 98gĐÁP ÁN1-D; 2-D; 3-D; 4-A; 5- D; 6-A; 7-A; 8-D; 9-C; 10-CIII. ĐỀ BÀI(NC)Câu1:a.Các cách viết sau có ý nghĩa gì ?H:..........................................................................................................................3Fe: ......................................................................................................................6Mg:......................................................................................................................b. Dùng kí hiệu diễn đạt các ý sau:1 nguyên tử Oxi:.......................2 nguyên tử sắt:.......................5 nguyên tử đồng: ......................Câu2:Trong các chất sau đâu là đơn chất, đâu là hợp chất .vì sao?.Tính phân tử khối của chúng:a.khí Nitơb.Axít Nitơric biết phân tử gồm 1H : N : 3Oc.CanxiClorua biết phân tử gồm 1Ca: 2ClCâu 3:Một hợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố Y liên kết với 1 nguyên tử Oxi, có phân tử khối94(đ.v.C). Xác định nguyên tố Y và công thức của hợp chấtCâu 4:Nguyên tử A có tổng số hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mangđiện là 16. Tính số hạt từng loại.B. KIỂM TRA MỘT TIẾT(CB)I.NỘI DUNG Nguyên tử – Phân tử Đơn chất – Hợp chất Qui tắc hoá trị Công thức hoá họcII. ĐỀ BÀI(CB)I/ Trắc nghiệm khách quan (4điểm).Khoanh tròn phơng án đúng trong các câu sau đây:Câu 1:A. Proton mang điện tích dơng, electron mang điện tích âm.B. Proton và electron có khối lợng khác nhau.C. Proton khó bị tách khỏi nguyên tử còn electron có thể bị tách khỏi nguyên tử.D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 2: Để tạo đợc một hợp chất thì cần tối thiểu:A. 1 loại nguyên tửC. 3 loại nguyên tửB. 2 loại nguyên tửD. 2 loại nguyên tử trở lên.Câu 3: Một hợp chất mà phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử nguyên tốoxi và có phân tử khối là 160 đvC. X là:A. FeB. MgC. ZnD. CuCâu 4: Biết hoá trị của P là V. Công thức hoá học phù hợp với quy tắc hoá trị là:A. P4O4B. P4O10C.P5O2.D. P2O5Câu 5: Nguyên tố X có hoá trị II, nguyên tố Y có hoá trị III. Hợp chất tạo bởi X và Y có côngthức hoá học là:A. XYB. X2Y3C. X3Y2D. XY3Câu 6: Dãy các công thức hoá học viết đúng quy tắc hoá trị là:A. CaO, ZnCl2, AlPO4, HCl2C. K2O, HgCl2, H3SO4, MgClB. MgSO4, CuO, Fe2(NO3)3, HClD. Na2O, H3PO4, Al(OH)3, K2CO3Câu 7: Khối lợng tính theo gam của nguyên tử Ca là:A. 6,64.10-24B. 6,64.10-26C. 6,64.10-25D. 6,64.10-23Câu 8: Trong phân tử của hợp chất A có chứa hai loại nguyên tử là nguyên tử đồng và nguyên tửclo. PTK của A là 135. Số nguyên tử đồng và nguyên tử clo có trong A lần lợt là:A. 1 và 2B. 2 và 3C. 2 và 1D. 3 và 2Câu 9: CTHH hợp chất của nguyên tố A với O và công thức hoá học hợp chất của nguyên tố Bvới H lần lợt là: A2O và B3PO4. CTHH đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố A và B là:A. ABB. AB3C. A2B3D. A3BCâu 10: Số đơn chất có trong các chất N2, CaO, H2O, O3, NaNO3, H2S, Br2, AlCl3, Zn, K2CO3 là:A. 1B. 3C. 4D. 5II. Tự luận (5điểm).Câu 11: Nêu ý nghĩa của các công thức hoá học sau: CuCl2Câu 12: Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi:a) Mg hoá trị II và nhóm (NO3) hoá trị I.b) Al hoá trị III và nhóm (SO4) hoá trị II.ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM BÀI KT SỐ 1 – LỚP 8ĐÁP ÁN1D – 2B – 3A – 4D– 5C – 6D – 7D – 8A – 9D – 10CCTHH của CuCl2 cho biết:- Hợp chất do 2 nguyên tố Cu và Cl tạo nên.- Trong 1 phân tử CuCl2 có 1Cu và 2Cl.- PTK = 64 + 2. 35,5 = 135 (đvC)Câu1-10Câu 11Câu 12a)BIẺU ĐIỂM0,5 . 10 = 5đ2đ0,5 . 3 = 1,5đgGọi CTHH dạng chung: Mgx(NO3)y.Theo qui tắc hoá trị ta có: II.x = I.yx I1 y II 2- CTHH của hợp chất là: Mg(NO3)2b)-Gọi CTHH dạng chung: Alx(SO4)y.Theo qui tắc hoá trị ta có: III.x = II.yx II2g  y III 30,5 . 3 = 1,5đ- CTHH của hợp chất là: Al2(SO4)3III.ĐỀ BÀI(NC)A/Phần trắc nghiệm: (3đ)Câu1(1đ) Chọn các từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh câu:Hoá trị , kí hiệu hoá học, nguyên tử, phân tử,nhóm nguyên tử, đơn chất, hợp chất .