NVIDIA – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lịch sử
  • 2 Các dòng sản phẩm
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
NVIDIA
Logo của NVIDIA
Trụ sở chính tại Santa Clara vào năm 2023
Loại hìnhCông ty đại chúng
Ngành nghềChuyên biệt hóa về công nghệ bán dẫn
Thành lập1993
Trụ sở chính2701 San Tomas ExpresswaySanta Clara, California Hoa Kỳ
Thành viên chủ chốtJensen Huang, Đồng sáng lập, Chủ tịch và CEOChris Malachowsky, Đồng sáng lập, Ủy viên giám đốc NVIDIA, Phó chủ tịch cao cấp, Kỹ thuật và Điều khiểnJonah M. Alben, Phó chủ tịch, Kỹ sư GPUDebora Shoquist, Phó chủ tịch cao cấp, Điều khiểnDr Ranga Jayaraman, Giám đốc thông tin
Sản phẩmBộ xử lý đồ họa và chipset
Doanh thuTăng 3,997 tỉ $ (FY 2012)
Lợi nhuận kinh doanhTăng 648,229 triệu $ (FY 2012)
Lãi thựcTăng 581,1 triệu $ (FY 2012)
Tổng tài sảnTăng 5,553 tỉ $ (FY 2012)
Tổng vốnchủ sở hữuTăng 4,146$ tỉ $ (FY 2012)
Số nhân viên6.029 (2011)[1]
Khẩu hiệuThe Way It's Meant to Be Played
WebsiteNVIDIA

NVIDIA (NASDAQ: NVDA, phát âm / ɛnvɪ.di.ə /), một tập đoàn đa quốc gia, chuyên về phát triển bộ xử lý đồ họa (GPU) và công nghệ chipset cho các máy trạm, máy tính cá nhân, và các thiết bị di động. Công ty có trụ sở tại Santa Clara, California, trở thành một nhà cung cấp chính của các mạch tích hợp (ICS) như là đơn vị xử lý đồ họa (GPU) và chipset đồ họa được sử dụng trong thẻ, và giao tiếp trò chơi video và bo mạch chủ của máy tính cá nhân.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Có ba người đồng sáng lập công ty này:[2]

  • Hoàng Nhân Huân - Jensen Huang, CEO, một người Mỹ gốc Đài Loan, trước đó là Giám đốc của CoreWare ở LSI Logic và một bộ vi xử lý thiết kế tại AMD.
  • Chris Malachowsky, một kỹ sư điện tử làm việc tại Sun Microsystems.
  • Curtis Priem, cựu kỹ sư cao cấp và nhà thiết kế chip đồ họa của Sun Microsystems.

Các dòng sản phẩm

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh mục sản phẩm của nVIDIA bao gồm vi xử lý đồ họa, vi xử lý liên lạc không dây, chipset máy tính để bàn, và phần mềm nghe nhìn kỹ thuật số. nVIDIA được cộng đồng người dùng máy tính biết đến chủ yếu nhờ dòng sản phẩm GeForce, bao gồm một dòng chip đồ họa riêng biệt trong các card đồ họa ngoài và công nghệ đồ họa tích hợp được sử dụng trong bo mạch chủ nForce, dòng máy chơi game Xbox đầu tiên của Microsoft, và PlayStation 3 của Sony.

Sau đây là một số dòng sản phẩm tiêu biểu nhất của hãng:

