ô Nhiễm; đường Quốc Lộ; địa Vật Lý Môi Trường; Hà Nội; Phóng Xạ

2.7. Địa vật lý môi trường

Đào Kim Ngọc; Đặng Huy Uyên; Sakanoue M. 1992. Car-borne radiation level monitoring in the streets of Hà Nội and on the highway from Hà Nội to Hạ Long bay in Việt nam. (Quan trắc mức bức xạ ô tô mang trên đường phố Hà Nội và xa lộ từ Hà Nội đến Vịnh Hạ Long, Việt Nam)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 262-267 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

ô nhiễm; đường quốc lộ; địa vật lý môi trường; Hà Nội; phóng xạ; Việt Nam

Đào Kim Ngọc; Phạm Quốc Hung. 1992. Radioactivity of rocks and some suggestions for environmental geology. (Tính phóng xạ của các đá và một số kiến nghị về vấn đề địa chất môi trường)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 76-78 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

đá phóng xạ; địa vật lý môi trường; bảo vệ môi trường; giải pháp; REE

Đặng Huy Uyên. 1992. The problem of radioactive pollution in several provinces in the North of Việt Nam during 1980-1990 period. (Vấn đề ô nhiễm chất phóng xạ ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam từ năm 1980-1990)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 374-379 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

ô nhiễm; đất; địa vật lý môi trường; Bắc Bộ; không khí; nước; phóng xạ; PT hoá học; Việt Nam

Abueladas A.A.; Al Zoubi A.S.; Batayneh A.T. 2001. Geophysical investigations for the location of a proposed dam in Al Bishriyya (Al Aritayn) area, northeast Badia of Jordan. (Khảo sát địa vật lý để xác định vị trí đê khu vực Al Bishriyya (Al Aritayn), đông bắc Badia, Jordan)/ Environmental Geology; 40/7; 918-822 .- Germany: Springer-Verlag

ĐK địa chất; ĐK địa chất thuỷ văn; địa chất công trình môi trường; định vị; Holocen; Jordan; PP địa vật lý; thăm dò điện; thăm dò địa chấn

Backus G. 1971. Inferrence from inadequate and inaccurate data. (Hệ quả của các số liệu không thích hợp và không chính xác)/ Mathematical problems in the geophysical sciences; Part 2; 1-105 .- USA: Americal Mathematical Society

địa vật lý; trường vật lý; xử lý số liệu

Ballani L.; Fanselau G. 1976. Complex interpretation by means of physical fields; homology relations. (Giải thích tổ hợp bằng các trường vật lý; các mối quan hệ đồng đẳng)/ Geoelectric and geothermal studies: KAPG geophysical monograph; 303-318 .- Hungari, Budapest: Akadémiai Kiadó

địa vật lý; giải thích tài liệu; PP địa vật lý; trường vật lý

Beck B.F.; Stephenson J.B.; Zhou W. 2000. Reliability of dipole-dipole electrical resistivity tomography for defining depth to bedrock in covered karst terranes. (Độ tin cậy của phương pháp tomo điện trở suất lưỡng cực-lưỡng cực để xác định độ sâu tới đá gốc trong các đới đất đá có karst phủ)/ Environmental Geology; 39/7; 760-766 .- Germany: Springer-Verlag

đá gốc; địa chất môi trường; hố sụt; karst; mô hình; Mỹ; nguyên nhân; PP địa vật lý; PP tomo điện trở suất lưỡng cực

Benson A.K.; Payne K.l.; Stubben M.A. 1997. Mapping groundwater contamination using dc resistivity and VLF geophysical methods - A case study. (Đo vẽ sự ô nhiễm nước ngầm bằng các phương pháp điện trở suất dòng không đổi và tần rất thấp - một trường hợp khảo sát)/ Geophysics; 62/1; 80-86 .- USA: Society of Exploration Geophysicists

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; Mỹ; nước ngầm; PP điện trở suất; PP địa vật lý; PP tần rất thấp; thăm dò điện; Utah

