Nội Năng Của Một Vật Là: - Tài Liệu Text - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Vật lý >
Nội năng của một vật là:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 174 trang )

Công thức Q = Cm(t2 – t1) dùng để xác định:A. nội năngB. nhiệt năng C. nhiệt lượng D. năng lượng11.Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là:A. J/g độ B. J/kg độC. kJ/kg độD. cal/g độ12.Đặc điểm nào sau đây khơng phải của Chất khí:a.các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng về mọi hướngb.lực tương tác giữa các phân tử rất yếuc.các phân tửởrất gần nhaud. Các phân tử bay tự do về mọi phía13. Câu nào sau đây nói về nội năng khơng đúng ?a. Nội năng là một dạng năng lượng.b. Nội năng có thể chuyển hố thành các dạng năng lượng khác.c. Nội năng là nhiệt lượng.d. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.14.Chất khí dễ nén vìa.các phân tử khí chuyển động hỗn loạn khơng ngừngb.lực hút giữa các phân tử rất yếuc.các phân tửở cách xa nhaud. Các phân tử bay tự do về mọi phía§33.CÁC NGUN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌCI.KIẾN THỨC:1.Ngun lí I nhiệt động lực học (NĐLH) :Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhậnđược∆U = Q + ATrong đó : A là cơng (J)Q là nhiệt lượng (J)∆U là độ biến thiên nội năng (J)2. Quy ước về dấu của nhiệt lượng và công :- Q>0 Hệ nhận nhiệt lượng- Q0 Hệ nhận công- A 0 C. ∆U = A với A < 0D. ∆U = Q với Q 0 khi : A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác.B. vật nhận công từ các vật khác.C. vật thực hiện công lên các vật khác.D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khác6.chọn câu đúnga.Quá trình khơng thuận nghịch là q trình có thể tự xảy ra theo chiều ngược lại.b.Q trình khơng thuận nghịch là q trình chỉ có thể tự xảy ra theo một chiều xác địnhc.Q trình khơng thuận nghịch có thể tự xảy ra theo hai chiều xác định.d.Tất cả đều sai.7.Ngyên lý thứ nhất nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây ?a.Định luật bảo toàn cơ năng.b.Định luật bảo toàn động lượng.c.Định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng.d. Định luật II Niutơn8. Chọn câu sai:A.Nhiệt không thểtự truyền từ một vật sang vật nóng hơnB.Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳC.Động cơ nhiệt không thể chuyển hố tất cả nhiệt lượng nhận được thành cơng cơ họcD.Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được9. Hệ thức ∆U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực họcA. Áp dụng cho quá trình đẳng ápB. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệtC.Áp dụng cho quá trình đẳng tíchD. Áp dụng cho cả ba q trình trên10. Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng :A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận đượcB. Nhiệt lượng mà vật nhận đượcC. Tích của cơng và nhiệt lượng mà vật nhận đượcD. Công mà vật nhận được11. Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng :A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhânB. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhânC. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnhD. Lấy nhiệt lượng của tác nhân12. trong các động cơđốt trong, nguồn lạnh là :a.bình ngưng hơib.hỗn hợp nhiên liệu và khơng khí cháy trong buồng đốtc.khơng khí bên ngồid.hỗn hợp nhiên liệu và khơng khí cháy trong xi lanh13. Hiệu suất của động cơ nhiệt H được xác định bằng :a.Q1-Q2/Q1b.T1-T2/T1c.Q2-Q1/Q1d.T2-T1/T114.Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 4,32.10 4Jđồng thời nhường cho nguồn lạnh3,84.104 J. Hiệu suất của động cơlà bao nhiêu ?