Nối Mi Tiếng Nhật Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Nối mi tiếng Nhật là まつげエクステ. Cụm từ này mô tả phương thức cấy ghép và làm dài lông mi của phụ nữ. Có thể nối mi dày hay mỏng tùy lựa chọn.
Các từ vựng về mỹ phẩm và dụng cụ làm đẹp trong trong tiếng Nhật:
爪切(つめき)り: Bấm móng tay, chân.
アイブローペンシル・眉(まゆ)ずみ: Bút kẻ lông mày.
リップライナーペンシル: Bút kẻ môi.
リップライナー: Chì viền môi.
マスカラ: Chuốt mi.
鉛筆(えんぴつ): Dạng chì.
ゲル: Dạng gel.
液体((えきたい): Dạng lỏng.
爪(つめ)やすり: Dũa móng.
クレンジング乳液(にゅうえき): Dung dịch tẩy trang.
吸油纸: Giấy thấm dầu.
ヘアスプレー: Gôm xịt tóc.
鉛筆(えんぴつ)アイライナー: Kẻ mắt chì.
リキッドアイライナー: Kẻ mắt nước.
コンシーラー: Kem che khuyết điểm.
スキンケア: Kem dưỡng da.
ファンデーション: Kem nền.
アイラッシュカーラー:Kẹp lông mi.
アイブロウ・眉(まゆ): Lông mày.
睫毛(まつげ): Lông mi.
偽(ぎ)のまつげ: Lông mi giả.
ブラッシャー: Má hồng.
すっぴん: Mặt mộc.
ピンセット: Nhíp.
ルースパウダ-: Phấn dạng bột.
固形(こけい)パウダー: Phấn dạng nén.
アイシャドウ: Phấn mắt.
パウダー: Phấn phủ.
ベビーパウダー:Phấn rôm
リップグロス: Son bóng
口紅(くちべに): Son môi.
マニキュア: Sơn móng tay.
化粧(けしょう): Trang điểm.
マスク: Mặt nạ.
エイジングケア: Sản phẩm chống lão hoá.
ピーリング: Sản phẩm tẩy da chết.
リップクリーム: Son dưỡng môi.
クレンジングクリーム: Sữa rửa mặt
メイク落(お)とし/クレンジング: Tẩy trang.
洗顔(せんがん): Sữa rửa mặt.
化粧水(けしょうすい)/ローション: Nước hoa hồng.
乳液(にゅうえき)/ミルク/エマルジョン: Sữa dưỡng ẩm.
Bài viết nối mi tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Từ khóa » Bấm Mi Tiếng Nhật
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề: Mỹ Phẩm - LinkedIn
-
79 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Trang điểm, Chăm Sóc Da ĐẨY ĐỦ Nhất
-
Mỹ Phẩm Trong Tiếng Nhật Là Gì - Thả Rông
-
Kẹp Bấm Mi Của Nhật Loại Nào Tốt? - Web Trang Điểm
-
Chủ đề Từ Vựng Mỹ Phẩm Trong Tiếng Nhật - Du Học TAMAGO
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành May Mặc - Smiles
-
Hiragana - An-pha-bê | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật - NHK
-
Kẹp Bấm Mi Cong Mềm Mi Shu Uemura Nhật Bản | Shopee Việt Nam
-
Bấm Mi Kai Nhật Bản
-
Bấm Mi Nhật Bản Giá Siêu Tốt - Tháng 7, 2022 | Tiki
-
Kẹp Mi Nhật Bản Kai Group Giá Siêu Tốt - Tháng 6, 2022 | Tiki
-
Kẹp Mi Shu Uemura Eyelash Curler - Shop Nhật Chaly
-
Từ điển Hàn-Việt