Nông Nô – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Nông nô đang cày cấy
Những người nông nô

Nông nô là tình trạng của những người nông dân hay tá điền dưới chế độ phong kiến mà địa vị của họ phụ thuộc vào người chủ đất và thân phận giống như một người nô lệ ở các nông trang hay nông trại thời kỳ đó. Ngoài ra, những nông dân tự do sau khi bị mất ruộng đất, phải lĩnh canh ruộng đất để cày cấy cũng sẽ trở thành nông nô. Nói một cách khác, nông nô là một nô lệ làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, nông nô xuất hiện ở châu Âu thời kỳ Trung Cổ và kéo dài đến giữa thế kỷ XIX (điển hình là nước Nga). Chế độ nông nô bao gồm việc cưỡng bức lao động của nông nô bị ràng buộc về thân thể trên những mảnh đất thuộc sở hữu của một lãnh chúa. Những người nông nô tham gia không chỉ làm việc trong các lĩnh vực nông nghiệp mà còn là thuộc về chủ sở hữu của các hầm, mỏ, rừng và công trình giao thông.

Có thể nói, nông nô là người bị áp bức bóc lột nhất trong chế độ phong kiến, họ hoàn toàn bị phụ thuộc vào ruộng đất của phong kiến, địa chủ, bị phong kiến, địa chủ chiếm đoạt sản vật, ngoài ra còn phải làm nhiều công việc tạp dịch phục vụ phong kiến, địa chủ. Nông nô tuy không phải là tài sản của phong kiến địa chủ, nhưng khi phong kiến, địa chủ bán ruộng đất thì bị bán theo, sản vật do nông nô làm ra bị phong kiến địa chủ chiếm hữu.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Backman, Clifford R. The Worlds of Medieval Europe Oxford University Press, 2003.
  • Blum, Jerome. The End of the Old Order in Rural Europe (Princeton UP, 1978) * Coulborn, Rushton, ed. Feudalism in History. Princeton University Press, 1956.
  • Bonnassie, Pierre. From Slavery to Feudalism in South-Western Europe Cambridge University Press, 1991 excerpt and text search
  • Freedman, Paul, and Monique Bourin, eds. Forms of Servitude in Northern and Central Europe. Decline, Resistance and Expansion Brepols, 2005.
  • Frantzen, Allen J., and Douglas Moffat, eds. The World of Work: Servitude, Slavery and Labor in Medieval England. Glasgow: Cruithne P, 1994.
  • Gorshkov, Boris B. "Serfdom: Eastern Europe" in Peter N. Stearns, ed,, Encyclopedia of European Social History: from 1352-2000 (2001) volume 2 pp 379–88
  • Kahan, Arcadius. "Notes on Serfdom in Western and Eastern Europe," Journal of Economic History March 1973 33:86-99 in JSTOR
  • Scott, Tom, ed. The Peasantries of Europe (1998)
  • Vadey, Liana. "Serfdom: Western Europe" in Peter N. Stearns, ed,, Encyclopedia of European Social History: from 1352-2000 (2001) volume 2 pp 369–78
  • White, Stephen D. Re-Thinking Kinship and Feudalism in Early Medieval Europe (2nd ed. Ashgate Variorum, 2000
  • Wright, William E. Serf, Seigneur, and Sovereign: Agrarian Reform in Eighteenth-century Bohemia (U of Minnesota Press, 1966).
  • Wunder, Heide. "Serfdom in later medieval and early modern Germany" in T. H. Aston et al., Social Relations and Ideas: Essays in Honour of R. H. Hilton (Cambridge UP, 1983), 249-72

