Ở THUNG LŨNG SWAT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

Ở THUNG LŨNG SWAT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch ở thung lũng swatin the swat valleyở thung lũng swatở swat valley

Ví dụ về việc sử dụng Ở thung lũng swat trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cuốn phim này nói vềsự giáo dục đối với thiếu nữ ở Thung lũng Swat.The film is about girls' education in the Swat Valley.Đối với khu vực bộ lạc ở Thung lũng Swat ở Pakistan, xem Cơ quan Bajaur.For the tribal area in the Swat Valley in Pakistan, see Bajaur Agency.Hồi năm 2009,Taliban cấm thiếu nữ đến các trường học ở Thung lũng Swat ở Pakistan.In 2009, the Taliban banned education for girls in Pakistan's Swat Valley.Tượng Phật ở thung lũng Swat không phải là bức tượng Phật giáo duy nhất bị phiến quân Taliban phá hủy.The Buddha of Swat wasn't the only such statue to be destroyed by the Taliban.Hồi năm 2009, Taliban cấm thiếu nữ đến các trường học ở Thung lũng Swat ở Pakistan.In January 2009, the Taliban forced all schools for girls in Swat Valley, Pakistan to close.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từthung lũng swatTên Fazlullah nổi lên là một thủ lĩnh Hồi giáo ở Thung lũng Swat, phía tây bắc thủ đô Islamapad, Pakistan, từ hơn 10 năm trước.Fazlullah emerged as an Islamist leader in the Swat Valley, northwest of the Pakistani capital of Islamabad, more than a decade ago.Ở thời điểm đó Malala Yousafzai mới 14 tuổi- và cô bé chỉ 11 tuổi khi bắt đầu viết blog nặc danh cho BBC về những cuộc đấu tranh sinh tồn ở thung lũng Swat của Pakistan.Malala Yousafzai was only 14 years old at the time- and just 11 when she started blogging anonymously for the BBC about the struggles of life in Pakistan's Swat Valley.Năm 2007, khi Malala lên mười,cuộc sống ở Thung lũng Swat thay đổi đến chóng mặt với gia đình cô bé và cộng đồng nhỏ nơi họ sinh sống.In 2007, when Malala was ten years old,the situation in the Swat Valley rapidly changed for her family and community.Vào năm 2004, cô và các thành viên khác trong gia đình đã tới Shangla,một thị trấn ở thung lũng Swat, cách thủ đô Islamabad khoảng 120km.In 2004, she and other family members went to Shangla,a town in the Swat Valley, 80 miles northwest of the capital Islamabad.Tại thị trấn Mingora, quê nhà của cô ở thung lũng Swat, hàng ngàn học sinh đã cầu nguyện cho cô sớm bình phục và hứa tiếp tục sứ mạng của cô.In her hometown of Mingora in the northwestern Swat Valley, hundreds of students prayed for her early recovery and vowed to continue her mission.Trong số những hình ảnh biểutượng ấy, dấu chân của Đức Phật đã được tìm thấy ở thung lũng Swat và bây giờ có thể được nhìn thấy trong Viện bảo tàng Swat..Among the aniconic images,the footprints of the Buddha were found in the Swat valley and, now can be seen in the Swat Museum.Crateros đóng một vai trò trong chiến dịch ở thung lũng Swat, nơi ông đã củng cố một số thành phố- một công việc ông đã có làm khi ở Margiana.Craterus played a role during the campaign in the Swat valley, where he fortified several towns- a job he had already had at hand in Margiana.Trở lại năm 2012, chiến binh Taliban ở đây đã bắn và làm bị thương cô bé Malala Yousafzai, người từng đoạt giải Nobel nổi tiếng đấu tranh chogiáo dục của trẻ em gái ở thung lũng Swat phía bắc.In 2012, the Taliban shot and critically wounded Nobel prize winner Malala Yousafzai,known for her girls' education advocacy in northern Swat valley.Dấu chân của ĐứcPhật đã được tìm thấy ở thung lũng Swat và bây giờ có thể được nhìn thấy trong Viện bảo tàng Swat..The Swat museum has the,the footprints of the Buddha which were found in the Swat valley and, now can be seen in the Swat museum.Một phát ngôn viên của Taliban ở thung lũng Swat hôm qua nói rằng giới lãnh đạo của nhóm này cách nay vài tháng đã quyết định giết chết cô Yousafzai và đã chỉ định những tay súng thực hiện vụ giết hại.A Taliban spokesman in the Swat Valley said Friday the group's leaders decided a few months ago to kill Yousafzai, and assigned gunmen to carry it out.Theo các số liệucủa chính phủ và Liên hiệp quốc thì từ cuối tháng 8 năm ngoái cho đến giờ số người ở thung lũng Swat và các khu vực khác trong vùng tây bắc Pakistan chạy lánh nạn là 1 triệu 300 ngàn người.Government andUN sources put the number of people displaced in the Swat Valley and other areas in northwest Pakistan at 1.3 million since last August.Trở lại năm 2012, chiến binh Taliban ở đây đã bắn và làm bị thương cô bé Malala Yousafzai, người từng đoạt giải Nobel nổi tiếng đấu tranh chogiáo dục của trẻ em gái ở thung lũng Swat phía bắc.Back in 2012, militants of the Pakistani Taliban shot and severely injured Nobel Prize winner Malala Yousafzai,known for her girls' education advocacy in northern Swat valley.Họ nói thêm rằngviệc phân tích ADN những ngôi mộ ở thung lũng Swat cung cấp thêm bằng chứng về" mối liên hệ giữa dân cư Thảo nguyên[ Trung Á] và văn hóa Vệ đà sơ khai ở Ấn Độ".