  • GeForce - Bộ xử lý đồ họa dành cho game thủ, nVIDIA được biết đến nhiều nhờ dòng sản phẩm này
  • Quadro - Bộ xử lý đồ họa dành cho máy trạm CAD và sáng tạo nội dung kỹ thuật số
  • Tegra - Chip hệ thống cho các thiết bị di động
  • Tesla - GPU dành riêng cho các ứng dụng đồ họa cao cấp trong các lĩnh vực chuyên nghiệp và khoa học
  • nForce - Chipset bo mạch chủ cho bộ xử lý AMD Athlon và Duron (Đã ngừng sản xuất)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "FY11 Citizenship Report".
  2. ^ "Company Info". Nvidia.com. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về NVIDIA.
  • Trang chủ
  • Trang tải drivers
  • Trang cộng đồng Game thủ GeForce.com
  • Nvidia Việt Nam Lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2015 tại Wayback Machine
  • Chính phủ Việt Nam và NVIDIA hợp tác thành lập Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển, Trung tâm Dữ liệu AI
  • x
  • t
  • s
NVIDIA
GeForce (NVIDIA GPU)
Fixed pixel pipeline
Pre-GeForce
  • NV1
  • NV2
  • RIVA 128
  • RIVA TNT
  • TNT2
  •  GeForce 256
  • 2
  • 4 MX
Vertex and pixel shaders
  • GeForce 3
  • 4 Ti
  • FX
  • 6
  • 7
  • Unified shaders
    • GeForce 8
    • 9
    • 100
    • 200
    • 300
    • 400
    • 500
    Unified shaders & NUMA
    • GeForce 600
    • 700
    • 800M
    • 900
    • 10
    • 16
    Ray tracing
    • GeForce 20
    • 30
    Phần mềm và công nghệ
    Multimedia acceleration
    • NVENC (video encoding)
    • NVDEC (video decoding)
    • PureVideo (video decoding)
    Software
    • Cg (shading language)
    • CUDA
    • Gelato (offline renderer)
    • Nvidia GameWorks
      • OptiX (ray tracing API)
      • PhysX (physics SDK)
    • Nvidia RTX (ray tracing platform)
    • Nvidia System Tools
    • VDPAU (video decode API)
    Technologies
    • Nvidia 3D Vision (stereo 3D)
    • Nvidia G-Sync (variable refresh rate)
    • Nvidia Optimus (GPU switching)
    • Nvidia Surround (multi-monitor)
    • NVLink (protocol)
    • Scalable Link Interface (multi-GPU)
    • TurboCache (framebuffer in system memory)
    GPU microarchitectures
    • Fahrenheit
    • Celsius
    • Kelvin
    • Rankine
    • Curie
    • Tesla
    • Fermi
    • Kepler
    • Maxwell
    • Pascal
    • Volta
    • Turing
    • Ampere
    • Lovelace
    • Hopper
    Other products
    Graphics processing
    • Nvidia Quadro
      • Quadro Plex
    GPGPU
    • Nvidia Tesla
    • DGX
    Console components
    • NV2A (Xbox)
    • RSX 'Reality Synthesizer' (PlayStation 3)
    • Tegra NX-SoC (Nintendo Switch)
    Nvidia Shield
    • Shield Portable
    • Shield Tablet
    • Shield Android TV
    • GeForce Now
    SoCs and embedded
    • GoForce
    • Drive
    • Jetson
    • Tegra
    CPUs
    • Project Denver
    Computer chipsets
    • nForce
    Company
    Key people
    • Jen-Hsun Huang
    • Chris Malachowsky
    • Curtis Priem
    • David Kirk
    • Bill Dally
    • Debora Shoquist
    • Ranga Jayaraman
    • Jonah M. Alben
    Acquisitions
    • 3dfx Interactive
    • Ageia
    • ULi
    • Arm Holdings
    • Icera
    • Mellanox Technologies
    • Mental Images
    • PortalPlayer
    • Exluna
    • MediaQ
    • Stexar
    Liên kết đến các bài viết liên quan
    • x
    • t
    • s
    Liên minh thiết bị cầm tay mở
    Nhà mạng
    • Bouygues Telecom
    • China Mobile
    • China Telecom
    • China Unicom
    • KDDI
    • Nepal Telecom
    • NTT DoCoMo
    • SoftBank Mobile
    • Sprint Corporation
    • T-Mobile
    • Telecom Italia
    • Telefónica
    • Telus
    • Vodafone
    Công ty phần mềm
    • Access
    • Ascender Corporation
    • eBay
    • Google
    • Myriad Group
    • Nuance Communications
    • NXP Software
    • Omron
    • PacketVideo
    • SVOX
    • VisualOn
    Công ty bán dẫn
    • AKM Semiconductor, Inc.
    • ARM Holdings
    • Audience
    • Broadcom
    • CSR plc (joined as SiRF)
    • Cypress Semiconductor
