Non - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔn˧˧nɔŋ˧˥nɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔn˧˥nɔn˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 嫩: non, nộn, nồn, nõn, nỏn, nọn
  • 𡄨: nôn, non
  • 𡽫: nôn, non
  • 𧀒: non, nõn
  • 󰎯: non

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nõn
  • nọn
  • nón
  • nôn

Tính từ

[sửa]

non

  1. Mới mọc, mới sinh, ít tuổi. Mầm non.
  2. Chưa tới thời hạn hoặc mức độ cần thiết. Đẻ non. Đậu rán non.
  3. Ở trình độ thấp. Nghệ thuật non.

Danh từ

[sửa]

non

  1. Núi. Non xanh nước biếc.

Tham khảo

[sửa]
  • "non", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mangas

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): [nōn]

Danh từ

[sửa]

non

  1. muối.

Tham khảo

[sửa]
  • Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.

Tiếng Pháp

[sửa]
non

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /nɔ̃/

Phó từ

[sửa]

non /nɔ̃/

  1. Không. ne pas dire non — không từ chối, bằng lòng non loin — gần non moins — xem moins non pas — không đâu, không phải non plus — cũng không non que — không phải vì non sans — không phải là không non seulement — không những nul et non avenu — xem avenu

Trái nghĩa

[sửa]
  • oui
  • si

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
non/nɔ̃/ non/nɔ̃/

non /nɔ̃/

  1. Một tiếng không. Répondre par un non — trả lời bằng một tiếng không

Tham khảo

[sửa]
  • "non", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Ý

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh nōn.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /non/
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "ngay trước nguyên âm" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): [no.n‿]
    • ngay trước phụ âm cuối /-n/ đồng hóa vị trí phát âm của phụ âm theo sau.
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "trọng âm" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): [ˈnon.nə̆], [ˈnon]
      • Âm thanh(tập tin)
      • Vần: -on
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "lời nói không được giám sát" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /n/, thường đồng hóa vị trí phát âm của phụ âm theo sau, mặc dù một số người nhận ra điều này là [n] ở tất cả vị trí.
    • Từ đồng âm: 'n, in, un, un'
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "lời nói không được giám sát" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /n‿/, */n‿/

Phó từ

[sửa]

non

  1. Không, chẳng.
  2. Vô, bất.
  3. Đừng.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [nɔn˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [nɔn˦]

Danh từ

[sửa]

non

  1. con sâu.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Uzbek

[sửa]

Danh từ

[sửa]

non

  1. bánh mì.

Từ khóa » Non Là Viết Tắt Của Từ Gì