Nữ Sĩ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| nɨʔɨ˧˥ siʔi˧˥ | nɨ˧˩˨ ʂi˧˩˨ | nɨ˨˩˦ ʂi˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| nɨ̰˩˧ ʂḭ˩˧ | nɨ˧˩ ʂi˧˩ | nɨ̰˨˨ ʂḭ˨˨ | |
Danh từ
nữ sĩ
- (Từ cũ) Người đàn bà chuyên viết văn, viết thơ. Nữ sĩ Hồ Xuân Hương.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nữ sĩ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Sĩ Nữ
-
Sĩ Nữ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sĩ Nữ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Top 21 Ca Sĩ Nữ Hát Hay Nhất Việt Nam
-
Thể Loại:Nữ Ca Sĩ Việt Nam - Wikipedia
-
Trâm Hoa Sĩ Nữ đồ – Wikipedia Tiếng Việt
-
10 Nữ Họa Sĩ Châu Âu ấn Tượng Nhất Bạn Không Thể Không Biết
-
5 Nghệ Sĩ Nữ Việt Nam Từng được Quảng Bá ở Quảng ... - Tiền Phong
-
Nhà Khoa Học, Y Bác Sĩ Nữ Trong Cuộc Chiến COVID-19, 'gói Niềm ...
-
Nữ Ca Sĩ Czech Qua đời Sau Khi Cố Tình Nhiễm COVID-19
-
Những Bài Hát Hay Nhất Của Nữ Ca Sĩ - NhacCuaTui
-
Nữ Ca Sĩ Phòng Trà Bỏ Dở Sự Nghiệp để Chọn Hạnh Phúc Gia đình - PLO
-
Nữ Tiến Sĩ đầu Tiên Của Người Chăm ở Ninh Thuận - PLO