Bernstone C.; Dahlin T.; Hogland W.; Ohsson T. 2000. DC-ressistivity mapping of internal landfill structures: two pre-excavation surveys. (Lập bản đồ điện trở suất DC cấu trúc bãi chôn rác thải: Khảo sát 2 điểm trước khai đào)/ Environmental Geology; 39/3-4; 360-371 .- Germany: Springer-Verlag

địa chất môi trường; bãi thải mỏ; lập bản đồ; PP địa vật lý; thăm dò điện trở suất

Bogoslovski V.A.; Khmelevskoi V.K.; Kuznesov O.L. 1999. Các phương pháp địa vật lý trong sinh thái học và trong đào tạo sinh thái học.Ngô Văn Bưu dịch từ tiếng Nga; TT KHKT Địa chất; 4-6; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 3: Địa vật lý sinh thái; 8-20 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa vật lý môi trường; khái niệm; PP sinh thái địa vật lý

Bogoslovski V.A.; Khmelevskoi V.K.; Trofimov V.T.; Zhigalin A.D.; Ziling D.G. 1999. Các phương diện địa vật lý trong việc nghiên cứu các chức năng sinh thái của thạch quyển.Ngô Văn Bưu dịch từ tiếng Nga; TT KHKT Địa chất; 4-6; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 3: Địa vật lý sinh thái; 21-34 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa vật lý môi trường; nhiệm vụ; thạch quyển; trường địa vật lý tự nhiên

Breous T.K. 1999. Các hiệu ứng sinh học của hoạt tính mặt trời.Nguyễn Huy Sính dịch từ tiếng Nga; TT KHKT Địa chất; 4-6; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 3: Địa vật lý sinh thái; 47-60 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa từ; địa vật lý môi trường; bão từ; hoạt tính mặt trời; khái niệm; nhiễu điện từ; nhịp sinh học; PP quan trắc; PT thống kê; thời sinh học

Hagemeister M.E.; Jones D.D.; Woldt W.E. 1998. Characterization of an unregulated landfill using surface-based geophysics and geostatistics. (Xác định đặc tính của một bãi thải không định trước bằng phương pháp địa vật lý và địa thống kê trên bề mặt)/ Ground Water; 36/6; 966-974 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa thống kê; bãi thải; chất chỉ thị; Mỹ; nước ngầm; PP địa vật lý; PP Kriging; PP quan trắc; thăm dò điện

Hoffmann V.; Jordanova N.; Kapicka A.; Knab M.; Petrovsky E. 2000. Low-field magnetic susceptibility: a proxy method of estimating increased pollution of different environmental systems. (Độ cảm trường từ thấp: Phương pháp đặc trưng để đánh giá sự ô nhiễm gia tăng ở các hệ thống môi trường khác nhau)/ Environmental Geology; 39/3-4; 312-318 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; Đức; đánh giá; địa chất môi trường; lập bản đồ; PP độ cảm từ; PP địa vật lý

Hồ Vương Bính; Nguyễn Bá Ngạn. 1992. Primary results of the physical environment radiation investigations in Quảng Nam - Đà Nẵng. (Kết quả sơ bộ về khảo sát môi trường phóng xạ tự nhiên ở Quảng Nam - Đà Nẵng)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 69-75 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

Đà Nẵng; ĐK địa chất; đánh giá; địa vật lý môi trường; Quảng Nam; trường phóng xạ; Việt Nam

Hoàng Hữu Quý; Phạm Văn Bắc; Phạm Văn Thanh. 1992. Geothermal energy as a subject of environmental geology must be protected and rationally exploited. (Năng lượng địa nhiệt là một đối tượng của địa chất môi trường cần phải bảo vệ và khai thác hợp lý)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 40-44 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

đánh giá; địa nhiệt; địa vật lý môi trường; bảo vệ tài nguyên; khai mỏ; trữ lượng; Việt Nam