……………………..là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tửhay……………. với nguyên tử của nguyên tố khác .Công thức hoá học của ……………………chỉ gồm một…………….Câu2: (2đ): Em hãy khoanh tròn vàoA,B,C hay D ở phương án nào em cho là đúngtrong các phương án sau:a) Hoá trị của S, nhóm PO4 trong các công thức hóa học sau: H2S & H3PO4 lần lượt là:A.III,IIB.I,IIIC.III,ID.II,IIIb)Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl,H2, NaOH, KMnO4, O2,NaClO. Số chất hợpchất có là:A.1B.2C.3D.4c) Công thức hoá học phù hợp Si(IV) là:A.Si4O2B.SiO2C.Si2O2D.Si2O4E. Dựa theo hóa trị của Fe trong hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp với hóa trị củaFe:A.FeSO4B.Fe2SO4C.Fe2(SO4 )2D.Fe2(SO4)3E. Cho biết CTHH của X với H là H3X, của Y với O là YO.Chọn CTHH nào đúngcho hợp chất X và Y:A.XY3B.X3YC.X2Y3 `D.X2Y2f) Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clo rua CuCl2 là:A.540B.542C.544D.548B/Phần tự luận(7đ)Câu 1(2đ) Viết CTHH của các chất sau và tính phân tử khối của chất đóB. Khí oxi biết phân tử có 2Ob) Axit sunfuric có phân tử gồm 2H,1S và 4O Câu 2( 2đ) a) Tìm hóa trị của Mntrong hợp chất Mn2O7b) Lập CTHH của Al và nhóm SO4Câu 3: (1,75đ) Cho Công thức hoá học của Natricacbonat Na2CO3. Hãy nêu cácý biết được về chất này ?Câu 4: (1,25đ) Hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử X & 3 nguyên tử Y. Tỉ lệ khốilượngcủa X &Y là 7: 3. Phân tử khối của hợp chấtlà 160.Hỏi a)Nguyên tố X,Y lànguyên tố nào ?b) Viết CTHH của hợp chất A ?Cho biết Cu= 64, Cl=35,5 , O=16, S=32,H=1,Na=23.C=12CHƯƠNG 2 : PHẢN ỨNG HÓA HỌCA. KIỂM TRA 15 PHÚT(CB)I. NỘI DUNG Sự biến đổi chất. Phản ứng hãa học, nhận biết cña phản ứng häc học xảy ra.II.ĐỀ KIỂM TRA(CB)Câu 1: Đâu là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng dưới đây?A. Nước sôiB. Nước bốc hơiC. Nước đóng băngD. Nước bị phân hủy tạo thành khí oxi và khí hidroCâu 2: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng như thế nàovới tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng?A. Bằng nhauB. Lớn hơnC. Nhỏ hơnD. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy vào từng phản ứngCâu 3: Cho phản ứng hóa học :A+ B→C +DNếu khối lượng của các chất A,C,D lần lượt là 20g, 35g và 15g thì khối lượng chất B đã tham giaphản ứng bằng bao nhiêu gam ?A. 15gB. 20gC. 30gD.35gTự luậnCâu 1: Biết rằng kim loại magie (Mg) tác dụng với axit sunfuric (H 2SO4) tạo ra khí hidro (H2) vàchất magie sunfat (MgSO4).a) Lập phương trình hóa học của phản ứng,b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng.Câu 2: Cho sơ đồ của các phản ứng sau:a) K + O2 → K2Ob) N2O5 + H2O → HNO3Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng.ĐÁP ÁN1-D; 2-A; 3-C; 4-A; 5-B; 6-C; 7-C; 8-A; 9-A; 10-BIII.ĐỀ KIỂM TRA(NC)Câu 1:a)Phản ứng hóa là gì?b)Chất nào gọi là hiện tượng phản ứng ( hay chất tham gia ), là sản phẩm?c)Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào giảm dần, lượng chất nào tăng dần?Câu 2 : Hãy viết phương trình bằng chữ biểu diễn các hiện tượng được mô tả sau đây :a)Quặng pirit sắt (FeS2) được nghiền nhỏ rồi đưa vào lò nung, thu được một chất rắn màuđen ( sắt III oxit ) và khí có mùi hắc ( khí sunfuro).b)Thành phần chủ yếu của khí trong bình ga là khí metan (CH4), khi bật lửa bếp ga thì khimetan cháy sinh ta khí cacbonic và hơi nước.c)Để điều chế oxi người ta tiến hành nung thuốc tím ( kali pemanganat KMnO4 ), thu đượckali manganat ( K2MnO4 ); mangan ddioxxit ( MnO2 ) và khí oxi.Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X cần dùng 4,48 lít O 2 (đktc) thu được 2,24 lítCO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Hãy tính khối lượng chất ban đầu đem đốt.Câu 4 : Một nhà sinh học ví cây xanh như sau :Cây xanh ơi! Anh anh hùng lắm;Anh hít khí trời (CO2), anh xơi nước lã;Anh thải cho đời hàng vạn lá xanh tươi.Hãy biểu diễn bằng phương trình chữ cho bài thơ trên. Biết từ “hang vạn lá xanh tươi” chỉglucozo và khí oxi.I.B. KIỂM TRA MỘT TIẾT(CB)NỘI DUNG Hiện tượng vật lí – hoá học Định luật BTKL Phản ứng hoá học Phương trình hoá họcII. ĐỀ BÀI(CB)I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).Câu 1: Cho các hiện tượng sau đây:A. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên làm băng ở hai cực tan ra.B. Than đốt là xong còn lại là xỉ than.C. Các quả bóng bay bay trên bầu trời và nổ tung.D. Một lá đồng bị nung nóng, trên mặt lá đồng có phủ một lớp màu đen.E. Trứng bị thối.Hiện tượng hoá học là:A. a, b, dB. b, d, eC. a, d, eD. a, c, eCâu 2 : Đốt cháy 32 gam kim loại đồng (Cu) trong khí oxi thu đ ợc 40 g đồng (II) oxit (CuO). Khối l ợngkhí oxi tham gia phản ứng là:A. 8gB. 72gC. 12gD. Kết quả khác.Câu 3: Trong phản ứng hoá học:A. Liên kết giữa các phân tử thay đổi, số nguyên tử của các nguyên tố không đổi.B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi, số nguyên tử của các nguyên tố không đổi.C. Liên kết giữa các nguyên tử không đổi, số nguyên tử của các nguyên tố thay đổi.D. Liên kết giữa các phân tử không đổi, số phân tử của các nguyên tố thay đổi.Câu 4: Khối lượng cácbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng O 2 đã phản ứng là 12kg. Khối lượngCO2 tạo ra là:A. 16,2kgB. 16.3kgC. 16,4kgD.16,5kgIII. Tự luận (7 điểm).Câu 5: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau đây:toNa + O2 ��� Na2OP + KClO3 → P2O5 + KCl.P + H2 SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O.S+ HNO3 → H2SO4 + NO.Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng nhôm (Al) trong 48 gam oxi (O2) thu được 102 gam nhômoxit (Al2O3 ).a) Viết công thức khối lượng về các chất trong phản ứng .b) Tính khối lượng nhôm phản ứng.(Al = 27 , O = 16 )III. ĐỀ BÀI(NC)Câu 1 : Lập các phương trình phản ứng sau :1) Na + O2    Na2O2) Al + Cl2    AlCl33) P + O2    P2O54) P2O5 + H2O    H3PO45) Mg + O2    MgO6) Cu + H2SO4    CuSO4 + SO2 + H2OCâu 2 : Cho sơ đồ phản ứng như sau :Al + CuSO4    Alx(SO4)y + Cua) Xác định các chỉ số x và y .b) Lập phương trình hoá học . cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ sốphân tử của cặp hợp chất .c) Câu 7: Có thể thu đ ợc kim loại sắt (Fe) bằng cách cho khí cacbon oxit (CO) tác dụng vớisắt (III) oxit (Fe2O3). Ngoài ra còn một sản phẩm nữa là khí cacbon đioxit (CO2).d) a) Lập PTHH? Cho biết tỉ lệ số phân tử Fe2O3 và số nguyên tử Fe có trong phản ứng?e) b) Viết biểu thức của định luật bảo toàn khối lượng đối với phản ứng trên?f) c) Khi cho 16,8g CO tác dụng hết với 32g Fe 2O3 thì có 26,4 g CO2 tạo thành. Tính khối lượng Fe thu được sau phản ứng?Câu 3 : Vào mùa đông các loại mỡ động vật ( heo, bò, … ) bị đông lại. Khi đun thì mỡ chảy lỏngvà nếu tiếp tục đun quá lửa thì mỡ sẽ khét. Hãy xác định hiện tượng hóa học trong quá trình trên.CHƯƠNG 3 : mol vµ tÝnh to¸n hãa häcA. KIỂM TRA 15 PHÚTI. NỘI DUNG Mol-Chuyển đổi giữa M,V,m Tỷ khối của chất khí Tính theo công thức hoá học và phương trình hoá họcII. ĐỀ BÀI(CB)Câu 1 : Một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích như nhau và bằng :A. 224 litB. 2,24 litC. 22,4 litD. 22,4 mlCâu 2 : Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử chất đó ?A. 6.1021B. 6.1022C. 6.1023D. 6.1024Câu : Khí oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với khí hidro ?A. Nặng hơn 16 lầnB. Nhẹ hơn 16 lầnC. Nặng hơn 8 lầnD. Nặng hơn 8 lầnCâu 3 : Trong phân tử CuO, oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng ?A. 20%B. 80%C. 40%D. 60%C. 112gD. 14gCâu 10 : 0,5 mol Fe có khối lượng bằng :A. 56gB. 28gCâu 4: Tính %mC biết trong 1 mol NaHCO3 có 1 mol Na, 1 mol C và 3 mol O, 1 mol HA. 14,28 %B. 14,2%C. 14,284%D. 14,285%Câu 5: Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe2O3A. 35%B. 40%C. 30%D. 45%Câu 6: Cho thanh magie cháy trong không khí thu được hợp chất magie oxit. Biết mMg = 7,2 g.Tính khối lượng hợp chấtA. 2,4 gB. 9,6 gC. 4,8 gD. 12 gCâu 7: Cho phương trình CaCO3 → CO2 + H2OĐể điều chế 2,24 l CO2 thì số mol CaCO3 cần dùng làA. 1 molB. 0,1 molC. 0,001 molD. 2 molCâu 8: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2 g H2, 14 g N2A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 molB. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 molC. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 molD. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 molCâu 9: Thể tích của CH4 ở đktc khi biết m = 96 gA. 134,4 mlB. 0,1344 mlC. 13,44 mlD. 1,344 mlCâu 10: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO2A. 2 molB. 1 molC. 0,5 molD. 1,5 molIII. ĐỀ BÀI(NC)Câu 1: Câu nào đúng trong số các câu sau:A. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvCB. 12g cacbon phảI có số nguyên tử ita hơn số nguyên tử trong 23g natriC. Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hoáD. Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiếtCâu 2: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?A. 6,02.1023B. 6,04.1023C. 12,04.1023D. 18,06.1023Câu 3: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?A. 2,6.1023 phân tửB. 3,6.1023 phân tửC. 3,0.1023 phân tửD. 4,2.1023 phân tửCâu 4: Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?“Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi”:A. Khối lượng bằng nhauA. Số phân tử bằng nhauB. Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suấtC. Cả 3 ý kiến trênCâu 5:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) cloruaFeCl2 và 4 g khí hiđro H2.Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:A.146gB. 156gC.78gD.200gCâu 6: Phản ứng hoàn toàn giữa V lít khí A với V lít khí B để tạo ra khí C( các thể tích khí đo ởcùng nhiệt độ và áp suất) thì thể tích khí C thu được là:A. V lítB. 2 V lítC. 3 V lítD. Chỉ xác định được khi biết tỉ lệ mol giữa các chất phản ứng và các sản phẩmCâu 7: Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nócó 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Công thức của hợp chất M có thể là:A. SO2B. SO3C. SO4D. S2O3Câu 8: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của Cvới O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử là công thức nào sau đây:A. COB. CO2C. CO3D. A, B, C đều saiCâu 9: Oxits nào giàu oxi nhất ( hàm lượng % oxi lớn nhất)?A. Al2O3B. N2O3C. P2O5D. Fe3O4Câu 10: Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO 3 được biểu diễn lần lượt trong 4dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng?A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g OB. 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g OC. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g OD. 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g OB. KIỂM TRA MỘT TIẾTI.NỘI DUNG Các công thức tính toán liên quan. Công thức hóa học – PT hóa học. Định luật BTKL.II.ĐỀ BÀI (CB)I. Trắc nghiệm khách quan (4,5 điểm).Chọn ph ơng án đúng trong các câu sau đây:Câu 1: Thể tích ở đktc của 0,75 mol khí hiđro là:A. 18 lítB. 1,5 lítC. 16,8 lít.D. 9 lítCâu 2: Số mol Al có trong 4,05 g là:A. 109,35B. 0,15C. 7,6D. 6,67Câu 3: Khối l ợng của 6.1023 phân tử khí CO2 là:A. 88gB. 22,4 gC. 22 gD. 44 gCâu 4: Một chất khí A có tỉ khối so với khí hiđro là 22. Công thức hoá học của hợp chất đó là:A. CO2B. COC. N2D. O2Câu 5: Thành phần phần trăm của nguyên tố Al có trong hợp chất Al2O3 là:A. 47,06 %B. 55,08 %C. 52,94 %D. 48,96 %Câu 6: Một hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là lưu huỳnh và oxi, trong đó oxi chiếm 60 % về khốil ợng. Hợp chất này có tỉ khối với khí hiđro là 40. Công thức hoá học của hợp chất là:A. SO2B. SO3C. SOD. S2O3II. Tự luận (5,5 điểm)Câu 7: Cân bằng các phương trình hoá học sau đây:C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + H2O.H2S + HClO3 → HCl + H2SO4.H2SO4 + C 2H2 → CO2 + SO2 + H2O.Câu 8: Hoà tan hết 12 g kim loại Mg vào dung dịch axit clohiđric HCl thu đ ợc muối magieclorua MgCl2 và khí hiđro. Tính thể tích khí hiđro thu đ ợc ở đktc?A. Viết PTHH?B. Tính thể tích khí H2 thu đ ợc sau p ?C. Tính khối lượng muối thu đ ợc sau phản ứng?D. Dẫn khí H2 đi qua 40g CuO nung nóng cho p xảy ra vừa đủ. Sau phản ứng thu đ ợcKim loại đồng và 9g H2O. Tính khối l ợng đồng thu đ ợc?(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5)ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM BÀI KT SỐ 3 – LỚP 8I. Trắc nghiệm khách quan (4,5 điểm).1C – 2B – 3D – 4A – 5C – 6BII. Tự luận (5,5 điểm)Câu 7:6.0,5 = 3,0 đ3. 0,75 = 2,25 đCâu 8:a) Mg + 2 HCl  MgCl2 + H2b) Số mol Mg có trong 12 g là:nM g(1)m12 0 ,5 ( m o l )M24Theo (1) nH2 = nMg = 0,5(mol) VH2(đktc) = n x 22,4 = 0,5 x 22,4 = 11,2(l)c) Theo (1) nMgCl2 = nMg = 0,5(mol) mMgCl2 = nx M = 0,5 x 95 = 47,5(g)d) mH2 = n x M = 2 x 0,5 = 1(g)áp dụng DDLBTKL:mCuO + mH2 = mCu + mH2O mCu = mH2 + mCuO – mH2O = 40 +1 – 9 = 32(g)0,75 đ0,50,50,50,50,50,50,50,5III.ĐỀ BÀI (NC)I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đặttrước câu trả lời đúng:Câu 1 : Mol là gì ?A. Mol là lượng chất có chứa 6. nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .B. Mol là khối lượng chất của 6. nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .Một đáp án khác .Câu 2 : Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ?F. Ta so sánh khối lượng mol của khí A so với khối lượng mol của không khí .G. Ta so sánh khối lượng mol của khí A so với khối lượng mol của khí B .H. Ta so sánh khối lượng mol của khí A so với khối lượng mol của khí oxi .Câu 3 : Hãy điền vào bảng cho đúng :(3)Số mol(5)0,20,375(1)Khối lượng mol2724(4)Khối lượng(7)1336(2)Thể tích <đktc >64(6)(8)8,96II. TỰ LUẬN (8 điểm)Câu 1 :a, Tìm số mol của : 28 g sắt : 6,4 g đồng ; 9 g nhôm ; 134,55 g chì .b, Tìm thể tích khí ở đktc của : 2 mol hiđro ; 1,25 mol oxi ; 0,6 mol cacbon đioxit ; 2,275mol mêtan .Câu 2 : Cho các khí sau : N2, O2, CO2, Cl2, C2H2.a, Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí , bao nhiêu lần ?b, Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hiđro , bao nhiêu lần ?c, Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí mêtan , bao nhiêu lần ?Câu 3 : Một hợp chất khí X có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35 % và17,65 % H .Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất X , biết tỉ khối của X so với khí hiđro là8,5 .Câu 4 : Cho luồng khí hiđro dư đi qua bột Đồng (II) oxit màu đen nung nóng .Sau phản ứng thu được 32 g kim loại đồng màu nâu đỏ và hơi nước ngưng tụ .a, Viết PTHH .b, Tính khối lượng Đồng (II) oxit tham gia phản ứng ?c, Tính thể tích khí hiđro ở đktc đã tham gia phản ứng ?d, Tính khối lượng nước ngưng tụ sau phản ứng ?C. ĐỀ THI HỌC KÌ II. NỘI DUNGChương 1 Chất, Nguyên tử, Phân tửChương 2 Phản ứng hóa họcChương 3 Mol và tính toán hóa họcII.ĐỀ KIỂM TRA (CB)Đề 1:Câu 1: ( 1 diểm) Đơn chất là gì? Viết công thức hoá học của 2 đơn chấtCâu 2: ( 1 điểm) Hiện tượng hoá học là gì? Cho ví dụ?Câu 3: ( 3 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau:a. Mg+ O2MgOb. Fe + Cl2FeCl3c. NaOH + CuCl2Cu(OH)2 + NaCld. HCl+ MgMgCl 2+ ?e. Fe2O3 +HClFeCl3 + H2Of. Na+ O2Na2OCâu 4: ( 2 điểm) Một chất khí A có tỉ khối đối với H2 là 8,có thành phần các nguyên tố gồm: 75%C và 25% H.Hãy lập công thức hoá học của hợp chất ABiết C = 12 , H = 1Câu 5: (3 điểm) Cho 13g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứngZn + HClZnCl2 + H2a. Lập PTHH của phản ứng.b. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứngc. Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứngBiết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5. Dặn dò: (1’)ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 -HOÁ 8:CâuĐáp ánĐiểmCâu 1-Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học.-Ví dụ: Al , N2 (mỗi ví dụ đúng 0,25 đ)Câu 2-Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất mới gọi là hiện tượng hoáhọc-Ví dụ: đường cháy thành than v à nước0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đCâu 3Câu 4Câu 5Lập đúng các PTHH a,b,c mỗi PT 0,5 đ;PT d ,e mỗi PT 0,75 đ( điền đỳng H2 0,25 đ, thực hiện cõn bằng đỳng 0,5 đ. Đối với eđiền đỳng mỗi hệ số cõn bằng 0,25 đ )a.2Mg+ O22MgOb.2Fe + 3Cl22FeCl3c. 2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCld.2HCl+ MgMgCl2+ H2e. Fe 2O3 + 6 HCl2FeCl3+ 3 H2Of. 4Na+ O22 Na2OTa có: MA = 8 . 2 = 16 (g)m C = 75% . 16 / 100% = 12 (g)n C = 12 /12 = 1 (mol)m H = 16 – 12 = 4 (g)n H = 4 / 1 = 4 (mol)Công thức hoá học: CH4a.PTHH: Zn + 2HClZnCl2 + H2nZn = 13: 65 = 0,2 (mol)b.Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,2 = 0,4 molVậy mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6(g)c. Theo PTHH: nH2 = nZn = 0,2 molVH2 (đktc) = 0,2 . 22,4 = 4,48(l )0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,25 đ0,25đ0,25 đ0,25 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5đ0,5 đ0,5 đ0,5 đĐề 2Câu 1: ( 1 diểm) Hợp chất là gì? Viết công thức hoá học của 2 hợp chấtCâu 2: ( 1 điểm) Hiện tượng vật lí là gì? Cho ví dụ?Câu 3: ( 3 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau:a.Ca+ O2CaOb. Al + Cl2AlCl3c. KOH + MgCl2Mg(OH)2 + KCld. HCl+ BaBaCl 2+ ?e. Fe2O3 +HClFeCl3 + H2Of Na+ O2Na2OCâu 4: ( 2 điểm) Một chất khí B có tỉ khối đối với H 2 là 14,có thành phần các nguyên tố gồm:85,71% C và 14,29% H.Hãy lập c ông thức hoá học c ủa hợp chất BBiết C = 12 , H = 1Câu 5: (3 điểm) Cho 26g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứngZn + HClZnCl2 + H2a.Lập PTHH của phản ứng.b.Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứngc.Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứngBiết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2-HOÁ 8:CâuCâu 1Đáp ánĐiểm-Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở 0,5 đlên.-Ví dụ: AlCl3, N2O5 (mỗi v í dụ đúng 0,25 đ)0,5 đCâu 2-Hiện tượng chất biến đổi không tạo ra chất mới gọi là hiện tượng 0,5 đvật lí-Ví dụ: đường cho vào nước thành hỗn hợp nước đường0,5 đCâu 3Lập đúng các PTHH a,b,c mỗi PT 0,5 đ;PT d,e mỗi PT đúng 0,75 đ( điền đỳng H2 0,25 đ, thực hiện cõn bằng đỳng 0,5 đ. Đối với e điềnđỳng mỗi hệ số cõn bằng 0,25 đ )a.2Ca+ O22 CaOb. 2Al +3Cl22 AlCl3c. 2KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2KCld.2 HCl+ BaBaCl2+ H2e. Fe 2O3 + 6 HCl2FeCl3+ 3 H2Of. 4Na+ O22 Na2OCâu 4Câu 5Ta có: MA = 14 . 2 = 16 (g)m C = 85,71% . 28 / 100% = 24 (g)n C = 24 /12 = 2 (mol)m H = 28 – 24 = 4 (g)n H = 4 / 1 = 4 (mol)Công thức hoá học: C2H4a.PTHH: Zn + 2HClZnCl2 + H2nZn = 26: 65 = 0,4 molb.Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,4 = 0,8 molVậy mHCl = 0,8 . 36,5 = 29,2gc. Theo PTHH: nH2 = nZn = 0,4 molVH2 (đktc) = 0,4 . 22,4 = 8,96lI.