NOMINAL WAGES Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
NOMINAL WAGES Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch ['nɒminl 'weidʒiz]nominal wages
['nɒminl 'weidʒiz] tiền lương danh nghĩa
nominal wagesnominal salarymức lương danh nghĩa
nominal wages
{-}
Phong cách/chủ đề:
Đây là nhược điểm của tiền lương cố định!In 2017, the nominal wages have jumped by 5.3%.
Trong năm 2017, mức lương danh nghĩa đã tăng 5,3%.As we just discussed, the sticky-wage theory insists that nominal wages adjust slowly over time.
Như vừa thấy,lý thuyết tiền lương cố định cho rằng tiền lương chậm thay đổi theo thời gian.If it's only nominal wages, the numbers may mean a lot less than they seem.
Nếu đó chỉ là tiền lương danh nghĩa, những con số có thể có ý nghĩa ít hơn nhiều so với vẻ ngoài của chúng.Salaried workers will suffer the most as their nominal wages are usually stable at low levels.
Người lao động làm công ăn lươngsẽ chịu thiệt thòi nhất vì tiền lương danh nghĩa của họ thường ổn định ở mức thấp.Over the past year, nominal wages grew only 1.7% while all consumer prices, including food and energy, increased by 2.7%.
Trong hơn 1 năm qua, mức lương trên danh nghĩa chỉ tăng 1,7%, trong khi của tất cả các loại hàng hóa tiêu dùng như thực phẩm và năng lượng đều tăng 2,7%.According to the Keynesian theory,labor supply also depends on the increase in nominal wages, not just on real wages..
Trong học thuyết kinh tế Keynes,cung lao động còn phụ thuộc vào tiền lương danh nghĩa, chứ không chỉ phụ thuộc vào tiềnlương thực tế.In the first quarter of 2017, nominal wages increased by 5.3%, or 2.8% adjusted for inflation.
Trong quý 1 năm 2017, mức lương danh nghĩa đã tăng 5,3%, hay 2,8% nếu tính cả lạm phát.On the other hand, real wages can be defined as the amount of goods andservices that a worker purchases from her nominal wages.
Mặt khác, tiền lương thực tế có thể được định nghĩa là số lượng hàng hóa và dịch vụ màmột công nhân mua từ tiền lương danh nghĩa của mình.Unexpected changes in the price level or nominal wages alter real interest rates, real debt burdens, and real labour costs.
Thay đổi bất ngờ của giá và lương danh nghĩa thay đổi lãi suất thực, nợ thực và chi phí lao động thực.Before him, Irving Fisher(the same man who invented the concept of debt-deflation),had discovered a similar relationship between changes in nominal wages and changes in employment in America.
Trước đó, Irving Fisher đã phát hiện thấy mối quan hệtương tự giữa thay đổi mức lương danh nghĩa và thay đổi số việc làm ở Mỹ.Real disposable incomes are down significantly, and nominal wages- recalculated in dollars at current exchange rates- are below where they were in 2005.
Thu nhập thựctế sau thuế giảm đáng kể, lương danh nghĩa- tính theo giá USD hiện nay- thấp hơn năm 2005.If then we speak of a rise or fall of wages, we have to keep in mindnot only the money price of labor-power, the nominal wages, but also the real wages..
Vậy, khi nói tới việc tăng giảm tiền lương, ta phải nhớ tới cả tiền lương thực tế,chứ không chỉ có giá tiền của sức lao động, hay là tiền lương danh nghĩa.Yet because the expected price level and nominal wages will eventually adjust, the positive relationship between the actual price level and quantum supplied applies only in the short run.
Tuy nhiên, do mức giá kỳ vọng& lương danh nghĩa cuối cùng sẽ điều chỉnh, MQH giữa mức giá thực tế và lượng cung chỉ tồn tại trong ngắn hạn.To get a handle on the issues, economists are studying everything from the spending patterns of retirees like Cho to their power at the ballot box and the impact they have on technicalindicators like the labor force participation rate and nominal wages.
