Nokia C2-00 – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tính năng
  • 2 Thông số kỹ thuật
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Nokia C2-00
Nhà sản xuấtNokia
Mạng di độngGSM 900/1800
Có mặt tại quốc giaQuý 2, 2011
Dạng máyDạng thanh
Kích thước108 x 45 x 14.65 mm
Khối lượng74 g
Hệ điều hànhSeries 40 đời thứ 6, tính năng đóng gói 1
Bộ nhớ10 MB
Thẻ nhớ mở rộngMicroSD
PinBL-5C 3.7 V 1020 mAh
Dạng nhập liệuKeypad
Màn hìnhTFT (262 000 màu), rộng 1.8 inch
Máy ảnh sauVGA, 640x480 pixels
Chuẩn kết nốiBluetooth 2.1 + EDR, Micro-USB

Nokia C2-00 là chiếc điện thoại di động được sản xuất bởi hãng Nokia. Đây là chiếc điện thoại di động đầu tiên phát hành của Nokia sở hữu một chức năng SIM kép (Dual SIM).

Tính năng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tính năng chính của điện thoại này là Sim kép. Nó có nghĩa là điện thoại có thể sử dụng cùng lúc hai thẻ SIM, trong đó, sim thứ hai có thể chuyển đổi nhanh (tức là có thể thay đổi SIM mà không cần tắt máy). Các tính năng chính bao gồm: Camera VGA, Bluetooth 2.1 + EDR, Flash Lite 3.0 và Java MIDP 2.1 cộng với Java API.

Thông số kỹ thuật

[sửa | sửa mã nguồn]
Đặc điểm Thông số kỹ thuật
Mạng GSM 900 / GSM 1800
Khu vực sẵn có CHINA, Eurasia, INDIA, Middle East, SEAP
Khối lượng 74 g
Kích thước 108 x 45 x 14.65 mm
Dạng máy Dạng thanh
Tuổi thọ pin Thời gian đàm thoại: 4 giờ (GSM), Thời gian chờ: 16 days (GSM)
Loại pin BL-5C 3.7 V 1020 mAh
Hiển thị Màn hình: TFT, Màu sắc: 262 000 (18-bit), Kích thước: 1.8" inch, Độ phân giải: 128 x 160 pixels
Nền tảng/ Hệ điều hành BB5 / Nokia Series 40, 6 phiên bản Lite
Bộ nhớ 10 MB
TTY/TDD kỹ thuật số
Nhiều ngôn ngữ
Ringer Profiles
Rung
Bluetooth Supported Profiles: DUN, FTP, GAP, GOEP, HFP, HSP, OPP, PAN, PBAP, SAP, SDAP, SPP
PC Sync
USB Micro-USB
Tùy chỉnh đồ họa
Tùy chỉnh nhạc chuông
Dữ liệu có khả năng
Flight Mode
Gói dữ liệu Công nghệ: GPRS, EDGE (EGPRS)
WLAN Không
Trình duyệt Web/ WAP HTML qua TCP/IP, WAP 2.0, Opera Mini, XHTML over TCP/IP
Đoán trước văn bản T9
Phím phụ Phím chỉnh âm lượng ở bên phải máy
Hỗ trợ thẻ nhớ Loại thẻ: microSD tối đa 32 GB.
Email Hỗ trợ giao thức: IMAP4, POP3, SMTP, hỗ trợ các file đính kèm
MMS MMS 1.2 / SMIL
Tin nhắn văn bản 2-Way: Có
FM Radio Stereo: Có
Trình phát nhạc Hỗ trợ các định dạng: AAC, AAC+, AMR-NB, AMR-WB, eAAC+, MIDI Tones (poly 64), Mobile XMF, MP3, MP4, NRT, True tones, WAV, WMA
Camera Độ phân giải: 640 x 480 px
Xem phim 10 fps / định dạng 3GPP (H.263), H.264/AVC, MPEG-4, WMV
Báo động
Máy tính
Lịch
SyncML
To-Do List
Voice Memo
Games Cài đặt sẵn trong máy, có thể tải thêm
J2ME Phiên bản: MIDP 2.1, CLDC 1.1 JSRs hỗ trợ: 75, 82, 118, 135, 139, 172, 177, 179, 184, 205, 211, 226, 234, 248, Nokia UI API 1.1b (Bao gồm API cử chỉ và Khung hình Animator API)
Jack cắm 3.5 mm
Loa ngoài
Firmware mới nhất v03.43

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nokia C2-00 Device specifiction at Nokia Developer Lưu trữ 2011-06-21 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
  • 1011
  • 1100/1101
  • 1110/1110i
  • 1112
  • 1200
  • 1208
  • 1600
  • 1610
  • 1616
  • 1650
  • 1680 classic
  • Nokia 1800
Nokia 2000 series
  • 2010
  • 2110i
  • 2115i
  • 2310
  • 2600
  • 2600 classic
  • 2610
  • 2630
  • 2650
  • 2651
  • 2680 slide
  • 2690
  • 2700 classic
  • 2730 classic
  • 2760
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
  • 5070
  • 5100
  • 5110
  • 5130 XpressMusic
  • 5200
  • 5210
  • 5220
  • 5230
  • 5233
  • 5250
  • 5300
  • 5310 XpressMusic
  • 5320
  • 5330 Mobile TV Edition
  • 5500 Sport
  • 5510
  • 5530 XpressMusic
  • 5610
  • 5630
  • 5700
  • 5730
  • 5800 XpressMusic
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
  • 8110
  • 8210
  • 8250
  • 8310
  • 8600 Luna
  • 8800 Sirocco/Arte/Sapphire Arte/Carbon Arte/Gold Arte
  • 8810
  • 8850
  • 8910
Nokia 9000 series(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
  • N70
  • N71
  • N72
  • N73
  • N75
  • N76
  • N77
  • N78
  • N79
  • N8
  • N80
    • Internet Edition
  • N81
    • N81 8GB
  • N82
  • N85
  • N86 8MP
  • N9
  • N90
  • N91
    • N91 8GB
  • N92
  • N93
  • N93i
  • N95
  • N95 8GB
  • N96
  • N97
  • N97 mini
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
  • Lumia 505
  • Lumia 510
  • Lumia 520
  • Lumia 525
  • Lumia 530
  • Lumia 610
  • Lumia 620
  • Lumia 625
  • Lumia 630
  • Lumia 710
  • Lumia 720
  • Lumia 800
  • Lumia 810
  • Lumia 820
  • Lumia 822
  • Lumia 900
  • Lumia 920
  • Lumia 925
  • Lumia 928
  • Lumia Icon
  • Lumia 930
  • Lumia 1020
  • Lumia 1320
  • Lumia 1520
Máy tính bảngLumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
  • Classic
  • QD
  • QD Silver Edition
Nokia X family
  • X
  • X+
  • XL
  • X2
  • Nokia XL 4G
Android Điện thoại thông minh1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 · 3 · 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 · 6 · 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 · 7 · 7 Plus · 7.1 · 7.2 · 8 · 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph
  • Danh sách sản phẩm của Nokia
  • Các dòng điện thoại Nokia
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nokia_C2-00&oldid=69264438” Thể loại:
  • Điện thoại di động Nokia
Thể loại ẩn:
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback

Từ khóa » Hình Nền điện Thoại Nokia C2-00