ĐỀ KIỂM TRA (CB)0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,25 đ0,25đ0,25 đ0,25 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5đ0,5 đ0,5 đ0,5 đI. TRẮC NGHIỆMHãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.Câu 1: Hãy chọn câu phát biểu đúng.A. Nguên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mangđiện tích âm.B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điệntích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, nowtron, electron.D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số nơtron.Câu 2: Cho các chất có công thức hóa học như sau:1. O2 2. O3 3. CO24. Fe2O35. SO26. N2 7. H2ONhóm chỉ gồm các hợp chất là:A. 1, 3, 5, 7B. 2, 4, 6, 5C. 2, 3, 5, 6D. 3, 4, 5, 7Câu 3: Một nguyên tử của một nguyên tố hoá học cấu tạo bởi 115 hạt . Hạt mang điện nhiều hơnsố hạt mang điện là 25 hạt , số khối và điện tích hạt nhân nguyên tử là A/ A=78 , Z=45 B/ A=80 ,Z=45 C/ A=80 , Z=40 D / A= 79 , Z=45Câu 4: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:A. XSO4B. X(SO4)3C. X2(SO4)3D. X3SO4Câu 5: Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lít khí oxi và 2,24 lít khí cacbon đioxit ở đktc.Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:A. 0,25B. 0,5C. 0,15D. 0,20Câu 6: Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3.Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hidro là H3Y.Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:A. XY2B. XY3C. XYD. X2Y3Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng(II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:A. 6,4 gamB. 4,8 gamC. 3,2 gamD. 1,67 gamCâu 8: Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol CO2 tương ứng là:A. 10 gam Mg; 12 gam CO2B. 13 gam Mg; 15 gam CO2C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2(Cho Mg = 24; O = 16; C = 12).Câu 9: Hãy điền các hệ số vào trước các công thức hóa học của các chất thích hợp để được cácphương trình hóa học đúng.___Al + ___H2SO4 → Al2(SO4)3 + ___H2A. 2, 3, 1, 3B. 3, 2, 1, 3C. 2, 2, 1, 3D. 2, 3, 3, 1Câu 10: Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 11,2 lítB. 22,4 lítC. 4,48 lítD. 15,68 lítII. TỰ LUẬNCâu 9:1)Tính khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lít SO2 và 3,36 lít O2.2)Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2.3)Tính số mol chứa trong 3.1023 phân tử nước.Câu 10: Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy (đèn cồn trong phòng thí nghiệm) làRượu etylic (C2H5OH) + oxi → cacbonic (CO2) + nước1)Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.2)Cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.3)Tính tỉ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học.4)Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể tích khí cacbonictạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn.…………………………HẾT…………………………………………………II.ĐỀ BÀI (NC)I. Lí thuyết: (5,0 điểm)Câu 1: (1,0 điểm) Nêu khái niệm nguyên tử là gì? Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?Câu 2: (1,0 điểm) Nêu khái niệm đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa?Câu 3: (1,0 điểm) Công thức hóa học CuSO4 cho ta biết ý nghĩa gì? (Biết Cu = 64; S = 32; O =16)Câu 4: (1,0 điểm)a. Khi cho một mẩu vôi sống (có tên là canxi oxit) vào nước, thấy nước nóng lên, thậm chí có thểsôi lên sùng sục, mẩu vôi sống tan ra. Hỏi có phản ứng hóa học xảy ra không? Vì sao?b. Viết phương trình hóa học bằng chữ cho phản ứng tôi vôi, biết vôi tôi tạo thành có tên là canxihiđroxitCâu 5: (1,0 điểm) Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí? Cho biết thể tích mol của các chấtkhí ở đktc?II. Bài tập: (5,0 điểm)Câu 6: (2,0 điểm) Cho sơ đồ của các phản ứng sau:a. Na + O2 - - -- > Na2Ob. KClO3 - - - - > KCl + O2 ↑Hãy viết thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trongmỗi phương trình hóa học lập đượcCâu 7: (1,0 điểm) Để chế tạo mỗi quả pháo bông nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phòng giữgìn biên giới hải đảo ở Quần đảo Trường sa đón xuân về, người ta cho vào hết 600 gam kim loạiMagie (Mg), khi pháo cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO)a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng?b. Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng?Câu 8: (2,0 điểm) Hợp chất A có tỉ khối so với khí oxi là 2.a. Tính khối lượng mol của hợp chất?b. Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 8Nội dungI. Lý thuyếtCâu 1- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.Câu 2- Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa họcVí dụ: Cu; H2- Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lênVí dụ: H2O; H2SO4Câu 3- Công thức hóa học CuSO4 cho ta biết:- Nguyên tố Cu; S; O tạo nên chất- Trong hợp chất có 1Cu; 1S; 4O- Phân tử khối: 64 + 32 + 16.4 = 160(đvC)Câu 4a. Có xảy ra phản ứng hóa học vì miếng vôi sống tan, phản ứng tỏa nhiệt nhiều làm nước sôi.b. Phương trình chữ: Canxi oxit + nước → Canxi hiđroxitCâu 5- Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.