Nói Lái Tên

STCG 2024
  • Bình luận
  • Thông tin
× Trang chủ Bài viết mới Danh mục Từ khóa Tác giả Danh ngôn song ngữ Bài viết ưa thích Nói lái tên Nói lái tên

Nói lái tên dùng để troll / khen đứa bạn thân :))

  • Trang Chủ
  • Danh mục
  • Nói lái tên

LỘC Lộc đập - độc lập Lộc man - mộc lan Lộc bão - lão bộc Lộc đồn - l** độc Lộc căng - lông c*c (from Văn Dương)

PHƯƠNG Phương vi - vương phi Phương thẩm - thương phẩm Phương tản - tương phản Phương trô - phô trương Phương nát - phát nương (chặt cây cỏ) Phương trên giàn - phang trên giường Phương to tấn - ph*n to tướng (from Thanh Bình)

THẮNG Thắng vanh - thanh vắng Thắng mét - mắng thét Thắng giải - d*i thẳng

SƠN Sơn đơ - đơn sơ Sơn trạch - sạch trơn Sơn cốt - cơn sốt xe lớn - Sơn lé

PHƯỢNG Phượng dũng - phụng dưỡng Phượng thạm - phạm thượng Đại trượng phu - Phượng đ* trai

HẢI Hải giạn - giải hạn Hải cối - hối cải Hải dớ - hở d** Hải dóng - hỏng d** Hải dưới - hưởi d**

NGÂN Ngân nhệ - nghệ nhân Ngân dư - ngư dân Ngân du - ngu dân Ngân tử - tân ngữ Ngân đù - ng* đ** Ngân *a - Ân nghĩa Vũ Ngân - vẫn ng* (from minh đức)

PHONG Phong ú - phú ông Phong nú - phú nông Ku Phong - công phu Phong ki - phi công Phong si - song phi Phong sương - song phương Phong tù - phòng tu - tòng phu Cản Phong - phản công Đi-ếm Phong - đóng phim Tính Phong - phóng t*nh Phong lẩn - ph** lỏng (from Minh Đức) Phong củ - c* phỏng (from Minh Đức)

VIỆT Việt thiếp đi - đi viết thiệp Việt bĩnh - vĩnh biệt Việt dong - diệt vong Việt lú - liệt vú Việt dương lật - liệt d**ng v*t

PHƯƠNG Vy Phương - vương phi Phương thì - phi thường Phương trì - phi trường Phương trô - phô trương Phương tùng - tương phùng Phương trên giàng - phang trên giường Phương tò - tương ph* Phương yêu thụ - phụ yêu thương

THANH Thanh dành - thành danh Thanh diếp - danh thiếp Thanh chủ - tranh thủ Thần Thanh - thành thân Face Thanh - phanh thây Thanh túi - tanh thúi Thâm canh - Thanh câm Khung thành - Thanh khùng

LAN Lan quạt - lạc quan Lai quại - quan lại Lan như - lư nhang Lan giận - gian lận Lan bưu - lưu ban Lan dao - gian lao Lan điện - luyện đan Lan gớn - gan lớn Lan ghì - gan lì Vay Lan nặng lãi - van lạy nâng lãi

QUÝ Quý biết - bí quyết Quý triết - quyết trí Quý dại - quái dị Quý lãng - quản lý Quý khản - khí quản Quý quãi - quỷ quái Quý khuyển - khí quyển nghiệt Quý - nghị quyết

NHUNG Ý Trân Nhung - Ý trung nhân Nhung mua trà - nhà mua chung Nhung gian - dung nhan

KIỆT Kiệt viều - việt kiều Kiệt bá - cá biệt Kiệt bích - biệt kích Kiệt tự - cự tuyệt Kiệt lê - liệt kê Kiệt ngay - cay nghiệt Kiệt lặc - c*c liệt Kiệt thanh năng - c*c thanh niên

GIANG Hòa Giang - hoàng gia Giang sầu - sang giàu Giang trả - giả trang (cải trang) Giang ta - tang gia Giang đẫm - dâm đảng Giang trên phường - phang trên giường Quế lão Giang - quán lão dê

NHI Mẫn Nhi - mĩ nhân Vẫn Nhi - vĩ nhân Nhi sã - nha sĩ Nhi giận - dị nhân Nhi tránh - nhanh trí Nhi tiên trà - nhà tiên tri Nhi diễn - dĩ nhiên Nhi téo - Nhéo ti