ĐS : 0,125 = 12,5%15.Trường hợp nào sau đây ứng với q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?a. ∆U = Q với Q>0b. ∆U = Q + A với A>0c. ∆U = Q + A với A 0 hệ nhận công+ A< 0 hệ thực hiện công17. Biểu thức của nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học trong trườnh hợp nung nóng khí trong bình kín( bỏ qua sự giãn nở của bình ) là : a.U = A b.U = Q – A c.U = Qd. U= Q +A18.Để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt ta phải:A.tăng T2 và giảm T1 C.tăng T1 và giảm T2B.tăng T1 và T2D.giảm T1 và T219.Để tăng hiệu suất của động cơ nhiệt, nên tăng hay giảm T1 hay T2 100?a) giảm T2b) tăng T1c) tăng T2d) giảm T120.Không thể chế tạo động cơ vĩnh cửu loại 1 vì:A.động cơ chỉ có thể hoạt động trong thời gian ngắnB. trái với nguyên lý 1 nhiệt động lực họcC. cả 2 câu A và B saiD. cả 2 câu A và B đúng21.Aùp dụng nguyên lý 1 nhiệt động lực học cho các quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng, ta có Q= A trong:A. quá trình đẳng ápB. quá trình đẳng nhiệtC. quá trình đẳng tíchD. q trình đoạn nhiệt22. Phát biểu nào sau đây về hiệu suất của động cơ nhiệt sai với T1 : nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng; T2 :nhiệt độ tuyệt đối của nguồn lạnhA. H luôn nhỏ hơn 1B. H ≤ (T1 – T2) / T1C. H rất thấpD. H có thể bằng 123.Nguyên lý 2 nhiệt động lực học có thể phát biểu:A. Nhiệt khơng thể tựđộng truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơnB. Khơng thể thực hiện 1 q trình tuần hồn mà kết quả duy nhất của nó là thực hiện cơng do lấy nhiệt từ 1nguồnC. cả 2 câu A và B đúngD. cả 2 câu A và B sai24.Trường hợp nào sau đây ứng với q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?a. ∆U = Q với Q>0b. ∆U = Q + A với A>0c. ∆U = Q + A với A 0c/ các lực tác dụng lên vật sinh công dương.d/ gia tốc của vật tăngCâu 13:Động năng của vật giảm khi điA/ vật chịu tác dụng của lực masátB/ vật đi lên dốcC/ vật được ném lên theo phương thẳng đứngD/ vật chịu tác dụng của 1 lực hướng lênCâu 14: Biểu thức nêu lên mối liên hệ giữa công của lực tác dụng với độ biến thiên động năng là:1mv 2A. Wđ = 2ä1 2 1mv2 − mv122B. A = 2C. Wđ = mgzD. A =mgz1 – mgz2Câu 15:Động năng của một vật sẽ tăng khi vật chuyển động:a.thẳng đều. B.nhanh dần đều. C.chậm dần đều. D.biến đổi.Câu 16: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định lý biến thiên động năng?111aWđ = 2 mv2b.A = 2 mv22 - 2 mv21c.Wt = mgz d.A = mgz2 – mgz1Câu 17: Biểu thức tính động năng của vật là:A. Wđ = mvB. Wđ = mv2C. Wđ = mv212D. Wđ =12mvCâu 18: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào:A. khối lượng của vậtB. vận tốc của vậtC. độ cao của vậtD. gia tốc trọng trườngCâu 19: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:a.thế năng của vật giảm dần. b.động năng của vật giảm dần.c.cơ năng của vật giảm dần. d.động lượng của vật giảm dần.Câu 20: một vật khối lượng m gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi cóđộ cứng k, đầu kia của lò xo cốđịnh. Khi lò xobị nén lại một đoạn ∆ l ( ∆l < 0 ) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu ?1a/ + 2 k( ∆l )21b/ 2 k( ∆l )1c/ - 2 k ∆l1d/ - 2 k( ∆l )2Câu 21: Chọn câu đúng. Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất:a.động năng đạt giá trị cực đại.B.thế năng đạt giá trị cực đại.c.cơ năng bằng không.D.thế năng bằng động năng.Câu 22: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp:A .vật rơi trong khơng khí. B.vật trượt có ma sát.c. vật rơi tự do.D.vật rơi trong chất lỏng nhớt.Câu 23: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:a.