Nông Gia - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəwŋ˧˧ zaː˧˧ | nəwŋ˧˥ jaː˧˥ | nəwŋ˧˧ jaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəwŋ˧˥ ɟaː˧˥ | nəwŋ˧˥˧ ɟaː˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]nông gia
- Người lao động sống bằng nghề làm ruộng.
- (Xem từ nguyên 1). Cấy cày vốn nghiệp nông gia. (ca dao)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nông gia", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Giải Thích Từ Nông Gia
-
Từ điển Tiếng Việt "nông Gia" - Là Gì?
-
Từ Nông Gia Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nông Gia Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nông Gia Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Nông Gia - Từ điển Việt
-
Nông Gia
-
Nông Gia Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nông Dân – Wikipedia Tiếng Việt
-
68 Game Bài
-
Đổi Mới Tư Duy Phát Triển Nông Nghiệp, Nông Dân, Nông Thôn
-
Từ Sở Thích Phát Triển Thành Sản Phẩm ứng Dụng Lĩnh Vực Nông ...
-
Đắk Nông Online
-
Top 6 Nhà Xe Từ Bến Xe An Sương đi Đắk Nông Gia Nghĩa Tốt Nhất