Nói Móc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| nɔj˧˥ mawk˧˥ | nɔ̰j˩˧ ma̰wk˩˧ | nɔj˧˥ mawk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| nɔj˩˩ mawk˩˩ | nɔ̰j˩˧ ma̰wk˩˧ | ||
Động từ
[sửa]nói móc
- Nói nhằm châm chọc điều không hay của người khác một cách cố ý. Nói móc để khiêu khích. Đồng nghĩa: móc máy, nói kháy
Tham khảo
[sửa]- “nói móc”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Nòi
-
Nghĩa Của Từ Nòi - Từ điển Việt
-
Nòi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nòi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Nòi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Về Văn Hoá Giao Tiếp Của Người Việt Qua Việc Sử Dụng Hư Từ Mang ...
-
Từ Điển - Từ Nòi Giống Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "nòi" - Là Gì?
-
Hệ Lụy Từ Thói Quen Xấu
-
Voice - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nói Lái – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vấn đề Dạy Nghĩa Của Từ Và Các Lớp Từ Có Quan Hệ Về Ngữ Nghĩa
-
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Giúp Bạn Giao Tiếp Lưu Loát Hơn
-
Từ điển định Nghĩa Nhà Báo Là "thất Nghiệp", "ăn Bám" Gây Tranh Cãi