    • Freescale Semiconductor
    • Gemalto
    • Intel
    • Marvell Technology Group
    • MediaTek
    • MIPS Technologies
    • NVIDIA
    • Qualcomm
    • Qualcomm Atheros
    • Renesas Electronics
    • ST-Ericsson (joined as Ericsson Mobile Platforms)
    • Synaptics
    • Texas Instruments
    Nhà sản xuất thiết bị cầm tay
    • Acer Inc.
    • Alcatel Mobile Phones
    • Asus
    • Chaudhary Group(association of LG)
    • CCI
    • Dell
    • Foxconn
    • Garmin
    • HTC
    • Huawei
    • Kyocera
    • Lenovo Mobile
    • LG Electronics
    • Motorola Mobility
    • NEC Corporation
    • Samsung Electronics
    • Sharp Corporation
    • Sony Mobile Communications
    • Toshiba
    • ZTE
    Công ty thưong mại
    • Accenture
    • Borqs
    • Sasken Communication Technologies
    • Teleca
    • The Astonishing Tribe
    • Wind River Systems
    • Wipro Technologies
    Xem thêm
    • Android
    • Máy ảo Dalvik
    • Google Nexus
    • T-Mobile G1
    • x
    • t
    • s
    Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt
    • Các công ty công nghệ lớn nhất
    • Danh sách các công ty Internet lớn nhất
    • Danh sách dẫn đầu doanh số bán hàng sản phẩm bán dẫn theo năm
    Tư vấn vàgia công phần mềm
    • Accenture
    • Atos
    • Booz Allen Hamilton
    • BT
    • CACI
    • Capgemini
    • CGI Group
    • Cognizant
    • Computer Sciences Corporation
    • Deloitte
    • Dell Services
    • Digital China
    • Fujitsu
    • HCL Technologies
    • Hitachi Consulting
    • HP Enterprise Services
    • IBM Global Services
    • Indra Sistemas
    • Infosys
    • KPMG
    • NEC
    • NTT DATA
    • Orange Business Services
    • Tata Consultancy Services
    • T-Systems
    • Unisys
    • Wipro
    Hình ảnh
    • Canon
    • HP
    • Kodak
    • Konica Minolta
    • Kyocera
    • Lexmark
    • Nikon
    • Olympus
    • Ricoh
    • Samsung
    • Seiko Epson
    • Sharp
    • Sony
    • Toshiba
    • Xerox
    Thông tin lưu trữ
    • Dell
    • Dell EMC
    • Fujitsu
    • Hitachi Data Systems
    • HP
    • IBM
    • Kingston
    • NetApp
    • Netflix
    • Oracle
    • Samsung
    • SanDisk
    • Seagate
    • Sony
    • Western Digital
    Internet
    • Alibaba
    • Amazon.com
    • AOL
    • Baidu
    • eBay
    • Facebook
    • Flipkart
    • Google
    • Groupon
    • IAC
    • JD.com
    • Microsoft
    • NHN
    • NetEase
    • Rakuten
    • Salesforce.com
    • Tencent
    • Twitter
    • Yahoo!
    • Yandex
    Mainframes
    • Fujitsu
    • IBM
    Thiết bị di động
    • Acer
    • Amazon.com
    • Apple
    • Asus
    • BlackBerry
    • HTC
    • Huawei
    • Karbonn
    • Lava (XOLO)
    • Lenovo
    • LG
    • Micromax
    • Microsoft Mobile
    • Motorola Mobility
    • Panasonic
    • Samsung
    • Sony
    • TCL (Alcatel)
    • VinSmart
    • Xiaomi
    • YU Televentures
    • ZTE
    Thiết bị mạng
    • Alcatel-Lucent
    • Avaya
    • Cisco
    • Ericsson
    • Fujitsu
    • HP
    • Huawei
    • Juniper
    • Mitsubishi Electric
    • Motorola Solutions
    • NEC
    • Nokia Networks
    • Samsung
    • Sony
    • ZTE
    OEMs
    • Celestica
    • Compal Electronics
    • Flextronics
    • Foxconn
    • Jabil
    • Pegatron
    • Quanta
    • Sanmina-SCI
    • TPV Technology
    • Wistron
    Máy tính cá nhân và máy chủ
    • Acer
    • Apple
    • Asus
    • Dell
    • Fujitsu
    • HP
    • Lenovo
    • LG
    • NEC
    • Samsung
    • Sony
    • Toshiba
    Chỉ Server
    • Cisco
    • IBM
    • Oracle
    Điểm bán hàng
    • IBM
    • NCR
    • Toshiba
    Linh kiện bán dẫn
    • Advanced Micro Devices
    • Broadcom
    • Freescale Semiconductor
    • Fujitsu
    • Infineon Technologies
    • Integrated Microelectronics, Inc.
    • Intel
    • LG
    • Marvell Technology Group
    • MediaTek
    • Micron Technology
    • NVIDIA
    • NXP
    • ON Semiconductor
    • Panasonic
    • Qualcomm
