NỤ CƯỜI DUCHENNE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

NỤ CƯỜI DUCHENNE Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch nụ cười duchenneduchenne smilenụ cười duchenneduchenne smilesnụ cười duchenneduchenne laughter

Ví dụ về việc sử dụng Nụ cười duchenne trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây được gọi là nụ cười Duchenne.It's called the Duchenne smile.Trong nụ cười Duchenne, cười với miệng và mắt.In the Duchenne smile, the person smiles with their mouth as well as their eyes.Đây được gọi là nụ cười Duchenne.This is called a Duchenne smile.Nó có tên gọi là nụ cười Duchenne, và nó không phải là thứ mà bạn có thể dễ dàng ngụy tạo.It is called a Duchenne smile, and it's not something that is easily faked.Đây được gọi là nụ cười Duchenne.It's sometimes called Duchenne laughter.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từnụ cườiem cườimặt cườicâu chuyện cườicậu cườicon cườikhả năng cườicô gái cườikhí cườihạt dẻ cườiHơnSử dụng với trạng từcười nhạo đừng cườicũng cườicười rất nhiều vẫn cườicười nhiều luôn cườicười to cười vui lại cườiHơnSử dụng với động từbắt đầu cườibắt đầu mỉm cườicố gắng mỉm cườimỉm cười trở lại tiếp tục mỉm cườimuốn mỉm cườicố gắng cườicố mỉm cườimỉm cười nhìn HơnRõ ràng là nụ cười Duchenne là chỉ báo tốt hơn cho niềm vui hơn là các kiểu cười khác”.Clearly the Duchenne smile… is a better sign of enjoyment than other kinds of smiles.”.Đây được gọi là nụ cười Duchenne.This type of smile is called the Duchene smile.Nụ cười thực sự, hoặc nụ cười duchenne, sử dụng các cơ quanh mắt và quanh khóe miệng.Genuine, or duchenne, smiles, use the muscles around the eyes as well as around the mouth.Nụ cười Duchenne được chứng minh là làm giảm stress và tạo cảm giác vui vẻ cho người cười.[ 23].Duchenne smiles have been shown to lower stress and produce feelings of happiness in the people who are smiling.[22].Nụ cười chân thành, thường được gọi là nụ cười duchenne, sử dụng các cơ quanh mắt cũng như quanh miệng.Authentic smiles, also known as Duchenne's smile, employ the muscles around the eyes as well as the ones in the mouth.Bổ sung thêm vào nụ cười Duchenne, Ekman đã mô tả 17 dạng khác của nụ cười trong cuốn sách năm 1985 của ông:“ Những lời dối trá”( Telling Lies).In addition to the Duchenne smile, Ekman described seventeen other types of smiles in his 1985 book, Telling Lies.Khi con người tham gia vào các hoạt động chia sẻ, họ thể hiện nhiều nụ cười Duchenne hơn là trong một kịch bản trung tính.When people were engaged in this sharing activity they exhibited more Duchenne smiles than during a neutral scenario.Những nụ cười giả tạo chỉ bao gồm phần miệng, trong khi những nụ cười thật sự-được các nhà tâm lý gọi là nụ cười Duchenne thì đi đến mắt.Fake smiles involve only one's lips, whereas the genuine smiles,also called Duchenne smiles, also involve one's eyes.Một nụ cười chân thật được gọi là nụ cười Duchenne, để tưởng nhớ nhà thần kinh học người Pháp Guillaume Duchenne.A genuine smile is known as a'Duchennesmile' after the French physician Guillanne Duchenn.Những nụ cười giả tạo chỉ bao gồm phần miệng, trong khi những nụ cười thật sự- được các nhà tâm lý gọi là nụ cười* Duchenne thì đi đến mắt.Fake smiles involve only the mouth, while real smiles- called Duchenne smiles by psychologists- reach up to the eyes.Một nụ cười chân thật được gọi là nụ cười Duchenne, để tưởng nhớ nhà thần kinh học người Pháp Guillaume Duchenne..A real smile isso special that it has its own name: the Duchenne smile, in honor of Guillaume Duchenne, a French neurologist.( Nếu đó là một nụ cười chân thật, người đối diện sẽ cảm nhận được mà không cần nhìn vào miệng bạn- nụ cười làm nhăn đuôi mắt,hay còn gọi là nụ cười Duchenne.).If it's a genuine smile, the other person will see it without even looking at your mouth- it will crinkle your eyes,and is known as a Duchenne smile.Khả năng tạo ra nụ cười Duchenne được chia đều cho cả nam và nữ, nhưng cả hai giới đều cho rằng đàn ông cười ít hơn phụ nữ.The ability to produce Duchenne smiles is parceled out equally between the sexes, but men say they smile less than women and both sexes think this to be the case.Một nụ cười giả tạo có thể dễ dàng bị phát hiện vì vậy hãy thực hành để cómột nụ cười chân thật( hoặc nụ cười Duchenne) sẽ khiến bạn có vẻ dễ tiếp cận và đáng tin cậy hơn.A fake smile can be detected extremelyeasily so practicing a genuine smile(or Duchenne smile) will make you seem more approachable and trustworthy.Các bệnh nhân trầm cảm thể hiện nụ cười Duchenne nhiều hơn