[ 1].They further state that the Swat valley grave DNA analysis provides further evidence of"connections between[Central Asian] Steppe population and early Vedic culture in India".[23].Năm 11 tuổi, cô gái nhỏ đã trở thành nhân vật chính trong một bộ phim tài liệu khi cô đọc một bài diễn văn đanh thép lên án việc quân đội Taliban đóng cửatrường học dành cho nữ sinh ở thung lũng Swat.At the age of 11, the little girl became the lead character in a documentary when she read a harsh speech condemning theTaliban military's closure of a school for girls in the Swat Valley.Kẻ đưa tin thân tín, người đã đưa tình báo Mỹtới nơi ẩn náu của Osama bin Laden tại Pakistan, là người ở thung lũng Swat, nơi từng là căn thành trì của các tay súng Taliban, các quan chức Pakistan cho hay.The courier who led U.S. intelligence tobin Laden's hideout in Pakistan hailed from the Swat Valley, a one-time stronghold of militant Taliban fighters, Pakistani officials said.Ông nổi tiếng với việc phân tích giaodịch về các quá trình chính trị ở Thung lũng Swat, miền Bắc Pakistan và nghiên cứu về các quy trình kinh tế vi mô và hoạt động doanh nghiệp của người dân ở khu vực Darfur ở Sudan.He was well-known amonganthropologists for his transactional analysis of politic processes in the Swat Valley of northern Pakistan and his study of microeconomic processes and entepreneurship in the area of Darfur in Sudan.Narasimhan và cộng sự. năm 2018 đã phân tích ADN của 362 bộ xương cổ đại từ Trung và NamÁ, bao gồm cả những bộ xương từ các khu mộ thời kỳ đồ sắt được phát hiện ở thung lũng Swat, Pakistan( giữa năm 1200 TCN và 1 SCN từ Aligrama, Barikot, Butkara, Katelai, Loe Banr và Udegram).Narasimhan et al. 2018 analyzed DNA of 362 ancient skeletons from Central and South Asia,including those from the Iron Age grave sites discovered in the Swat valley of Pakistan(between 1200 BCE and 1 CE from Aligrama, Barikot, Butkara, Katelai, Loe Banr, and Udegram).Một phát ngôn viên của Cao Ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn hôm nay nói rằngcác cuộc giao tranh ở Thung lũng Swat và các vùng phụ cận đã gây ra một trong những vụ thất tán lớn nhất trong những năm qua, với gần 2,4 triệu người rơi vào cảnh mất nhà cửa chỉ riêng trong tháng này.A spokesman for the U.N. HighCommissioner for Refugees said Tuesday that fighting in the Swat valley and surrounding areas has caused one of the fastest major displacements in recent years with nearly 2.4 million people displaced this month.Maulana Fazlullah, được bầu lên hôm thứ năm bởi hội đồng cầmquyền Taliban, đã lãnh đạo chế độ bạo tàn ở thung lũng Swat miền tây bắc Pakistan trong hai năm 2008 và 2009, trước khi một cuộc hành quân chiếm lại khu vực này.Maulana Fazlullah, elected by the Taliban's supreme council,led the militants' brutal two-year rule in Pakistan's northwest valley of Swat in 2007-2009, before a military operation retook the area.Ông Morrell cũng nói rằng sự thay đổi trong chính sách của Pakistan vốn đã dẫn đến các chiến dịch quânsự chống lại phe Taliban ở Thung lũng Swat và các khu vực bộ lạc ở miền tây, cũng như sự hợp tác trong việc bắt giữ các thủ lĩnh Taliban như Abdul Ghani Baradar, đã không thể thành công nếu không có sự hỗ trợ của cơ quan tình báo Pakistan.Morrell also says the change in Pakistanipolicy that led to military operations against the Taliban in the Swat Valley and the western tribal areas, and cooperation in arresting Taliban leaders such as Mullah Abdul Ghani Baradar, would not have been possible without the help of Pakistan's intelligence service.Cô là một thiếu nữ từ Thung lũng Swat ở Pakistan.She is a young girl from the Swat Valley in Pakistan.Phạm vi của nó mở rộng từ Takshila ở Ấn Độ đến Thung lũng Swat ở Pakistan và theo hướng Bắc đến tận những khu vực ở Afghanistan.Its area extended from Takshila in India to the Swat Valley in Pakistan and north wards to areas in Afghanistan.Ngôi trường đang được xây dựng tại Thung lũng Swat, quê hương của Yousafzai ở Pakistan.The school is being constructed in Swat Valley, Yousafzai's home district in Pakistan.Quân đội Pakistan tuyên bố đã thắng nhóm Taliban ở Mingora, thành phố chính trong thung lũng Swat.Pakistan's military claims victory over the Taliban in the most populous city in the Swat Valley, Mingora.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0338

Từng chữ dịch

thungđộng từthungthungdanh từvalleylũngdanh từvalleyvalleysswatdanh từswat ở trong chính phủở trong lớp

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh ở thung lũng swat English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thung Lũng Swat