Jing L; Stephansson O. 1992. Numerical modelling of intraplate earthquake by 2-dimensional distinct element method. (Mô hình hoá bằng số cho động đất nội mảng bằng phương pháp phần tử khác biệt 2 chiều)/ Induced Seismicity; 419-428 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig

động đất; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; đứt gãy; mô hình số; PP phần tử khác biệt 2 chiều; tai biến địa chất; tin học địa chất

Kayabali K.; Yeken T.; Yuksel F.A. 1998. Integrated use of hydrochemistry and resistivity methods in goundwater contamination caused by a recently closed solid waste site. (Sử dụng phương pháp thuỷ địa hoá và phương pháp điện trở suất để giải thích sự ô nhiễm nước ngầm ở những nơi gần bãi thải rắn)/ Environmental Geology; 36/3-4; 227-234 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; bãi thải; PP điện trở suất; PP địa vật lý; PT hoá học; rửa lũa; thuỷ địa hoá

Lê Trâm; Nguyễn Thu Hương; Nguyễn Văn Giáp. 1999. Đặc điểm phân bố các sa khoáng phóng xạ với vấn đề môi trường ở khu vực ven biển Hải Phòng - Nam Định. (Distribution of radioactive placers with the environmental status in the Hải Phòng - Nam Định coastal zone)/ CTNC Địa chất và Địa vật lý biển; tập V; 154-163 .- Việt Nam, Hà Nội: NXB Khoa học Kỹ thuật

địa chất KS; địa vật lý môi trường biển; Hải Phòng; khoáng sản; Nam Định; phân bố; phóng xạ; sa khoáng phóng xạ; ven biển; Việt Nam

Lê Văn Lưu; Lê Việt Huy; Trần Lan Anh. 1999. ảnh hưởng của môi trường khí quyển đến cường độ bức xạ mặt trời tại mặt đất.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 385-391 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

đánh giá; địa vật lý môi trường; bức xạ mặt trời; TĐ môi trường; tia hồng ngoại

La Thanh Long; Nguyễn Bá Ngạ; Nguyễn Quang Miên. 1999. Radon trong môi trường và ảnh hưởng của nó đến sự sống của con người.TT KHKT Địa chất; 1-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 2: Môi trường địa chất với sức khoẻ con người; 65-74 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất y học; địa vật lý môi trường; phóng xạ; radon; Việt Nam

La Thanh Long; Nguyễn Bá Ngạn; Nguyễn Ngọc Chân; Nguyễn Quang Miên. 1999. Tình trạng ô nhiễm bức xạ tự nhiên môi trường ở các vùng đô thị ven biển miền Trung nước ta.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

ô nhiễm; đánh giá; địa vật lý môi trường; bức xạ tự nhiên; dị thường phóng xạ; giải pháp; miền Trung; phân bố; ven biển; Việt Nam

La Thanh Long; Nguyễn Bá Ngạn; Nguyễn Ngọc Châu; Nguyễn Quang Miên. 1999. Tình trạng ô nhiễm bức xạ tự nhiên môi trtường ở các vùng đô thị ven biển miền Trung nước ta. (State of natural radiation pollution of environment in coastal urban areas of Central Việt Nam)/ TC Địa chất; 251; 22-29 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

ô nhiễm; địa vật lý môi trường; giải pháp; miền Trung; phóng xạ; ven biển; Việt Nam

La Thanh Long; Nguyễn Bá Ngạn; Nguyễn Quang Miên; Nguyễn Thị Minh Tâm. 1999. Điều tra sự tích luỹ radon trong nhà ở Việt Nam.TT KHKT Địa chất; 4-6; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 3: Địa vật lý sinh thái; 61-74 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa vật lý môi trường; giải pháp; nhà ở; phân bố; PP đo tích luỹ; PP đo tức thời; PP detectơ vết; PP eman; radon; vận chuyển

La Thanh Long; Nguyễn Bá Ngạn; Nguyễn Thị Minh Tâm. 1999. Giới thiệu tính ưu việt của hệ phương pháp địa vật lý trong nghiên cứu môi trường đô thị. (Introduce preeminent of geophysics methods in study city's environment)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 21/5; 48-50 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất đô thị; địa vật lý môi trường; nhiệm vụ; Việt Nam

Ngô Thị Lư. 2001. Phân tích phổ để xác định các tham số động lực của chấn tiêu động đất. (Calculating dynamic parameters of the focus of earquakes from spectral analysis)/ TC Khoa học Trái đất; 23/1; 49-55 .- Việt Nam, Hà Nội: TT Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia

Đông Nam á; động đất; địa chấn; địa vật lý môi trường; biến đổi Furie; chấn tâm; PT phổ

Nguyên Hào Quang; Nguyễn Quang Long; Trần Thanh Minh; Vương Thu Bắc. 1999. Tình trạng môi trường phóng xạ, sự tác động đến sức khoẻ và môi trường sống ở một số vùng dân cư ở Việt Nam.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 392-398 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

đánh giá; địa chất y học; địa vật lý môi trường; nhiễm bệnh; phân bố; phóng xạ; TĐ môi trường; Việt Nam

Nguyễn Bá Ngạn; Nguyễn San. 1995. Trường vật lý trái đất và địa vật lý môi trường.TT KHKT Địa chất; 9-11; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 5; 75-85 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

điện trường; địa chất môi trường; địa vật lý môi trường; nhiệm vụ; từ trường; trường nhiệt; trường phóng xạ; trường vật lý trái đất; trọng trường; Việt Nam

Nguyễn Hồng Phương. 1999. Độ nguy hiểm động đất vùng ven biển và thềm lục địa Đông Nam Việt Nam. (Earthquake harzard in the Southeast coastal zone and continetal shelf of Việt Nam)/ CTNC Địa chất và Địa vật lý biển; tập V; 87-110 .- Việt Nam, Hà Nội: NXB Khoa học Kỹ thuật

động đất; địa chấn biển; địa vật lý môi trường; dị thường địa chấn; kiến tạo; PT thống kê; tâm động đất; tai biến địa chất; thềm lục địa; ven biển; Việt Nam

Nguyễn Liễu; Nguyễn Thị Dư Loan; Nguyễn Trần Chiến; Nguyễn Văn Minh; Trần Công Huấn; Trần Hoá; Vũ Đức Tá. 1999. Vài nét về hiện trạng môi trường khu vực quân sự Sơn Tây - Xuân Mai.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 399-402 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

đánh giá; địa vật lý môi trường; cường độ điện từ; Sơn Tây; TĐ môi trường; trường điện từ; Việt Nam; Xuân Mai

Nguyển Quyền; Nguyễn Tuấn Phong; Nguyễn Văn Hoai. 1992. Radiation exposure rate and its consequences for humanity in some radioelement deposits and occurrences in Việt Nam. (Độ phát xạ và ảnh hưởng của chúng đối với con người ở các mỏ nguyên tố phóng xạ và hiện trạng ở Việt Nam)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 362-367 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

đánh giá; địa chất y học; địa vật lý môi trường; khai mỏ; phóng xạ

Phạm Khánh Hội. 1999. Một vài ý kiến về ảnh hưởng của trường địa vật lý lên cơ thể con người.TT KHKT Địa chất; 1-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 2: Môi trường địa chất với sức khoẻ con ngưói; 75-78 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất y học; địa vật lý môi trường; trường điện thiên nhiên; trường địa vật lý; trường từ; Việt Nam

Phạm Văn Thục. 1999. Sự tương quan giữa trường địa nhiệt và chế độ địa chấn khu vực phía Nam biển Đông. (Relation between heatflow and seismic regime in the Southern part of East Sea)/ CTNC Địa chất và Địa vật lý biển; tập V; 31-46 .- Việt Nam, Hà Nội: NXB Khoa học Kỹ thuật