- Ở đktc, thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lítII. Bài tậpCâu 6a. 4Na + O22Na2OCó tỉ lệ: Số nguyên tử Na: Số phân tử O2: Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2b. 2KClO32KCl + 3O2Có tỉ lệ: Số phân tử KClO3: Số phân tử KCl: Số phân tử O2 = 2 : 2 : 3Câu 7a) Áp dụng theo ĐLBTKL, ta có công thức về khối lượng của phản ứngmMg + mO2 = mMgOb) Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng:=> mO2 = mMgO - mMg= 1000 - 600= 400 (gam)Câu 8a) Khối lượng mol của hợp chất A là:MA = dA/O2.MO2= 2 . 32 = 64 (gam)b) Số mol của hợp chất A là:nA = V/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol)Khối lượng của 5,6 lít khí A (ở đktc) là:mA = n.MA= 0,25 . 64= 16 (gam)CHƯƠNG 4 : OXI.KHÔNG KHÍA. KIỂM TRA 15 PHÚTI.NỘI DUNG Tính chất hóa học của Oxi Oxit, sự oxi hóa Pư hóa hợp, Pư phân hủy K.khí, sự cháy Điều chế, ứng dụng của oxiII.ĐỀ BÀI(CB)Câu 1: Trong điều kiện bình thường, khí oxi là đơn chất hoạt động hóa học ở mức độ :A. yếuB. rất yếuC. bình thườngD. mạnhC. đồngD. hidroCâu 2: Sự oxi hóa là sự tác dụng của một chất với :A. oxiB. sắtCâu 3: Oxit là hợp chất của oxi với :A. FeB. SC. PD. một nguyên tố bất kìCâu 4: Để điều chế oxi người ta thường dùng :A. KMnO4B. KClO3C. H2OD. Cả ba chất trênCâu 5: Khí có thành phần nhiều thứ hai trong không khí là :A. nitơB. oxiC. cacbonicD. hơi nướcCâu 6: Biện pháp nào giúp chúng ta có thể bảo vệ bầu không khí trong lành tránh ô nhiễm ?A. Trồng rừngB. Bảo vệ rừngC. Giảm lượng khí thải vào bầu khí quyểnD. Cả ba biện pháp trênCâu 7: Để dập tắt một đám cháy chúng ta cần :A. Hạ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháyB. Ngăn không cho chất cháy tiếp xúc với khí oxiC. Ngăn không cho chất cháy tiếp xúc với nướcD. Một hoặc đồng thời cả hai phương án A và BCâu 8: Vai trò lớn nhất của oxi đối với đời sống của con người là :A. Cung cấp oxi cho sự hô hấp của cơ thểB. Cung cấp oxi để đốt nhiên liệuC. Cung cấp oxi cho các lò luyện gang, thé pD. Cung cấp oxi cho các đèn xì oxiCâu 9: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượngoxit thu đượcA. 1,3945 gB. 14,2 gC. 1,42 gD.7,1 gCâu 10: Đâu không là phản ứng hóa hợpA. 2Cu + O2 −to→ 2CuOB. Fe + O2 −to→ FeOC. Mg + S → MgSD. FeO+ 2HCl → FeCl2 + H2OĐÁP ÁN1-B, 2-D, 3-A, 4-B, 5-D, 6-D, 7-B, 8-D, 9-D, 10-AIII.ĐỀ BÀI(NC)Câu 1: Hãy giải thích vì sao:a) Khi càng lên cao thì tỉ lệ thể tích khí oxi trong không khí càng giảm?b) Phản ứng cháy của các chất trong bình chứa oxi lại mãnh liệt hơn trong không khí?c) Vì sao nhiều bệnh nhân bị khó thở và người thợ lặn làm việc lâu dưới nước … đều phảithở bằng khí oxi nén trong bình đặc biệt?Câu 2: Cho các oxit có công thức hóa học như sau:a) SO3; b) N2O5; c) CO2;d) Fe2O3; e) CuO; g) CaO.Những chất nào thuộc loại oxit bazơ, những chất nào thuộc loại oxit axit?Câu 2: Cho 2,16 gam một kim loại R hóa trị (III) tác dụng hết với lượng khí oxi dư, thu được 4,08gam một oxit có dạng R2O3. Xác định tên và kí hiệu hóa học của kim loại R.B. KIỂM TRA MỘT TIẾTI. NỘI DUNG Oxit. Không khí. Các loại phản ứng hóa học. Oxi. Vận dụng CT tính toán. Xđ chất dư, hết.II. ĐỀ BÀI(CB).I. Trắc nghiệm khách quan (4,25 điểm).Câu 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:a) Phản ứng hoá hợp là ..(1).. trong đó chỉ có .. (2).. đ ợc tạo thành từ…(3)…. chất ban đầu.b) Oxit là hợp chất của……(4)….. trong đó có ……(5)……c) Không khí là … (6)… của nhiều chất khí. Thành phần theo thể tích của không khí là: ….(7) .. .% N2, ..(8)..% O2 và …(9). ..% các khí khác (CO2, hơi n ớc, khí hiếm,…).Câu 2: Những hợp chất thuộc loại oxit là:A. CuO, SO2, NaCl, ZnO, FeO.B. MgO, KNO3, H2O, SO3, P2O5Câu 3: Dãy các oxit axit là:C. Al2O3, CO2, SO2, P2O5, NO, Fe3O4.D. Cả A, B, C.A. ZnO, SO2, CO2, P2O5.C. CuO, Na2O, CaO, CO2.B. P2O5, CO2, SO3, SO2.D. CO2, BaO, SO3, KClCâu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong PTN là:A. KMnO4B. H2OC. KClO3D. Cả A, B, CCâu 5: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mớiB. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mớiC. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chấtmớiD. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát raPhần II: Tự luận (5,75 điểm).Câu 6: Gọi tên các oxit sau đây: K2O, BaO, FeO, SO2, P2O5, Fe3O4.Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 8,1g kim loại nhôm trong lọ đựng khí oxi d , sau phản ứng thu đ ợcmột chất rắn.A. Viết ph ơng trình hoá học?B. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?C. Tính khối l ợng chất rắn thu đ ợc ở trong phản ứng trên?D. Nếu đốt cháy 7,44g photpho trong l ợng khí oxi thu đ ợc ở phản ứng trên thì sau phảnứng thu đ ợc chất gì? khối l ợng là bao nhiêu g?(Cho O = 16, Mg = 24, , P = 31)ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM BÀI KT SỐ 4 – LỚP 8I. Trắc nghiệm khách quan (4,25 điểm).Câu 1:a.(1): phản ứng hóa học ; (2): 1 ; (3): 2 hay nhiềub. (4): hợp chất của 2 nguyên tố; (5) Oxic. (6): Hỗn hợp; (7) : 78%; (8): 21%; (9): 1%2 – C ; 3 – B; 4 – D; 5 – E;II. Tự luận (5,75 điểm)Câu 6:K2O: Kali Oxit9 x 0,25 = 2,25đ0,5 x 4 = 2đ0,25 x 6 = 1,5đBaO: Bari OxitFeO: Sắt(II) OxitSO2: L u hình ĐiOxitP2O5: DdiPhotpho Penta OxitFe3O4: Oxit sắt từCâu 7:a) 4Al + 3O22Al2O3 (1)b) nAl = m/M = 8,1/27 = 0,3(mol)Theo (1) nO2 = nAl = 0,3 x 3/4 = 0,225(mol)0,5đ0,25đ0,25đ0,25đ VO2 = n x 22,4 = 0,225 x 22,4 = 5,04 lítd) Chất rắn : Al2O3Theo (1): nAl2O3 = nAl.1/2 = 0,3. 1/2 = 0,15 9mol) m Al2O3 = n. M = 0,15. 102 = 15,3 (g)d) nP = m/M = 7,44/31 = 0,24 (mol)0,25đ0,25đ0,25đ0,5đ0,75đn P ( g t ) 0 ,2 4 n O 2 ( g t ) 0 ,2 2 5nP (2)4nO 2 (2)5 P d , O2 hết Chất rắn thu đ ợc là: P2O5 và P d .Theo (2): nP2O5 = nO2 .2/5 = 0,225. 2/5 = 0,09 (mol)0,25đ0,25đ0,25đ0,25đnPp = nO2 . 4/5 = 0,225 . 4/5 = 0,18 (mol) nP d = nP bđ - nP p = 0,24 – 0,18 = 0,06 (mol) m = mP2O5 + mPd = 122.0,09 + 0,06. 31 = 12,84 (g)I.TRẮC NGHIỆM(4đ)Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D trước phương án chọn đúng .Câu 1: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chấtsau :A. Khó hóa lỏngB. Tan nhiều trong nướcC. Nặng hơn khôngkhíD. Ít tan trong nướcCâu 2: Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:A. Một hỗn hợpB. Một hợp chấtC. Một chất.D. Một đơn chấtCâu 3: Sự cháylà:A. Sự oxy hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.B. Sự oxy hóa nhưng không phát sángC. Sự oxy hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.D. Sự oxy hóa nhưng không tỏa nhiệtCâu 4: Nhóm côngthứcbiểu diễn toàn Oxit là:A. . FeO; KCl, P2O5B. CuO, CaCO3, SO3C. CO2 ; SO2; MgOD. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3Câu 5: Phản ứng hóa hợplà:A. CuO +t0H2B. CaO + H2OCa(OH)2Cu + H2Ot0C. 2KMnO4 K2t0MnO4 + MnO2 + O2D. CO2 + Ca(OH)2CaCO3 + H2O.Câu 6: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:A. KClO3 và CaCO3 .B. KMnO4 và H2O.C. KMnO4 và không khí.D. KClO3 và KMnO4 .

Tài liệu liên quan

  • Phương trình và bất phương trình vô tỷ (có lời giải rất chi tiết) Phương trình và bất phương trình vô tỷ (có lời giải rất chi tiết)
    • 35
    • 830
    • 2
  • TOÀN CẢNH ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG -  CHƯƠNG HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ TOÀN CẢNH ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG - CHƯƠNG HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
    • 41
    • 466
    • 2
  • Đề và đáp án luật kinh tế có lời giải chuẩn Đề và đáp án luật kinh tế có lời giải chuẩn
    • 4
    • 3
    • 95
  • Đề thi học sinh giỏi ngữ văn 9 có lời giải hay Đề thi học sinh giỏi ngữ văn 9 có lời giải hay
    • 7
    • 1
    • 6
  • 10  (XEM THỬ)   sở GD và đt hưng yên   lần 1   có lời giải 10 (XEM THỬ) sở GD và đt hưng yên lần 1 có lời giải
    • 19
    • 572
    • 1
  • ĐỀ KIỂM TRA SỬ 11 CÓ LỜI GIẢI HAY ĐỀ KIỂM TRA SỬ 11 CÓ LỜI GIẢI HAY
    • 16
    • 198
    • 0
  • PTLG co ban va don gian 11 t sy co loi giai PTLG co ban va don gian 11 t sy co loi giai
    • 74
    • 196
    • 0
  • Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm este có lời giải Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm este có lời giải
    • 27
    • 218
    • 0
  • Bài tập trắc nghiệm chuyên đề   mũ và logarit   lũy THỪA   file word có lời giải chi tiết Bài tập trắc nghiệm chuyên đề mũ và logarit lũy THỪA file word có lời giải chi tiết
    • 45
    • 502
    • 0
  • 10 chủ đề về mũ và logarit (lý thuyết + ví dụ có lời giải)   thầy hùng 10 chủ đề về mũ và logarit (lý thuyết + ví dụ có lời giải) thầy hùng
    • 188
    • 441
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(443 KB - 38 trang) - NỘI DUNG VÀ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 CÓ LỜI GIẢI HAY Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Na2o