Núi - Wiktionary Tiếng Việt

núi
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:núi
núi

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nuj˧˥nṵj˩˧nuj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nuj˩˩nṵj˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𡶀: núi

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nùi

Danh từ

núi

  1. Dạng địa hình nổi lên cao hơn mặt đất thường và có sườn dốc lớn khó làm nhà và trồng cây. Dạng hình chóp. Đồi núi nhấp nhô. Vượt núi băng sông.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “núi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=núi&oldid=2186126”

Từ khóa » Núi Là Gì