Ở Phần Này, Ta Sẽ Tìm Hiểu Các Dạng Của động Từ Sleep, Cách đọc Và Những ý Nghĩa Cơ Bản Của động Từ Này. ... V1, V2 Và V3 Của Sleep.

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Sleep trong tiếng Anh Học tiếng anh Cách chia động từ Sleep trong tiếng Anh Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Alice Nguyen

Ngày cập nhật: 22/06/2022

Nội dung chính

Để tránh nhầm lẫn khi chia động từ sleep, ta cần hiểu chi tiết các dạng chia và chia động từ này theo các thì tiếng Anh như thế nào. Vậy hãy cùng Monkey xem ngay cách chia động từ sleep nhanh và dễ hiểu ngay sau đây.

Sleep - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ sleep, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Nghĩa của động từ sleep

Sleep: Ngủ

Ex:

  • Sleep well (chúc ngủ ngon)
  • She couldn't sleep earlier (cô ấy không thể ngủ sớm hơn)
  • I sleep in my sister's room (tôi ngủ trong phòng chị gái mình)

Một số phrasal verbs - cụm động từ với sleep

  • Sleep in: Ngủ quên, dậy muộn, ngủ lại nơi làm việc

  • Sleep off: Ngủ cho hết (mệt, đau đầu…), ngủ lấy lại sức

  • Sleep on: Gác đến ngày mai, nghĩ về thứ gì đó

  • Sleep tight: Nói khi muốn chúc ai ngủ ngon giấc

  • Sleep rough: Ngủ bên ngoài (do hoàn cảnh ép buộc)

  • Sleep out: Ngủ ngoài nơi làm việc

Cách phát âm động từ sleep (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "sleep"

Verb forms

Phiên âm UK

Phiên âm US

Sleep (dạng nguyên thể)

/sliːp/

/sliːp/

Sleeps (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)

/sliːps/

/sliːps/

Slept (quá khứ & phân từ 2 của sleep)

/slept/

/slept/

Sleeping (dạng V-ing của sleep)

/ˈsliːpɪŋ/

/ˈsliːpɪŋ/

V1, V2 và V3 của sleep

Sleep là một động từ bất quy tắc

Dưới đây là các dạng của động từ sleep trong bảng động từ bất quy tắc

V1 của Sleep

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Sleep

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Sleep

(Past participle - quá khứ phân từ)

To sleep

slept

slept

Cách chia động từ Sleep theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ sleep được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To sleep

I had to sleep before 11:00 pm because I was too tired yesterday

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

sleep

I can't sleep because of the noise

Gerund

Danh động từ

sleeping

I was sleeping when my mother woke me up

Past Participle

Phân từ II

slept

She’s slept for 1 hour

Xem thêm: Cách chia động từ Sit trong tiếng Anh

Cách chia động từ sleep trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ sleep trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “sleep” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

sleep

sleep

sleeps

sleep

sleep

sleep

HT tiếp diễn

am sleeping

are sleeping

is sleeping

are sleeping

are sleeping

are sleeping

HT hoàn thành

have slept

have slept

has slept

have slept

have slept

have slept

HT HTTD

have been

sleeping

have been

sleeping

has been

sleeping

have been

sleeping

have been

sleeping

have been

sleeping

QK đơn

slept

slept

slept

slept

slept

slept

QK tiếp diễn

was sleeping

were sleeping

was sleeping

were sleeping

were sleeping

were sleeping

QK hoàn thành

had slept

had slept

had slept

had slept

had slept

had slept

QK HTTD

had been

sleeping

had been

sleeping

had been

sleeping

had been

sleeping

had been

sleeping

had been

sleeping

TL đơn

will sleep

will sleep

will sleep

will sleep

will sleep

will sleep

TL gần

am going

to sleep

are going

to sleep

is going

to sleep

are going

to sleep

are going

to sleep

are going

to sleep

TL tiếp diễn

will be sleeping

will be sleeping

will be sleeping

will be sleeping

will be sleeping

will be sleeping

TL hoàn thành

will have

slept

will have

slept

will have

slept

will have

slept

will have

slept

will have

slept

TL HTTD

will have

been sleeping

will have

been sleeping

will have

been sleeping

will have

been sleeping

will have

been sleeping

will have

been sleeping

Cách chia động từ sleep trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would sleep

would sleep

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be sleeping

would be sleeping

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

slept

would have

slept

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been sleeping

would have

been sleeping

Câu giả định - HT

sleep

sleep

Câu giả định - QK

slept

slept

Câu giả định - QKHT

had slept

had slept

Câu giả định - TL

should sleep

should sleep

Câu mệnh lệnh

sleep

sleep

Trên đây là cách chia động từ sleep được tổng hợp bởi Monkey, hy vọng rằng bạn đọc không còn gặp sai sót khi làm bài tập về chia động từ này. Để có thêm nhiều bài học tiếng Anh hữu ích, bạn hãy theo dõi chuyên mục học tiếng Anh ngay hôm nay nhé !

Nguồn tham khảo

Sleep - Ngày truy cập: 16/06/2022https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/sleep_1?q=sleep

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • Danh sách bộ từ vựng về Tết ai cũng cần đến [Tổng hợp đầy đủ nhất]
  • Top 8 kênh học tiếng Anh trẻ em online hiệu quả nhất
  • Top 10 app học tiếng Anh qua trò chơi được yêu thích nhất!
  • 15+ phần mềm học tiếng Anh cho bé miễn phí nhưng hay
  • [HOT] Đặt tên tiếng anh theo đá quý hiếm cho cả nam và nữ
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề 30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí) 30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí) Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Cấu trúc would rather: Tóm tắt lý thuyết + Bài tập có đáp án chi tiết Cấu trúc would rather: Tóm tắt lý thuyết + Bài tập có đáp án chi tiết Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề 30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí) 30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí) Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Cấu trúc would rather: Tóm tắt lý thuyết + Bài tập có đáp án chi tiết Cấu trúc would rather: Tóm tắt lý thuyết + Bài tập có đáp án chi tiết Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » Nguyên Thể Của Sleep