trong cuộc phỏng vấn ra viện so với khi họ mới vào điều trị, thêm vào đó, chỉ mình nụ cười Duchenne( chứ không có các kiểu cười khác) được phát hiện ra là có chiều hướng tăng lên trong quá trình trị liệu tâm lý.Patients with depression brandished more Duchenne smiles on their discharge interviews than during their admissions, and Duchenne smiling alone- not other types of grins- was found to increase over the course of psychotherapy.Một nụ cười kiểu mà mọi người có xu hướng cảm nhận nhưmột dấu ấn chính hãng của hạnh phúc là nụ cười Duchenne, trong đó bộ dạng khác nhau của cơ mặt được kích hoạt cùng lúc.One smile type that people tend toperceive as a genuine mark of happiness is the Duchenne smile, wherein different sets of facial muscles are activated at the same time.Ví dụ, khi mới chỉ được 10 tháng, một đứa trẻ sơ sinh có thể đưa ra một nụcười giả với một người lạ đang tiếp cận chúng, trong khi đó lại giữ nụ cười Duchenne chân thực cho người mẹ.At just 10 months, for instance, an infant will offer a falsesmile to an approaching stranger while reserving a genuine, Duchenne smile for its mother.So sánh với nhóm không được yêu cầu viết- thì nhóm viết bài bộc lộ sự tănglên trong khả năng phân biệt nụ cười Duchenne và nụ cười giả, theo công bố trên tạp chí Khoa học Tâm lý năm 2008.Compared with a control group and others primed for inclusion,the excluded participants showed an enhanced ability to distinguish Duchenne smiles from false ones, the authors reported in Psychological Science in 2008.Trong nghiên cứu tiếp nối, được tiến hành cùng với Richard Davidson của Đại học Wisconsin, Ekman và Friesen xác nhận sự liên kết độcnhất giữa cảm xúc tích cực và nụ cười Duchenne chân thực.In subsequent research, conducted with Richard Davidson of the University of Wisconsin, Ekman and Friesen confirmed the unique link between positive emotion andthe true Duchenne smile.Trong bái báo của Tạp chí Nhân cách và Tâm lý xã hội số ra năm 1997, các nhà nghiêncứu đã chỉ ra được phiền muộn được giữ ở mức độ thấp hơn đối với những người thể hiện nụ cười Duchenne chân thực khi thảo luận, trong so sánh với những người đã không cười như vậy.In a 1997 issue of the Journal of Personality and Social Psychology,the researchers reported lower levels of distress in those who displayed genuine, Duchenne laughter during the discussion, compared to those who did not.Các nhà khoa học đã chỉ ra được hơn 50 kiểu cười,và các nghiên cứu đã cho thấy nụ cười xuất phát từ trái tim là nụ cười Duchenne- nụ cười biểu hiện trong đôi mắt.Scientists have pinpointed more than 50 types of smiles,and research suggests that the sincerest smile of all is the Duchenne smile- a smile that pushes up into the eyes.Các nhà nghiên cứu khám phá ra rằng cường độ của nụ cười có thể giải thích được 35% về sự biến đổi trong khả năng sống thọ, trên thực tế, trong bất kì một năm nào đưa ra,số cầu thủ có nụ cười Duchenne mà có khả năng là đã qua đời chỉ bằng một nửa so với những người khác.The researchers found that smile intensity could explain 35 percent of the variability in survival; in fact, in any given year,players with Duchenne smiles in their yearbook photo were only half as likely to die as those who had not.Nụ cười kiểu Duchenne, hoặc kiểu cười dùng các cơ mắt và khóe miệng có tác động tích cực nhất đến tâm trạng của bạn.Duchenne smiles, or smiles that engage your eye muscles as well as those near your mouth, have the strongest positive effect on your mood.Sau khi chụp hàng trăm bức ảnh, Duchenne phát hiện ra bí mật của nụ cười giả tạo.After taking hundreds of photographs, Duchenne uncovered the secret of the fake smile.Vào đầu thế kỷ 19, các cuộc nghiên cứu đầu tiên về nụ cười được nhàkhoa học người Pháp Guillaume Duchenne de Boulogne thực hiện bằng cách dùng xung điện và chẩn đoán điện để phân biệt nụ cười vui thích thực sự với các kiểu cười khác.The first recorded scientific studies into smiling were in the early part of the nineteenthcentury when French scientist Guillaume Duchenne de Boulogne used electrodiagnostics and electrical stimulation to distinguish between the smile of real enjoyment and other kinds of smiling..Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 45, Thời gian: 0.0285

Từng chữ dịch

nụdanh từbudssmilekissnụđại từyourhiscườidanh từlaughsmilegrinchucklecườiđộng từgrinnedduchennedanh từduchenne nụ cười của tôinụ cười đáng yêu

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh nụ cười duchenne English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nụ Cười Duchenne