Nước Thụy Sĩ Tiếng Anh Là Gì? Switzerland Hay Swiss - Vuicuoilen

Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Thụy Sĩ tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

  • Nước Hà Lan tiếng anh là gì
  • Nước Đức tiếng anh là gì
  • Nước Pháp tiếng anh là gì
  • Nước Bỉ tiếng anh là gì
  • Nước Áo tiếng anh là gì
Nước Thụy Sĩ tiếng anh là gì
Nước Thụy Sĩ trong tiếng anh

Nước Thụy Sĩ tiếng anh là gì

Nước Thụy Sĩ tiếng anh viết là Switzerland, phiên âm đọc là /ˈswɪt.sə.lənd/

Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/

Để phát âm đúng từ Switzerland các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Switzerland thì có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Switzerland là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Nước Thụy Sĩ tiếng anh là gì
Nước Thụy Sĩ tiếng anh là gì

Phân biệt Switzerland và Swiss

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Switzerland và Swiss, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Switzerland là tên của nước Thụy Sĩ trong tiếng anh, còn Swiss để chỉ những thứ thuộc về nước Thụy Sĩ như là người Thụy Sĩ, văn hóa Thụy Sĩ, tiếng Thụy Sĩ. Nếu bạn muốn nói về nước Thụy Sĩ thì phải dùng từ Switzerland chứ không phải Swiss.

Nước Thụy Sĩ tiếng anh là gì
Nước Thụy Sĩ tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Thụy Sĩ tiếng anh là gì thì câu trả lời là Switzerland, phiên âm đọc là /ˈswɪt.sə.lənd/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Switzerland còn có từ Swiss các bạn hay bị nhầm lẫn, Swiss nghĩa là người Thụy Sĩ hoặc tiếng Thụy Sĩ chứ không phải nước Thụy Sĩ.

Tags: Các quốc gia bằng tiếng anh Bạn đang xem bài viết: Nước Thụy Sĩ tiếng anh là gì? Switzerland hay Swiss

Từ khóa » Thuỵ Sĩ Tên Tiếng Anh