động năng cực đại, thế năng cực tiểu B. động năng cực tiểu, thế năng cực đạiC. động năng bằng thế năngD. động năng bằng nữa thế năngCâu 24. Chọn đáp án đúng : Cơ năng là:A. Một đại lượng vô hướngB. Một đại lượng véc tơC. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương D. Một đại lượng vơ hướng ln dương hoặc có thể bằng 0Câu 25: Cơ năng làđại lượnga. luôn luôn dương.b. luôn ln dương hoặc bằng 0.c. có thể dương, âm hoặc bằng 0. d. ln ln khác 0.Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?a.Chuyển động hỗn loạn.b.Chuyển động khơng ngừng.c.Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.d.Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cốđịnh.Câu 27: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của phân tử?a.Chuyển động khơng ngừng.b.Giữa các phân tử có khoảng cách.c.Có lúc đứng n, có lúc chuyển độngd.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.Câu 28:Phát biểu nào sau đây làsai khi nói về chất khí ?A.Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu.B.Các phân tử khíở rất gần nhau.C.Chất khí khơng có hình dạng và thể tích riêng.D.Chất khí ln ln chiếm tồn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng.Câu 29: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt?p1 p2=B. V1 V2 .p1 V1=D. p2 V2 .A.p1V1 = p2V2.C. p ≈ V.Câu 30: biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn quá trìnhA.đẳng áp B.đẳng tích C.đẳng nhiệtD. đẳng áp và đẳng nhiẹtCâu 31: Trên hình 43 là hai đường đẳng nhiệt của hai khí lý tưởng, thông tin nào sauđây làđúng ?A.T2> T1.B. T2 = T1.C. T2< T1.D. T2 ≤ T1.Câu 32.Biểu thức nào sau đây khơng phù hợp với q trình đẳng nhiệt ?1A. p ∼ V B. p.V = const1C. V ∼ pD. p1T2 = p2T1Câu 33: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sac-Lơ?a.p ~ T.b.p1/ T1 = p2/ T2 c.p ~ td.p1T2 = p2T1Câu 34 Trong hệ toạđộ(P, T) đường đẳng tích có dạng là:A. đường parabolB. đường hyperbolC. đường thẳng đi qua gốc tọa độD. đường thẳng nếu kéo dài qua gốc toạđộCâu 35: Công thức nào sau đây liên quanđến qúa trình đẳng tích?PA/ T =hằng sốPB/P1T1 =P2T2C/ V = hằng sốVD/ T = hằng sốCâu 36: Nội năng của một vật là:A.tổng động năng và thế năng của vật.B.tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.C.Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá truyền nhiệt và thực hiện công.D.Nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.Câu 37:Điều nào sau đây làđúng khi nói về các cách làm thay đổi nội năng của một vật?A .Nội năng của vật có thể biến đổi bằng hai cách : thực hiện công vàï truyền nhiệt. B .Q trình làm thay đổi nội năng có liên quan đến sự chuyển dời của các vật khác tác dụng lực lên vậtđang xét gọi là sự thực hiện cơng.C .Q trình làm thay đổi nội năng khơng bằng cách thực hiện công gọi là sự truyền nhiệt.D .Các phát biểu A, B, C đều đúng.Câu 38:Phát biểu nào sau đây về nội năng làkhông đúng ?A.Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.B.Nội năng là nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.C.Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.D.Nội năng của khí lí tưởng khơng phụ thuộc vào thể tích,mà phụ thuộc vào nhiệt độCâu 39:Khi truyền nhiệt cho một khối khí thì khối khí có thể:A.tăng nội năng và thực hiện công B.giảm nội năng và nhận côngC. cả A và B đúngD. cả A và B saiCâu 40: Nhiệt lượng là phần năng lượng mà:a) vật tiêu hao trong sự truyền nhiệtb) vật nhận được trong sự truyền nhiệtc) vật nhận được hay mất đi trong sự truyền nhiệtd) Cả 3 đều saicâu 41 :Đơn vị của nhiệt dung riêng của 1 chất là:a) J/kg.độb) J.kg/độc) kg/J.độd) J.kg.