Để giải quyết vấn đề này, các nhà kinh tế đang nghiên cứu mọi thứ từ thói quen tiêu dùng của những người nghỉ hưu như ông Cho cho đến sức nặng của lá phiếu của họ trong mỗi cuộc bầu cử, cũng như tác động của họ với các chỉ số kinh tế nhưtỷ lệ tham gia lao động hay tiền lương danh nghĩa.Germany- Glassdoor says"interestingly, Germany comes in third, despite average nominal wages in the country being relatively low compared to the other countries in the study.
Glassdoor cho biết:“ Thật thú vị,Đức đứng ở vị trí thứ ba, mặc dù mức lương danh nghĩa trung bình trong nước là tương đối thấp so với các nước khác trong nghiên cứu.But neither the nominal wages- i.e., the amount of money for which the laborer sells himself to the capitalist- nor the real wages- i.e., the amount of commodities which he can buy for this money- exhausts the relations which are comprehended in the term wages..
Nhưng cả tiền lương danh nghĩa- tức là số tiền mà công nhân có được khi bán mình cho nhà tư bản, lẫn tiền lương thực tế- tức là lượng hàng hóa mà anh ta có thể mua bằng số tiền đó, cũng chưa phải là tất cả những quan hệ bao hàm trong vấn đề tiền lương..Since inflation allows real wages to fall even if nominal wages are kept constant, moderate inflation enables labor markets to reach equilibrium faster.
Vì lạm phát cho phép tiền lương thựctế giảm ngay cả khi tiền lương danh nghĩa được giữ không đổi, lạm phát vừa phải cho phép thị trường lao động đạt được trạng thái cân bằng nhanh hơn.To some degree, the slow adjustment of nominal wages is attributable to long-term contracts between workers andfirms that fix nominal wages, sometimes for as long as three years.
Ở chừng mực nào đó, tiền lương điều chỉnh chậm là do hợp đồng dài hạn giữa người lao động vàdoanh nghiệp với tiền lương cố định trong một khoảng thời gian nào đó, thường là ba năm.With relatively low inflation and robust growth in nominal wages(13.1 per cent) as the workforce moves away from agriculture towards more productive manufacturing and services jobs, poverty rates have fallen further.
Với mức lạm phát tương đối thấp và tăng trưởng mạnh mẽ trong mức lương tối thiểu( tăng 13,1%) khi lực lượng lao động dịch chuyển khỏi nông nghiệp hướng sang sản xuất công nghiệp và dịch vụ, tỉ lệ đói nghèo đã giảm mạnh.With relatively low inflation and robust growth in nominal wages(13.1 per cent) as the workforce moves away from agriculture towards more productive manufacturing and services jobs, poverty rates have continued to fall.
Với lạm phát tương đối thấp và tăng trưởng mạnh về tiền lương danh nghĩa( 13,1%), trong bối cảnh lực lượng lao động rời khỏi nông nghiệp theo hướng sản xuất dịch vụ và sản xuất năng suất cao hơn, tỷ lệ nghèo đã giảm mạnh hơn nữa.Since then, nominal wage growth has gradually picked up as labour markets have tightened, roughly in line with the predictions of economists who use broader measures of slack than just the unemployment rate.
Kể từ đó, sự tăng trưởng lương danh nghĩa đã tăng một cách từ từ khi thị trường lao động đã bị thắt chặt, gần như phù hợp với những dự đoán của các nhà kinh tế sử dụng các thước đo rộng hơn về nguồn lao động chưa sử dụng hơn là chỉ với tỷ lệ thất nghiệp.Nominal wage growth since the recovery officially began in mid-2009 has been low and flat.
Tăng trưởng tiền lương danh nghĩa kể từ khi phục hồi chính thức bắt đầu vào giữa năm 2009 là thấp và bằng phẳng.The nominal wage increase per year for the same period was 25.9 percent for the economy as a whole, and 23.5 percent for the production sector.
