Nốt đen – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Nốt đen (tiếng Anh: crotchet, quarter note) là một hình nốt nhạc có trường độ bằng 1/4 nốt tròn và bằng phân nửa nốt trắng. Đối với nhịp 3/4, 4/4 thì một nốt trắng tương đương hai phách trong một ô nhịp.
Nốt đen có thân nốt hình bầu dục đặc ruột (màu đen) và có đuôi. Ký hiệu có liên quan đến nốt đen là dấu lặng đen, có ý nghĩa biểu lộ khoảng lặng có độ dài bằng với trường độ của nốt đen. Ký hiệu dấu lặng đen là , bên cạnh đó còn có thể thấy dạng cổ xưa hơn là .[1]
Ký hiệu bằng Unicode của nốt đen là U +2669 (♩).[2]
Trường độ
[sửa | sửa mã nguồn]Một nốt đen tương đương 1/4 nốt tròn, 1/2 nốt trắng, hai nốt móc đơn, bốn nốt móc kép,... Có người thường nói rằng nốt đen tương ứng với một phách, tuy nhiên cách diễn đạt này không chính xác vì phách là do số chỉ nhịp quy định, vì thế nốt đen có thể không tương ứng với một phách. Cách diễn đạt là đúng trong các bản nhạc có số chỉ nhịp phân hai (2/4, 3/4, 4/4,...), khi đó một nốt đen ứng với một phách. Trường hợp nếu có thêm một dấu chấm dôi sau nốt đen thì trường độ được kéo dài thêm một nửa.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Có thể thấy các ký hiệu cổ xưa trong âm nhạc Anh đến đầu thế kỷ 20, chẳng hạn trong bản tổng phổ có lời Requiem Mass của Mozart, W. T. Best biên tập, xuất bản tại Luân Đôn bởi Novello & Co. Ltd., 1879
- ^ “Biểu tượng nhạc bằng Unicode” (PDF) (bằng tiếng Anh). unicode.org.
Bài viết liên quan đến nhạc lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
| ||
---|---|---|
Hình nốt |
| |
Biến thể |
|
- Sơ khai nhạc lý
- Ký hiệu nhạc
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Nốt Tiếng Anh Là Gì
-
Nốt Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Nốt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"Nốt Nhạc" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
NỐT NHẠC - Translation In English
-
NỐT NHẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"nốt" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nốt Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
NHỮNG NỐT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nốt Nhạc Tiếng Anh Là Gì - Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Âm Nhạc
-
'nốt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"nốt Nhạc" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
CHUYỆN CÁI TÊN … GỌI SAO CHO ĐÚNG? - Palmania
-
NHÓM THUẬT NGỮ CHỈ CAO ĐỘ (PITCH) - Website Nhạc Cổ Điển
-
Nốt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt