Nông Gia - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| nəwŋ˧˧ zaː˧˧ | nəwŋ˧˥ jaː˧˥ | nəwŋ˧˧ jaː˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| nəwŋ˧˥ ɟaː˧˥ | nəwŋ˧˥˧ ɟaː˧˥˧ | ||
Danh từ
nông gia
- Người lao động sống bằng nghề làm ruộng.
- (Xem từ nguyên 1). Cấy cày vốn nghiệp nông gia. (ca dao)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nông gia”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Nông Gia Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "nông Gia" - Là Gì?
-
Nông Gia Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nông Gia Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Nông Gia - Từ điển Việt
-
Từ Nông Gia Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nông Gia Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nông Gia
-
Nông (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bần Cố Nông – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghị Quyết 19-NQ/TW 2022 Nông Nghiệp Nông Dân Nông Thôn Tầm ...
-
Nghị định 64-CP Bản Quy định Về Việc Giao đất Nông Nghiệp Cho Hộ ...
-
Phát Triển Kinh Tế Tập Thể, Hợp Tác Xã Là Tất Yếu Khách Quan, Có ý ...
-
Nông Gia Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Global Gap