Nước Đức Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong các nước thuộc liên minh Châu Âu, một trong những quốc gia lớn mạnh cả về kinh tế, chính trị, vị thế nhất không chỉ khu vực mà cả trên trường quốc tế là nước Đức. Quốc gia có ngôn ngữ, chữ viết riêng của mình chứ không phải tiếng Anh. Vậy tên gọi quốc tế của quốc gia này là gì? Nước Đức trong tiếng Anh được gọi, viết như thế nào? Cùng studytieganh giải đáp ngay trong bài viết này bạn nhé!

 

Nước Đức trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, mỗi quốc gia có một tên gọi khác biệt đôi khi xuất phát từ nguồn gốc dân tộc, đặc điểm địa lý hay văn hóa của khu vực đó.

Nước Đức tiếng Anh là Germany , còn người Đức, tiếng Đức, thuộc về nước Đức, thuộc về tiếng Đức gọi ngắn gọn hơn là German

 

nước Đức tiếng anh

Nước Đức trong tiếng Anh là Germany

 

Sở dĩ trong trong tiếng Anh nước Đức được gọi là Germany là vì nguồn gốc người Đức từ bộ lạc German ban đầu chỉ sống ở vùng lãnh thổ gọi là Germania sau này họ phát triển và mở rộng vùng lãnh thổ kể từ đó nước Đức dịch sang tiếng Anh là Germany

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Phát âm Anh - Anh:  /ˈdʒɜː.mə.ni/

Phát âm Anh - Mỹ: /ˈdʒɝː.mə.ni/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a country in central Europe

Nghĩa tiếng Việt: Nước Đức - Một quốc gia ở trung tâm châu Âu

Germany là một danh từ chỉ một quốc gia lớn có vai trò làm chủ ngữ trong câu hoặc bổ ngữ cho động từ.

 

nước Đức tiếng anh

Hình ảnh minh họa từ Germany - Nước Đức trong tiếng Anh

 

Ví dụ Anh Việt

Để ghi nhớ lâu hơn và dễ dàng sử dụng trong thực tế giao tiếp, studytienganh mời bạn xem một số ví dụ Anh Việt tương ứng với các tình huống khác nhau trong thực tế của cuộc sống.

 

  • Germany is a world position in all sectors

  • Nước Đức là một quốc gia có vị thế trên thế giới ở tất cả các lĩnh vực

  •  

  • I look forward to studying abroad in Germany in the next five years

  • Tôi mong ước được đi du học tại Đức trong năm năm tới

  •  
  • In Germany, the presidential election for the 2021-2025 term took place

  • tại Đức mới diễn ra cuộc bầu cử tổng thống nhiệm kỳ 2021-2025

  •  
  • My love and him come from beautiful Germany

  • Tình yêu của tôi và anh ấy bắt nguồn từ nước Đức xinh đẹp

  •  
  • During World War II, Germany and Japan were on the same side

  • Trong chiến tranh thế giới thứ 2, Đức và Nhật cùng một phe đồng minh

  •  
  • Anyone who has come to Germany must love the person and its scenery

  • Ai đã đến nước Đức đều phải yêu quý con người và khung cảnh của quốc gia này

  •  
  • See you in Germany in the near future

  • Hẹn gặp lại các bạn tại nước Đức vào một ngày không xa

  •  
  • Come to Germany to learn the world's leading economic and industrial ways

  • Hãy đến nước Đức để học hỏi cách làm kinh tế, công nghiệp hàng đầu thế giới

  •  
  • It takes more than 12 hours to fly from Vietnam to Germany. It is a very long way

  • Phải mất hơn 12 giờ đồng hồ để bay từ Việt Nam sang Đức. Đó là một quãng đường rất dài

  •  
  • The national flag of Germany has three colors: black, red and yellow

  • Quốc kỳ của nước Đức có ba màu là đen, đỏ và vàng

  •  
  • Are you proud of being a citizen of Germany?

  • Bạn có tự hào khi là một công dân nước Đức hay không?

 

nước Đức tiếng anh

Cách gọi nước Đức trong tiếng Anh xuất phát từ nguồn gốc người Đức

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Liên quan đến từ nước Đức trong tiếng Anh có rất nhiều từ mở rộng để người học có thể gia tăng vốn từ của mình. Studytienganh thống kê bảng từ vựng dưới đây mong muốn bạn đọc có thể nhanh chóng nắm bắt từ đó tăng khả năng giao tiếp và vận dụng cách linh hoạt nhất.

 

Từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ cụ thể

German

người Đức

  • The Germans are among the smartest in the world

  • Người Đức là tộc người trong nhóm thông minh nhất thế giới

Europe

Châu Âu

  • Europe is the promised land for many

  • Châu Âu là miền đất hứa của nhiều người 

country

Quốc gia

  • Each country has a different political background

  • Mỗi quốc gia có một nền chính trị khác nhau

capital

thủ đô

  • I will go to the capital of Korea to see their national identity

  • Tôi sẽ đến thủ đô của Hàn Quốc để nhìn ngắm bản sắc dân tộc họ

cultural

văn hóa

  • Japan's reading culture is well worth the study of other countries

  • văn hóa đọc sách tại Nhật Bản rất đáng để các quốc gia khác học tập

language

ngôn ngữ

  • The main language is the difference between humans and other animals

  • ngôn ngữ chính là sự khác biệt cao cấp của con người với các loài động vật khác

West

phía tây

  • Western countries are culturally different from those of the East

  • Các quốc gia phía Tây có văn hóa khác biệt so với các nước phương Đông

President

tổng thống

  • The President of the United States always faces life-threatening security problems

  • Tổng thống của nước Mỹ luôn phải đối mặt với các vấn đề an ninh đến tính mạng

 

Các kiến thức mà studytienganh vừa chia sẻ đến bạn ở bài viết trên hi vọng giúp nhiều người học có thêm các thông tin hữu ích để trau dồi khả năng ngoại ngữ của mình. Nước Đức trong tiếng Anh là từ cơ bản thông dụng mà bạn cần nắm vững cả các từ và cụm từ liên quan. Hãy nỗ lực học tập để có một tương lai tốt đẹp nhé. Studytienganh luôn sẵn sàng chia sẻ, đồng hành cùng bạn.

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Cách nhắn tin trên Facebook khi bị đối phương chặn (block)
  • Cấu trúc và cách dùng từ Fold trong câu tiếng Anh
  • "Course" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
  • Làm thế nào để luyện nghe tiếng Anh qua bài hát hiệu quả?
  • Escrow Account là gì và cấu trúc cụm từ Escrow Account trong câu Tiếng Anh
  • Cân bằng phương trình điều chế từ H2S, O2 ra H2O, SO2
  • "Bathrobe" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
  • Top 5 bài văn tả mẹ hay nhất thế giới tham khảo

Từ khóa » Giới Thiệu Về Nước đức Bằng Tiếng Anh