Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:nước
Từ nguyên
Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy*ɗaːk(“nước”) < tiếng Môn-Khmer nguyên thủy*ɗaak(“nước”). Cùng gốc với nác trong phương ngữ Nghệ An/Hà Tĩnh, tiếng Mườngđác, tiếng Khmerទឹក(tik), tiếng Ba Nađak, tiếng M'Nông Đôngdak, tiếng Nicobar Trungrâk/dâk và tiếng Santalᱫᱟᱜ(dak’).
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
nɨək˧˥
nɨə̰k˩˧
nɨək˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
nɨək˩˩
nɨə̰k˩˧
Âm thanh (TP.HCM)
(tập tin)
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
著: nước, trước, chước, trứ
渃: nước, nác, nhược
水: nước, thủy
匿: nặc, nước, nác, nức, nắc, nạc, nực
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nuộc
nược
Danh từ
nước
nước
Chất lỏng không màu, không mùi và trong suốt khi là nguyên chất, tồn tại trong tự nhiên ở sông hồ, ở biển, v.v. Nước mưa.Nước lũ.Nước thuỷ triều.Nước lên.Ăn nước giếng.
Chất lỏng, nói chung. Nước mắt.Nước chè.Chanh nhiều nước.Nước thép đầu tiên.Thuốc nước.
Lần, lượt sử dụng nước, thường là đun sôi, cho một tác dụng nhất định nào đó. Pha chè nước thứ hai.Thang thuốc đông y sắc ba nước.Rau rửa mấy nước mới sạch.
Lớp quét, phủ bên ngoài cho bền, đẹp. Quét hai nước vôi.Nước mạ rất bền.Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.(tục ngữ)
(Kết hợp hạn chế) Vẻ ánh, bóng tự nhiên của một số vật, tựa như có một lớp mỏng chất phản chiếu ánh sáng nào đó phủ bên ngoài. Nước ngọc.Gỗ lên nước bóng loáng.
Vùng đất trong đó những người thuộc một hay nhiều dân tộc cùng sống chung dưới một chế độ chính trị – xã hội và cùng thuộc về một nhà nước nhất định. Nước Việt Nam.Các nước láng giềng.
(Kết hợp hạn chế) Bước đi, về mặt nhanh chậm (của ngựa). Ngựa chạy đang được nước.Phi nước đại.
Bước đi của quân cờ, về mặt ảnh hưởng đến thế cờ. Nước cờ cao.Mách nước.Chơi cờ sáng nước.
Cách hành động, hoạt động để tác động đến tình hình, thoát khỏi thế bí hoặc tạo ra thế thuận lợi. Bị bao vây, chỉ còn nước ra đầu thú.(Tính) hết nước.
(Khẩu ngữ) Thế hơn kém. Chịu nước lép.Đến nước cùng rồi.Được nước, càng làm già.Nó thì nước gì!
(Khẩu ngữ) Mức độ khó có thể chịu đựng hơn. Độc ác đến nước ấy là cùng.(Trả đến nghìn đồng là) hết nước.Đã đến nước này thì không còn có thể từ chối được.
Đồng nghĩa
(Ng. 1)nác(phương ngữ Bắc Trung Bộ)
(Ng. 6)đất nước, quốc gia
Từ dẫn xuất
bóng nước
cá nước
cây nước
con nước
còn nước còn tát
cơm nước
dừa nước
đất nước
đầu nước
gà nước
hết nước
khoai nước
làng nước
lên nước
lúa nước
mách nước
máy nước
mặt nước
mớn nước
ngã nước
ngậm nước
nhà nước
non nước
nước bọt
nước chảy chỗ trũng
nước chảy đá mòn
nước chấm
nước cốt dừa
nước da
nước dãi
nước dùng
nước đá
nước đái
nước đại
nước đến chân mới nhảy
nước đổ
nước đổ đầu vịt
nước đổ lá khoai
nước độc
nước đôi
nước ép
nước giải
nước giải khát
nước hàng
nước hoa
nước khoáng
nước kiệu
nước lã
nước lèo
nước lên
nước lọc
nước lợ
nước máy
nước mắm
nước mắt
nước mẹ
nước miếng
nước mũi
nước ngoài
nước ngọt
nước nhà
nước non
nước nôi
nước ối
nước ròng
nước tiểu
nước tương
nước xáo
nước xốt
nước xô-đa
nước xuống
nước xuýt
phá nước
rắn nước
sạch nước cản
trâu nước
trứng nước
tức nước vỡ bờ
vòi nước
Dịch
Chất lỏng không màu, không mùi
Tiếng Anh: water
Tiếng Anh cổ: wætergt
Tiếng Ba Lan: wodagc
Tiếng Catalan: aiguagc
Tiếng Hà Lan: watergt
Tiếng Ido: aquo
Tiếng Khmer: ទឹក(tɨk)
Tiếng Lào: ນ້ຳ(nam)
Tiếng Mường: đác
Tiếng Nga: водаgc(vodá)
Tiếng Pháp: eaugc
Quốc tế ngữ: akvo
Tiếng Tày: nặm
Tiếng Tây Ban Nha: aguagc
Tiếng Triều Tiên: 물(mul)
Tiếng Trung Quốc:
Tiếng Cám: 水(suɨi213)
Tiếng Đông Can: фи(fi)
Tiếng Khách Gia: 水(súi)
Tiếng Mân Bắc: 水(sṳ̌)
Tiếng Mân Đông: 水(cūi)
Tiếng Mân Nam: 水(chúi)
Tiếng Ngô: 水(sr)
Tiếng Quan Thoại: 水(shuǐ)
Tiếng Quảng Đông: 水(seoi2)
Tiếng Tấn: Lỗi Lua trong Mô_đun:memoize tại dòng 75: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Tiếng Tương: 水(ɕyei41), 水(ɕyəi42)
Quốc gia
Tiếng Anh: country, state
Tiếng Hà Lan: land, staat
Tiếng Nga: страна gc (straná), государство gt (gosudárstvo)
Tiếng Pháp: pays, état
Tiếng Tây Ban Nha: país gđ, estado gđ
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nước”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
[sửa]
Cách phát âm
IPA: /nɨək⁷/
Danh từ
nước
(Cổ Liêm) đất nước.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nước&oldid=2280763” Thể loại:
Mục từ tiếng Việt
Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy
Từ dẫn xuất từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy tiếng Việt
Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy
Từ dẫn xuất từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy tiếng Việt