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Serfdom, Encyclopaedia Britannica.
  • Peasantry (social class), Encyclopaedia Britannica.
  • An excerpt from the book Serfdom to Self-Government: Memoirs of a Polish Village Mayor, 1842–1927.
  • The Causes of Slavery or Serfdom: A Hypothesis Lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2010 tại Wayback Machine, discussion and full online text of Evsey Domar (1970), "The Causes of Slavery or Serfdom: A Hypothesis", Economic History Review 30:1 (March), pp. 18–32.
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn: Quốc gia Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Cộng hòa Séc
  • x
  • t
  • s
Tầng lớp xã hội
  • Đẳng cấp
  • Phân tầng xã hội
Theo nhân khẩu học
Theo tình trạng pháp lý
  • Ngoại kiều
    • Hoa kiều
    • Người phương Tây
    • Người Nhật
    • Người Hàn
  • Việt kiều
  • Công dân
    • Đa quốc tịch
    • Bản xứ
    • Nhập tịch
  • Tội phạm
Theo màu "cổ áo"
  • Cổ cồn hồng
  • Cổ cồn trắng
  • Cổ cồn vàng
  • Cổ cồn xám
  • Cổ cồn xanh
  • Cổ cồn xanh lá
Theo kiểu mẫu
Giai cấp thống trị
  • Chính giới (Giới chính trị gia)
  • Gia tộc vua chúa (Hoàng tộc/Hoàng gia)
  • Hanseaten
  • Patrician
  • Tầng lớp quý tộc
Tầng lớp trí thức
  • Công nhân tri thức
  • Giáo sĩ / Tăng lữ
  • Giáo sư - Tiến sĩ
Việt Nam
  • Sĩ phu Bắc Hà
Tầng lớp chiến binh
  • Chhetri (Nepal)
  • Chiến binh Sparta (Hy Lạp cổ đại)
  • Cô-dắc (người Slav)
  • Harii
  • Hashashin (Hồi giáo Trung Đông)
  • Hiệp sĩ (châu Âu)
  • Samurai (Nhật Bản)
Việt Nam
  • Kiêu binh (thời Lê trung hưng)
  • Bộ đội Cụ Hồ (thời đại Hồ Chí Minh)
Văn minh Aztec
  • Cuāuh
  • Ocēlōtl
Ấn Độ
  • Kshatriya
  • Yadav
  • Nair
  • Vanniyar
Tầng lớp thượng lưu
  • Đại tư sản
  • Điền chủ / Đại địa chủ
  • Gentry
  • Giới quý tộc
  • Giới tinh hoa
  • Lãnh chúa (Anh Quốc)
  • Lãnh chúa (Đức)
  • Lãnh chúa (Pháp)
  • Overclass
  • Superclass
  • Tài phiệt Nga
  • Tài phiệt Ukraina
  • Trâm anh thế phiệt
  • Trùm tư bản (Hoa Kỳ)
  • Trùm tư bản vô đạo (Hoa Kỳ)
Tầng lớp sáng tạo
  • Người tự do phóng khoáng
Tầng lớp trung lưu
  • Địa chủ
  • Thổ hào (Nhật Bản)
  • Hạ trung lưu
  • Thượng trung lưu
  • Tiểu tư sản
  • Tư sản
Giai cấp công nhân
  • Công nhân nghèo
  • Vô sản
  • Vô sản lưu manh
Tầng lớp hạ lưu
  • Bần cố nông (Nông dân nghèo)
  • Người sống ngoài vòng pháp luật / Tù nhân
  • Nô lệ / Nô tỳ
  • Kẻ đứng ngoài xã hội
  • Plebeian
  • Tá điền / Nông nô
  • Thường dân
  • Untouchable
Theo quốc giahoặc vùng miền
  • Tầng lớp xã hội ở Campuchia
  • Tầng lớp xã hội ở Colombia
  • Tầng lớp xã hội ở Ecuador
  • Tầng lớp xã hội ở Haiti
  • Tầng lớp xã hội ở Hoa Kỳ
  • Tầng lớp xã hội ở Iran
  • Tầng lớp xã hội ở Italia
  • Tầng lớp xã hội ở New Zealand
  • Tầng lớp xã hội ở Pháp
  • Cơ cấu xã hội România
  • Cơ cấu xã hội Sri Lanka
  • Tầng lớp xã hội ở Tây Tạng
  • Cơ cấu xã hội tại Vương quốc Anh
Trong lịch sử
  • Khu vực Á Đông thời cổ xưa
  • Đế chế Ottoman
  • Hy Lạp cổ đại
  • La Mã cổ đại
  • Châu Âu thời kỳ tiền công nghiệp
  • Liên Xô cũ
Lý luận
  • Mô hình Gilbert
  • Lý thuyết giai cấp của Mác
  • Lý thuyết chiếc thìa và tầng lớp
  • Mudsill theory
  • New class
  • Three-component theory of stratification
Liên quan
  • Chattering classes
  • Đấu tranh giai cấp
  • Phân biệt giai cấp
  • Phân biệt đẳng cấp
  • Classicide
  • Xã hội không giai cấp
  • Euthenics
  • Nhà giàu mới nổi / Parvenu
  • Thổ hào Trung Quốc
  • Đại gia Việt Nam
    • Tỷ phú nông dân
  • Người nghèo / Hộ nghèo
  • Social stigma
  • Subaltern (postcolonialism)
  • Thể loại Tầng lớp xã hội
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nông_nô&oldid=72183157” Thể loại:
  • Nông nghiệp
  • Phong kiến
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Nông nô 33 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Giai Cấp Nông Nô Xuất Thân Từ Tầng Lớp Nào