Nỡm - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| nəʔəm˧˥ | nəːm˧˩˨ | nəːm˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| nə̰ːm˩˧ | nəːm˧˩ | nə̰ːm˨˨ | |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 覧: lỡm, lởm, lỏm, lãm, nỡm, rỏm, lóm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- nòm
- nôm
- nộm
- nom
- nồm
- nơm
Thán từ
- Như khỉ Từ dùng để rủa mắng. Nỡm chửa! – Nói nghịch ngợm tinh quái.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nỡm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
- Thán từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Dịch Nỡm Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Nỡm - Từ điển Việt
-
Nỡm Là Gì, Nghĩa Của Từ Nỡm | Từ điển Việt - Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nỡm" - Là Gì? - Vtudien
-
Nỡm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nỡm Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Nỡm Là Gì? - Diễn Đàn Phụ Nữ
-
Từ Điển - Từ Nỡm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nỡm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nỡm Là Gì, Nỡm Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Nỡm Là Cái Gì
-
Nỡm Là Cái Gì - LIVESHAREWIKI
-
Nộm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vì Sao Lại Gọi Là "nồm"? - Vietcetera
-
Hiện Tượng Trời Nồm ẩm ở Miền Bắc Là Gì & Cách Khắc Phục