Nớt Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. nớt
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

nớt chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nớt trong chữ Nôm và cách phát âm nớt từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nớt nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 2 chữ Nôm cho chữ "nớt"

niết [涅]

Unicode 涅 , tổng nét 10, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: nie4 (Pinyin); nip6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nhuộm thâm◇Sử Kí 史記: Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.(Danh) Niết-bàn 涅槃 dịch âm tiếng Phạn "nirvāṇa": người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt, sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là viên tịch 圓寂.Dịch nghĩa Nôm là:
  • nết, như "nết na" (vhn)
  • nạt, như "nạt nộ" (btcn)
  • nét, như "xét nét" (btcn)
  • nhít, như "nhăng nhít" (btcn)
  • nít, như "con nít" (btcn)
  • niết, như "niết bàn" (btcn)
  • nớt, như "non nớt" (btcn)
  • nức, như "nức nở" (btcn)
  • nát, như "Nát bét; Nát như tương; Chán như cơm nếp nát; Thối ruột nát gan" (gdhn)湼

    [湼]

    Unicode 湼 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: nie4, qi4 (Pinyin); nip6 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • nát, như "Nát bét; Nát như tương; Chán như cơm nếp nát; Thối ruột nát gan" (gdhn)
  • nét, như "xét nét" (gdhn)
  • nết, như "nết na" (gdhn)
  • nhít, như "nhăng nhít" (gdhn)
  • nít, như "con nít" (gdhn)
  • nớt, như "non nớt" (gdhn)
  • nức, như "nức nở" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • tăng đồ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạt tục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hiệp thương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • giao hiếu, giao hảo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cách biệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nớt chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 涅 niết [涅] Unicode 涅 , tổng nét 10, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: nie4 (Pinyin); nip6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 涅 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nhuộm thâm◇Sử Kí 史記: Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.(Danh) Niết-bàn 涅槃 dịch âm tiếng Phạn nirvāṇa : người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt, sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là viên tịch 圓寂.Dịch nghĩa Nôm là: nết, như nết na (vhn)nạt, như nạt nộ (btcn)nét, như xét nét (btcn)nhít, như nhăng nhít (btcn)nít, như con nít (btcn)niết, như niết bàn (btcn)nớt, như non nớt (btcn)nức, như nức nở (btcn)nát, như Nát bét; Nát như tương; Chán như cơm nếp nát; Thối ruột nát gan (gdhn)湼 [湼] Unicode 湼 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: nie4, qi4 (Pinyin); nip6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 湼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: nát, như Nát bét; Nát như tương; Chán như cơm nếp nát; Thối ruột nát gan (gdhn)nét, như xét nét (gdhn)nết, như nết na (gdhn)nhít, như nhăng nhít (gdhn)nít, như con nít (gdhn)nớt, như non nớt (gdhn)nức, như nức nở (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • cảnh ngưỡng từ Hán Việt là gì?
    • gia công từ Hán Việt là gì?
    • bảo tháp từ Hán Việt là gì?
    • bồi trà từ Hán Việt là gì?
    • lợi nguyên từ Hán Việt là gì?
    • bán sinh bán thục từ Hán Việt là gì?
    • cung tỉnh từ Hán Việt là gì?
    • bất tương can từ Hán Việt là gì?
    • ai cáo từ Hán Việt là gì?
    • tái phạm từ Hán Việt là gì?
    • bô thì từ Hán Việt là gì?
    • bằng y từ Hán Việt là gì?
    • xướng tịch từ Hán Việt là gì?
    • giản ước từ Hán Việt là gì?
    • cựu thần từ Hán Việt là gì?
    • tín khẩu từ Hán Việt là gì?
    • cảm ngộ từ Hán Việt là gì?
    • bát cực từ Hán Việt là gì?
    • cương mục từ Hán Việt là gì?
    • án vấn từ Hán Việt là gì?
    • toàn thắng từ Hán Việt là gì?
    • điện thị từ Hán Việt là gì?
    • bao thưởng từ Hán Việt là gì?
    • bi đình từ Hán Việt là gì?
    • bưu đình từ Hán Việt là gì?
    • cư đình từ Hán Việt là gì?
    • canh tính từ Hán Việt là gì?
    • an tọa từ Hán Việt là gì?
    • phật cảnh từ Hán Việt là gì?
    • sĩ tốt từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Nớt Na Là Gì