Nưa Chuông – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nưa chuông
Nưa chuông ở Philippines
Tình trạng bảo tồn
Ít quan tâm  (IUCN 3.1)[1]
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
Bộ: Alismatales
Họ: Araceae
Chi: Amorphophallus
Loài: A. paeoniifolius
Danh pháp hai phần
Amorphophallus paeoniifolius(Dennst.) Nicolson, 1977[2][3]
Các đồng nghĩa[2]
  • Amorphophallus campanulatus (Roxb.) Blume ex Decne
  • Amorphophallus chatty Andrews
  • Amorphophallus decurrens (Blanco) Kunth.
  • Amorphophallus dixenii K.Larsen & S.S.Larsen
  • Amorphophallus dubius Blume
  • Amorphophallus gigantiflorus Hayata
  • Amorphophallus malaccensis Ridl.
  • Amorphophallus microappendiculatus Engl.
  • Amorphophallus rex Prain
  • Amorphophallus sativus Blume
  • Amorphophallus virosus N.E.Br.
  • Arum decurrens Blanco
  • Arum phalliferum Oken
  • Arum rumphii Oken
  • Conophallus sativus (Blume) Schott
  • Dracontium paeoniifolium Dennst.
  • Dracontium polyphyllum G.Forst.
  • Hydrosme gigantiflora (Hayata) S.S.Ying
  • Plesmonium nobile Schott
  • Pythion campanulatum Mart.

Nưa chuông hay khoai nưa hoa chuông (danh pháp hai phần: Amorphophallus paeoniifolius) là loài thực vật nhiệt đới thuộc họ Ráy.

Nưa chuông có nguồn gốc Đông Nam Á, hiện có mọc dại ở Sri Lanka, Philippines, Malaysia, Indonesia và các nước Đông Nam Á khác. Tại Ấn Độ, cây chủ yếu trồng ở các bang West Bengal, Kerala, Andhra Pradesh, Maharashtra và Orissa.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Romand-Monnier, F. (2013). “Amorphophallus paeoniifolius”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2013: e.T44393336A44531586. doi:10.2305/IUCN.UK.2013-2.RLTS.T44393336A44531586.en. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b Amorphophallus paeoniifolius”. World Checklist of Selected Plant Families (WCSP). Royal Botanic Gardens, Kew.
  3. ^ Nicolson, Dan Henry (1977). “Nomina conservanda proposita - Amorphophallus (Proposal to change the typification of 723 Amorphophallus, nom. cons. (Araceae))”. Taxon. 26 (2/3): 337–338. doi:10.2307/1220579. JSTOR 1220579.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Củ nưa chuông
  • Tư liệu liên quan tới Amorphophallus paeoniifolius tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Amorphophallus paeoniifolius tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Amorphophallus paeoniifolius
  • Wikidata: Q151527
  • Wikispecies: Amorphophallus paeoniifolius
  • APDB: 33355
  • APNI: 116582
  • ATRF: Amorphophallus_paeoniifolius
  • BOLD: 417522
  • CoL: CXJ6
  • Ecocrop: 400
  • EoL: 1098928
  • FNA: 242302701
  • FoAO2: paeoniifolius Amorphophallus paeoniifolius
  • FoC: 242302701
  • GBIF: 2871533
  • GRIN: 102457
  • iNaturalist: 141511
  • IPNI: 1675013-1
  • IRMNG: 11204233
  • ITIS: 506752
  • IUCN: 44393336
  • NCBI: 174187
  • NTFlora: 307
  • Observation.org: 279031
  • Open Tree of Life: 420260
  • PfaF: Amorphophallus paeoniifolius
  • Plant List: kew-8254
  • PLANTS: AMPA13
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:60444138-2
  • Tropicos: 2106081
  • WFO: wfo-0000965117
Dracontium paeoniifolium
  • Wikidata: Q38468583
  • APDB: 127323
  • APNI: 118442
  • CoL: 37KRW
  • GBIF: 5330853
  • IPNI: 86947-1
  • IRMNG: 11027750
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:86947-1
  • Tropicos: 2102666
  • WFO: wfo-0000945558
Bài viết về Bộ Trạch tả này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nưa_chuông&oldid=70858299” Thể loại:
  • Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
  • Amorphophallus
  • Cây lấy củ
  • Thực vật Đông Nam Á
  • Thực vật có nguồn gốc châu Á
  • Thực vật Indonesia
  • Thực vật Malaysia
  • Thực vật Myanmar
  • Thực vật Philippines
  • Thực vật Thái Lan
  • Thực vật Việt Nam
  • Thực vật Malesia
  • Thực vật Đông Dương
  • Thực vật Fiji
  • Thực vật Samoa
  • Thực vật New Guinea
  • Rau ăn rễ
  • Sơ khai Bộ Trạch tả
Thể loại ẩn:
  • Articles with 'species' microformats
  • Thẻ đơn vị phân loại với 25–29 ID đơn vị phân loại
  • Thẻ đơn vị phân loại với đồng nghĩa gốc tự động thêm vào
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Hoa Nưa Chuông