NÓN LÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

NÓN LÁ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch nón láconical hatsnón lánón láconical hatnón lá

Ví dụ về việc sử dụng Nón lá trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vẽ ngoài nón lá.Draw from a hat.Nón lá bay mất.His hat goes flying.Vui cùng nón lá.Have fun with hats!Nón lá rất đặc biệt.The hat is special.Ai có thể nón lá?Who can wear a hat?Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từlá vàng lá cọ lá ôliu Sử dụng với động từhút thuốc lábỏ thuốc lálá thư gửi lá nhôm cai thuốc lábán thuốc láhành lálá chắn bảo vệ lá thư nói mua thuốc láHơnSử dụng với danh từthuốc lálá thư lá cờ lá chắn khói thuốc lálá phiếu lá lách lá cờ mỹ lá trà chiếc láHơnNón lá, conical hat.Leaf Hat- Conical Hat..Lớp học làm nón lá.His class made hats.Beers, nón lá và kính mát được cung cấp.Beers, conical hats and sunglasses are on offer.Có mấy loại nón lá?What are the types of hats?NÓN LÁ" là một chiếc nón của người Việt.NÓN LÁ” is the Vietnamese conical hat.Chụp ảnh với nón lá.Take a picture with a sombrero.Nón lá xuất hiện vào khoảng 300- 400 năm trước.Conical hats supposedly appeared around 300- 400 years ago in Vietnam.Chương trình trải nghiệm" Vẽ Nón Lá.Experiencing tour“Painting Conical hat.Nón lá là một biểu tượng truyền thống của người dân Việt Nam.Nón Lá or Conical Hat is a traditional symbol of Vietnamese people.Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm,đây là NÓN LÁ' s website.If you want to find out more,here is the NÓN LÁ's website.Những điệu múa với nón lá, quạt giấy hoặc khăn là vài hình thức của múa xòe.Dances with conical hats, paper fans or scarves are some forms of Xoe.Nón lá được xem như là một món tư trang thủ công lãng mạn và không lỗi thời.Nón lá are notable for their romantic and timelessly crafted adornments.Bức tường được ốp bằng các cột ở cả hai bên được trang trí theo kiểu nón lá.The wall is flanked with columns on both sides decorated with conifer cones.Nón lá" là chiếc nón truyền thống mà bạn có thể thấy ở khắp mọi nơi trên đất nước Việt Nam.Nón lá" is the Vietnamese conical hat that one can see everywhere in Vietnam.Cha và ông của em làmviệc cho lò gạo, còn mẹ anh là nội trợ và làm nón lá.His father andgrandpa work for rice kiln, while his mom is housewife and made conical hat.Ngày nay, nón lá trở thành biểu tượng của Việt Nam và được hầu hết khách du lịch biết đến.Today, the conical hat becomes the symbol of Vietnam and are well-known by most of tourists.Tên của người ủng hộ sẽ được ghi nhận trong đoạn phim của Nón Lá Project sau khi kết thúc hành trình vào năm 2020.Each donator will find his name in the credits of a final"NÓN LÁ Project" movie in 2020.Điều này có thể khác với xã hội phương Tây, nhưng một lần nữa,đó là tất cả những gì ẩn dưới chiếc nón lá..It might be different from Western society, but then again,it"s all about getting beneath the conical hat.Tà áo dài và nón lá Việt Nam đã làm say đắm hàng nghìn du khách quốc tế và người dân địa phương.The traditional long dress and palm-leaf conical hat of Vietnam elicited passionate response among thousands of international tourists and local people.Không cần thiết phải trang bị tất cả ngay từ đầu, nhưng có rất nhiều ngườimặc y phục trắng, mang nón lá và gậy.You don't need to have all these objects at once,however many people do bring sugegasa, byakue and kongotsue.Đi bộ dọc theo sông Hoài vào ban đêm, bạn sẽ thấy con dễ thương mặc áo dài và nón lá cầm một giỏ lồng đèn cho bán hàng.Walking along the Hoai River at night, you will see cute children wearing ao dai and conical hats holding a basket of lanterns for sales.NÓN LÁ Project" sẽ là cơ hội để xây dựng một quỹ tài trợ bằng cách quyên góp ủng hộ 1 USD cho mỗi kilomet họ đạp xe.NÓN LÁ Project” will be the opportunity to organize a fundraising campaign for which they plan to raise 1 USD for each kilometer we will cycle.Các thành viên đã thông qua trang phục trắng: áo choàng,mặt nạ, và nón lá, được thiết kế để trở nênkỳ quặc và đáng sợ, và ẩn danh tính của họ.Members adopted white costumes: robes,masks, and conical hats, designed to be outlandish and terrifying and to hide their identities.Nón lá Việt Nam xuất hiện ở Việt Nam từ giữa thế kỷ 13 và đã gắn bó với người dân Việt Nam, đặc biệt là người nông dân, từ xưa đến nay.The leaf cones appeared in Vietnam from the middle of the 13th century and have been attached to Vietnamese people, especially farmers, from the past to the present.Cũng như chiếc áo dài truyền thống và nón lá, đôi guốc mộc tuy nhỏ bé, đơn giản nhưng đủ để in đậm dấu ấn suốt hành trang nền văn hóa dân tộc.Just like the traditional ao dai and conical hats, the wood clogs are small, simple but enough to imprint throughout the Vietnamese national culture.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 172, Thời gian: 0.0224

Từng chữ dịch

nóndanh từnónconehatcapnóntính từconicaldanh từfoilcardfoliagetobaccotính từleafy

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh nón lá English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nón Lá Việt Nam Tiếng Anh Là Gì