động đất; địa chấn biển; địa nhiệt; địa vật lý biển; địa vật lý môi trường; đứt gãy; biển Đông; kiến tạo; lineament

Raju N.J.; Reddy T.V.K. 1998. Fracture pattern and electrical resistivity studies for groundwater exploration. (Nghiên cứu kiểu khe nứt và điện trở suất để thăm dò nước dưới đất)/ Environmental Geology; 34/2-3; 175-182 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

địa chất môi trường; khe nứt; lineament; nước ngầm; PP địa vật lý; thăm dò điện; thăm dò nước ngầm; thuỷ địa hoá

Trofimov V.T.; Ziling D.G. 1999. Chức năng sinh thái của thạch quyển.Đặng Ngọc Trản dịch từ tiếng Nga; TT KHKT Địa chất; 1-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 2: Môi trường địa chất với sức khoẻ con ngưói; 5-27 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa động lực môi trường; địa chất môi trường; địa hoá môi trường; địa vật lý môi trường; khái niệm; nhiệm vụ; thạch quyển

Võ Công Nghiệp. 1993. Môi trường địa chất và nhiệm vụ của địa chất môi trường nước ta.TT KHKT Địa chất; 7-9; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 2; 5-26 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất môi trường; địa vật lý môi trường; khái niệm; môi trường địa chất; nhiễm bệnh; nhiệm vụ; QT địa chát nội sinh; QT địa chất ngoại sinh; Việt Nam

Xưtsev K.I. 1996. Nội dung khoa học và phương hướng chủ yếu của địa sinh thái học.Võ Công Nghiệp dịch từ tiếng Nga; TT KHKT Địa chất; 3-5; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 6; 5-12 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa động lực môi trường; địa chất môi trường; địa mạo sinh thái; địa vật lý môi trường; khái niệm; nội dung; nhiệm vụ; thuỷ địa chất sinh thái

Zhigalin A.D. 1999. Phản ứng sinh thái của các trường vật lý kỹ thuật.Ngô Văn Bưu dịch từ tiếng Nga; TT KHKT Địa chất; 4-6; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 3: Địa vật lý sinh thái; 35-46 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa vật lý môi trường; khái niệm; tác động môi trường; trường vật lý kỹ thuật

UNEP; UNESCO. 1989. Geology and the Environment. Vol.1- Water management and the Geoenvironment. (Địa chất môi trường. Tập 1- Quản lý nước và địa chất môi trường)/ France: UNESCO./UNEP

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn môi trường; địa mạo môi trường; chính sách; Hà Lan; Hungari; khoan; nước mặt; nước ngầm; nitrat; PP địa vật lý; quản lý; viễn thám

Sách trình bày các hoạt động quản lý nước ngầm, nước mặt ở các vùng sản xuất nông nghiệp, khai thác khoáng sản và các vùng hoạt động dân sinh khá, nhằm hạn chế sự ô nhiễm nước (ô nhiễm nitrat) và giảm thiểu sự xói mòn đất nông nghiệp..

Phần trung tâm của sách là các phương pháp nghiên cứu như: phương pháp địa vật lý, viễn thám, monitoring, các mô hình quản lý bằng computer, các chính sách và chiến lược hoạt động của các nước trên thế giới (Hà Lan, Hungari, Thái Lan, Anh, các nước châu Âu..)

UNEP; UNESCO. Koreneva S.L.; Krupoderov V.S.; Kyunttsel' V.V.; Lechatinov A.M.; Lechatinov A.M.; Matveev V.S.; Postoev G.P.; Sadov A.V.; Sheko A.I. 1988. Landslides and mudflow. (Trượt lở đất và dòng bùn. Vol 1)/ 235 tr.- USSR, Moscow: UNEP/UNESCO

ĐK địa chất công trình; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; dòng bùn; dự báo; PP địa vật lý; tai biến địa chất; trượt lở đất; viễn thám

Từ khóa » Geology địa Chất