độcâu 42 :Nội năng của khí lí tưởng bằng:a) thế năng tương tác giữa các phân tửb)động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tửc) cả 2 đều said) cả 2 đều đúngcâu 43 :Một vật khối lượng m, có nhiệt dung riêng C, nhiệt độđầu và cuối là t1 và t2.Công thức Q = Cm(t2 – t1) dùng để xác định:A. nội năngB. nhiệt năng C. nhiệt lượng D. năng lượngCâu 44:Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là:A. J/g độ B. J/kg độC. kJ/kg độD. cal/g độCâu 45:Đặc điểm nào sau đây khơng phải của Chất khí :a.các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng về mọi hướngb.lực tương tác giữa các phân tử rất yếuc.các phân tửở rất gần nhaud. Các phân tử bay tự do về mọi phíacâu 46: Câu nào sau đây nói về nội năng khơng đúng ?a. Nội năng là một dạng năng lượng.b. Nội năng có thể chuyển hố thành các dạng năng lượng khác.c. Nội năng là nhiệt lượng.d. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.Câu 47: Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là khơng đúng ?A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơnB. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơnC. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơnD. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độCâu 48:Biểu thức nào sau đây diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệtcủa bìnha. ∆U = Q + A b. ∆U = A c. ∆U = 0d. ∆U = Qcâu 49:trong biểu thức U = A + Q nếu Q > 0 khi :A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác. B. vật nhận công từ các vật khác.C. vật thực hiện công lên các vật khác.D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khácCâu 50:chọn câu đúng a.Quá trình khơng thuận nghịch là q trình có thể tự xảy ra theo chiều ngược lại.b.Q trình khơng thuận nghịch là q trình chỉ có thể tự xảy ra theo một chiều xác địnhc.Q trình khơng thuận nghịch có thể tự xảy ra theo hai chiều xác định.d. Tất cả đều sai.Câu 51:Ngyên lý thứ nhất nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây ?a.Định luật bảo toàn cơ năng.b.Định luật bảo toàn động lượng.c.Định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng.d. Định luật II Niutơncâu 52: Chọn câu sai:A.Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơnB.Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳC.Động cơ nhiệt khơng thể chuyển hố tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ họcD.Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận đượcCâu 53: Hệ thức ∆U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực họcA. Áp dụng cho quá trình đẳng ápB. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệtC.Áp dụng cho q trình đẳng tíchD. Áp dụng cho cả ba quá trình trênCâu 54: Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng :A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận đượcB. Nhiệt lượng mà vật nhận đượcC. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được D. Công mà vật nhận đượcCâu 55: Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng :A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhânB. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhânC. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnhD. Lấy nhiệt lượng của tác nhânCâu 56: trong các động cơđốt trong, nguồn lạnh là :a.bình ngưng hơib.hỗn hợp nhiên liệu và khơng khí cháy trong buồng đốtc.khơng khí bên ngồid.hỗn hợp nhiên liệu và khơng khí cháy trong xi lanhcâu 57: Hiệu suất của động cơ nhiệt H được xác định bằng :a.Q1-Q2/Q1 b.T1-T2/T1 c.Q2-Q1/Q1 d.T2-T1/T1câu 58:Trường hợp nào sau đây ứng với q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?a. ∆U = Q với Q>0b. ∆U = Q + A với A>0 c. ∆U = Q + A với A

Từ khóa » Nội Năng Của Một Vật Là Hàng Của