LINH Linh miên - liên minh Linh bực - binh lực Linh đển - lên đỉnh Linh sát sò - lò sát sinh Linh sí yếu - sinh lý yếu Tạ trùng linh - t*nh trùng lạ Linh có cồn - l** có k*** Linh tiếm - liếm t***

VŨ Vũ kiếm - kiểm v* Vũ đại - vãi đ* Vũ ka - vã k* Vũ cơ - vỡ c* Vũ vố - vỗ v* Vũ công - vỗng c* (from Cê Phương Đô)

TRÂN Chú Trân - trú chân Ả Trân - trả ân Trân y - Tri ân Trân dí - dân trí Trân quang - quân trang Trân đạp phanh - tranh đạp phân Trân tới chơi bời - bơi tới chân trời

DƯƠNG Dương trần - dân trường Dương lân - lương dân Dương cây - dây cương Cẩm Dương - cưỡng dâm Dương hết trề - dê hết trường Dương có thể - dê có thưởng

THÁI Thái sống - thống soái Thái tế - tái thế Thái ân - thân ái Thái quai - quái thai Thái dinh - dính thai Thái khang - kháng thai Thái tui - thúi tai Thái dâm - thâm d** Thái dọc - thọc d** Thái dúi - thúi d** Thái dối - thối d** Thái giếng - thiến d**

TOÀN Toàn đập - tập đoàn Toàn điểu - tiểu đoàn Toàn đỉnh - tỉnh đoàn Toàn hục - hoàn tục Toàn *ụ - đoàn tụ Toàn hinh - tinh hoàn

DŨNG Dũng chị - dị chủng Dũng chiệt - diệt chủng Dũng khú - dú khủng Dũng khái - d*i khủng Dũng lái - lủng d*i

VINH Vinh long - vong linh Vinh tồ - vô tình Vinh sô - vô sinh Vinh sệ - vệ sinh Vinh lị - linh vị Vinh tệ - vệ tinh Vinh ti - tinh vi Vinh bệ xăng - băng vệ sinh (from: Nhựt vinh)

QUYÊN Quyên nhả - quả nhiên Quyên ngán - nguyên quán Ứ Lan Quyên - ứ liên quan Quyên kiếp nhân dã - quả kiếp nhân duyên Quyên van 2 họ - quan viên 2 họ Quyên thi - quy thiên Quyên ty - quy tiên Quyên kiết - kiên quyết Quyên lân - liên quân

ĐẠT Bánh Đạt - đánh bạc Đạt mời - mạt đời Đạt ben - đen bạc Đạt bạm - đạm bạc Đạt là - lạc đà - Đà Lạt Đạt lề - lạc đề Đạt nhạo - đạo nhạc Đạt phền - phạt đền Đạt quyện - quạt điện Đạt thầu - thoạt đầu Đạt bề - đề bạt Đạt 09 - Đ.. ko chán Đạt 1 lít - Đ... 1 lát Đạt triệu phú - Đ... triệu phát Đạt tao nhĩ - Đ... tao nhã Đạt tung phịt - Đ... tung phát Đạt em Phúc - Đ... em phát Đạt xả lín - Đ... xả láng Đạt mê min - Đ... mê man This is Đạt - That is Đ... Master Đạt - Mát tơ Đ...

ĐẠI Đại diên - điên dại Đại học - độc hại Đại bồi - đồi bại Đại thiện - điện thoại Đại thối - đối thoại Đại ly - đi lại Đại lứng - đứng lại Đại cô cầu bộc - độc cô cầu bại Đại đế - đệ đ*i Vũ Đại - vãi đ* Đại du - đ* dai Đại chỗ dấp - đập chỗ d*i - dập chỗ đ*i

KHANG Khang trẩu - khẩu trang Khang lai - khoai lang Khang hai - khai hoang Khang quách - khách quan Thái Khang - kháng thai Gian khổ - giỗ Khang Khang chơi dông - không chơi gian Khang được phong - không được phang

TUẤN Quấn hút cỏ tí - Tuấn hút cỏ quý Tuấn đập Huy - Đi tập huấn Tuấn búng - bấn túng Tuấn chửi - tưới chuẩn

  • 1
  • 2

Từ khóa » Chế Tên Dũng