ơ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- tiên đế Tiếng Việt là gì?
- nghì trời mây Tiếng Việt là gì?
- tùng quân Tiếng Việt là gì?
- góc đối đỉnh Tiếng Việt là gì?
- năng lượng Tiếng Việt là gì?
- rượu bia Tiếng Việt là gì?
- nái Tiếng Việt là gì?
- lăng trụ Tiếng Việt là gì?
- thể chế Tiếng Việt là gì?
- lợn bột Tiếng Việt là gì?
- tóe Tiếng Việt là gì?
- lê lết Tiếng Việt là gì?
- ngúng nguẩy Tiếng Việt là gì?
- Thành Trị Tiếng Việt là gì?
- sản lượng Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của ơ trong Tiếng Việt
ơ có nghĩa là: - ,Ơ Con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ, viết nguyên âm "ơ".. Danh từ: . (ph.). Nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn. Ơ cá.. - 2 c. (dùng ở đầu câu). Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên. Ơ! Anh cũng ở đây à? Ơ lên một tiếng.
Đây là cách dùng ơ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ơ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Cái ơ Là Gì
-
Cái ơ Là đồ Dùng Gì - Giải Bài Nhanh
-
Ơ Là Gì, Nghĩa Của Từ Ơ | Từ điển Việt
-
"ơ" Là Gì? Nghĩa Của Từ ơ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Ơ – Wikipedia Tiếng Việt
-
ơ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
CÁI Ơ VÀ CÁI MẺ - That Son Chau Doc
-
Cái ơ đất - Miss_sadec
-
Từ ơ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
ơ - Wiktionary Tiếng Việt