Nokia 1100 – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Nokia 1100/1101
Nhà sản xuấtNokia
Có mặt tại quốc gia2003
Kích thước106*46*20mm,79cc
Khối lượng86g
Bộ nhớkhông
Thẻ nhớ mở rộngkhông hỗ trợ
PinNokia BL-5C
Màn hình96 × 65 Monochrome
Máy ảnh saukhông
Máy ảnh trướckhông

Nokia 1100 (hay Nokia 1101 và Nokia 1108) thuộc dòng điện thoại đen trắng GSM được sản xuất bởi Nokia. Có khoảng 250 triệu điện thoại thuộc dòng này được bán ra trong vòng 5 năm kể khi nó ra mắt thị trường vào cuối năm 2003. Giá rẻ (khoảng 100 USD) và cài đặt sẵn 2 trò chơi huyền thoại là Snake 2 (rắn săn mồi), Space Impact (bắn tàu vũ trụ)[1] giúp mẫu điện thoại này trở thành mẫu điện thoại bán được nhiều nhất trên thế giới[2] và cũng là một trong những thiết bị điện tử bán chạy nhất.[3] Mẫu điện thoại này đã ngừng được sản xuất từ năm 2009.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tôn Văn (ngày 5 tháng 10 năm 2015). "Giật mình với chiếc điện thoại bán chạy nhất thế giới". Báo Công an.
  2. ^ "Nokia's cheap phone tops electronics chart". Reuters. ngày 3 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2012.
  3. ^ Nokia's 1100 handset: over 200 million served - Engadget
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
  • 1011
  • 1100/1101
  • 1110/1110i
  • 1112
  • 1200
  • 1208
  • 1600
  • 1610
  • 1616
  • 1650
  • 1680 classic
  • Nokia 1800
Nokia 2000 series
  • 2010
  • 2110i
  • 2115i
  • 2310
  • 2600
  • 2600 classic
  • 2610
  • 2630
  • 2650
  • 2651
  • 2680 slide
  • 2690
  • 2700 classic
  • 2730 classic
  • 2760
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
  • 5070
  • 5100
  • 5110
  • 5130 XpressMusic
  • 5200
  • 5210
  • 5220
  • 5230
  • 5233
  • 5250
  • 5300
  • 5310 XpressMusic
  • 5320
  • 5330 Mobile TV Edition
  • 5500 Sport
  • 5510
  • 5530 XpressMusic
  • 5610
  • 5630
  • 5700
  • 5730
  • 5800 XpressMusic
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
  • 8110
  • 8210
  • 8250
  • 8310
  • 8600 Luna
  • 8800 Sirocco/Arte/Sapphire Arte/Carbon Arte/Gold Arte
  • 8810
  • 8850
  • 8910
Nokia 9000 series(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
  • N70
  • N71
  • N72
  • N73
  • N75
  • N76
  • N77
  • N78
  • N79
  • N8
  • N80
    • Internet Edition
  • N81
    • N81 8GB
  • N82
  • N85
  • N86 8MP
  • N9
  • N90
  • N91
    • N91 8GB
  • N92
  • N93
  • N93i
  • N95
  • N95 8GB
  • N96
  • N97
  • N97 mini
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
  • Lumia 505
  • Lumia 510
  • Lumia 520
  • Lumia 525
  • Lumia 530
  • Lumia 610
  • Lumia 620
  • Lumia 625
  • Lumia 630
  • Lumia 710
  • Lumia 720
  • Lumia 800
  • Lumia 810
  • Lumia 820
  • Lumia 822
  • Lumia 900
  • Lumia 920
  • Lumia 925
  • Lumia 928
  • Lumia Icon
  • Lumia 930
  • Lumia 1020
  • Lumia 1320
  • Lumia 1520
Máy tính bảngLumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
  • Classic
  • QD
  • QD Silver Edition
Nokia X family
  • X
  • X+
  • XL
  • X2
  • Nokia XL 4G
Android Điện thoại thông minh1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 · 3 · 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 · 6 · 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 · 7 · 7 Plus · 7.1 · 7.2 · 8 · 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph
  • Danh sách sản phẩm của Nokia
  • Các dòng điện thoại Nokia

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nokia_1100&oldid=71968069” Thể loại:
  • Điện thoại di động Nokia
  • Điện thoại di động được giới thiệu năm 2003
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Nokia 1100 35 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Nokia 1100 Sản Xuất Năm Nào