Tiền lương danh nghĩa tăng với tỷ lệ trung bình 25,9% năm cho toàn bộ nền kinh tế, và 23,5% cho sản xuất.China's nominal wage jumped by 44% to 6,193 yuan per month in the five years through 2017, according to data from the International Labor Organization.
Mức lương danh nghĩa của Trung Quốc đã tăng 44% lên 6.193 nhân dân tệ/ tháng trong 5 năm tính đến năm 2017, theo số liệu của Tổ chức Lao động Quốc tế.However, opposite to the global situation, the real and nominal wage growth rate in Viet Nam has been at least three times higher than the growth rate of labour productivity.
Tuy nhiên, trái với tình hình chung trên toàn cầu, tốc độ tăng trưởng tiền lương danh nghĩa và thực tế ở Việt Nam lại cao hơn tốc độ tăng năng suất lao động ít nhất 3 lần.Lisbon- Glassdoor says that the average nominal wage in Portugal is only around €15,500(£12,210, $17,641) but low local living costs mean the average city dweller will not be massively out of pocket.
Glassdoor nói rằng mức lương danh nghĩa trung bình ở Bồ Đào Nha chỉ khoảng 15.500 Euro( 12.210 bảng Anh, 17.641 đô la) nhưng chi phí sinh hoạt ở địa phương thấp có nghĩa là người dân thành phố sẽ không phải sống trong cảnh túng thiếu.In addition, the intention to re-emigrate orto send remittances further increase the importance of nominal wage levels relative to real wage levels.
Hơn nữa, mục đích tái di cư haygửi kiều hối làm tăng tầm quan trọng của tiền lương danh nghĩa so với tiền lương thực tế.After 1997, the wages decreased faster than the nominal GDP.
Sau năm 1997, thu nhập bình quân giảm nhanh hơn GDP danh nghĩa.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0335 ![]()
![]()
nominal voltagenominally

Tiếng anh-Tiếng việt
nominal wages English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Nominal wages trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Nominal wages trong ngôn ngữ khác nhau
- Người tây ban nha - salarios nominales
- Người pháp - salaire nominal
- Thụy điển - nominella löner
- Tiếng nhật - 名目賃金
- Người hy lạp - ονομαστικών μισθών
- Tiếng slovak - nominálnych miezd
- Người ăn chay trường - номиналната заплата
- Người ý - salari nominali
- Tiếng nga - номинальная заработная плата
- Người đan mạch - de nominelle lønninger
- Tiếng ả rập - الأجور الاسمية
- Người hungary - a nominális bérek
- Bồ đào nha - salários nominais
Từng chữ dịch
nominaldanh nghĩadanh địnhđịnh mứcnominaldanh từnominalwagesdanh từlươngwageswagesmức lươngtiền côngtiến hànhwagedanh từlươngwagewagemức lươngtiền lươngtiến hànhTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Tiền Lương Danh Nghĩa Tiếng Anh
-
'tiền Lương Danh Nghĩa' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
"tiền Lương Danh Nghĩa" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Tiền Lương Danh Nghĩa (money Wage) Là Gì ? - Luật Minh Khuê
-
Từ điển Việt Anh "tiền Lương Danh Nghĩa" - Là Gì?
-
Tiền Lương Danh Nghĩa Và Tiền Lương Thực Tế Nước Ta-một Khoảng ...
-
TIỀN LƯƠNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tiền Lương Danh Nghĩa Là Gì - VietnamFinance
-
Tiền Công Danh Nghĩa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thu Nhập Thực Tế (Real Income) Là Gì? - VietnamBiz
-
Tiền Lương Danh Nghĩa Và Tiền Lương Thực Tế Là Gì. Sự Khác Biệt
-
Tiền Lương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiền Lương Thực Tế(tiền Lương Danh Nghĩa) - Mimir