    • Renesas Electronics
    • Samsung
    • SK Hynix
    • Sony
    • STMicroelectronics
    • Texas Instruments
    • Toshiba
    Workstation
    • GlobalFoundries
    • SMIC
    • TowerJazz
    • TSMC
    • United Microelectronics Corporation
    Phần mềm
    • Adobe
    • Apple
    • Autodesk
    • CA
    • Google
    • HP
    • IBM
    • Intuit
    • McAfee
    • Microsoft
    • Oracle
    • SAP
    • Symantec
    • VMware
    Dịch vụ viễn thông
    • Airtel
    • América Móvil
    • AT&T
    • Bell Canada
    • BT
    • CenturyLink
    • China Mobile
    • China Telecom
    • China Unicom
    • Comcast
    • Deutsche Telekom
    • Hutchison
    • KDDI
    • KPN
    • KT
    • MTS
    • NTT
    • NTT DoCoMo
    • Oi
    • Orange
    • SK Telecom
    • SoftBank Mobile
    • Sprint Corporation
    • Telecom Italia
    • Telefónica
    • Verizon
    • VimpelCom
    • Vivendi
    • Vodafone
    Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD
    • x
    • t
    • s
    Các công ty trong chỉ số NASDAQ-100
    • 21st Century Fox
    • Activision Blizzard
    • Adobe Systems
    • Akamai Technologies
    • Alexion Pharmaceuticals
    • Alphabet
    • Amazon.com
    • Tập đoàn American Airlines
    • Amgen
    • Analog Devices
    • Apple
    • Applied Materials
    • Autodesk
    • Automatic Data Processing
    • Baidu
    • Bed Bath & Beyond
    • Biogen
    • BioMarin Pharmaceutical
    • Broadcom Limited
    • CA Technologies
    • Celgene
    • Cerner
    • Charter Communications
    • Check Point
    • Cisco Systems
    • Citrix Systems
    • Cognizant
    • Comcast
    • Costco
    • CSX
    • Ctrip.com International
    • Dentsply Sirona
    • Discovery Communications
    • Dish Network
    • Dollar Tree
    • eBay
    • Electronic Arts
    • Expedia
    • Express Scripts
    • Facebook
    • Fastenal
    • Fiserv
    • Gilead Sciences
    • Henry Schein
    • Illumina
    • Incyte
    • Intel
    • Intuit
    • Intuitive Surgical
    • JD.com
    • Kraft Heinz
    • Lam Research
    • Liberty Global
    • Liberty Interactive
    • Marriott International
    • Mattel
    • Maxim Integrated Products
    • Microchip Technology
    • Micron Technology
    • Microsoft
    • Mondelez International
    • Monster Beverage
    • Mylan
    • NetApp
    • NetEase
    • Netflix
    • Norwegian Cruise Line Holdings
    • NVIDIA
    • NXP Semiconductors
    • O'Reilly Auto Parts
    • Paccar
    • Paychex
    • PayPal
    • Qualcomm
    • Regeneron
    • Ross Stores
    • SBA Communications
    • Seagate Technology
    • Shire
    • Sirius XM Holdings
    • Skyworks Solutions
    • Starbucks
    • Stericycle
    • Symantec
    • T-Mobile US
    • Tesla Motors
    • Texas Instruments
    • The Priceline Group
    • Tractor Supply Company
    • TripAdvisor
    • Ulta Salon, Cosmetics & Fragrance
    • Verisk Analytics
    • Vertex Pharmaceuticals
    • Viacom
    • Vodafone
    • Walgreens Boots Alliance
    • Western Digital
    • Whole Foods Market
    • Xilinx
    • Yahoo!
    Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
    Quốc tế
    • ISNI
    • VIAF
    • GND
    Quốc gia
    • Hoa Kỳ
    • Cộng hòa Séc
    • Israel
    Khác
    • Yale LUX
    Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=NVIDIA&oldid=74222557” Thể loại:
    • Nvidia
    • Công ty điện tử Mỹ
    • Công ty được niêm yết trên NASDAQ
    • Công ty máy tính Mỹ
    • Công ty trò chơi điện tử Mỹ
    • Nhãn hiệu Mỹ
    • Công ty trong chỉ số NASDAQ-100
    • Công ty phần cứng máy tính
    • Công ty bán dẫn Mỹ
    • Công ty trong chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones
    Thể loại ẩn:
    • Trang thiếu chú thích trong bài
    • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
    • Tọa độ không có sẵn trên Wikidata
    Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục NVIDIA 73 ngôn ngữ Thêm đề tài

    Từ khóa » Gtx Của Hãng Nào