ơ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Thán từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
      • 1.5.2 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Cơ Tu Hiện/ẩn mục Tiếng Cơ Tu
    • 2.1 Chữ cái
  • 3 Tiếng Gia Rai Hiện/ẩn mục Tiếng Gia Rai
    • 3.1 Thán từ
    • 3.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
ơ U+01A1, ơ LATIN SMALL LETTER O WITH HORN
Composition:o [U+006F] + ̛ [U+031B]
Ơ[U+01A0] Latin Extended-B Ƣ →[U+01A2]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əː˧˧əː˧˥əː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
əː˧˥əː˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 唹: ư, ơ, ự, ử, ợ, ớ, ơi, ừ, ứ, ôi, ờ
  • 於: ư, ơ, vu, ở, ớ, thờ, ứ, ưa, ô, ờ

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ó
  • ô
  • o

Danh từ

ơ

  1. Con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ Quốc Ngữ.
  2. Một nguyên âm trong tiếng Việt.
  3. (Phương ngữ) Nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn. Ơ cá.

Thán từ

ơ!

  1. Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên. Ơ! Anh cũng ở đây à? Ơ lên một tiếng.

Đồng nghĩa

  • ô

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ơ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Cơ Tu

[sửa]

Chữ cái

ơ

  1. Chữ cái thứ 22 của bảng chữ cái tiếng Cơ Tu. bhrợ làm bơr số hai

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Thán từ

[sửa]

ơ

  1. A. Ơ, amĭ glăi laihA, mẹ về rồi!

Tham khảo

[sửa]
  • Ksor Yin - Phan Xuân Thành - Rơmah Del - Kpă Tweo. ((Can we date this quote?)) Từ điển Việt - Jrai (dùng trong nhà trường), Nhà xuất bản Giáo dục.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ơ&oldid=2273724” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ Unicode có ảnh tham khảo
  • Mục từ Unicode có nhiều thành phần
  • Khối ký tự Latin Extended-B
  • Ký tự Chữ Latinh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Thán từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Gia Rai
  • Thán từ tiếng Gia Rai
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Gia Rai
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ơ 10 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cách Phát âm O Trong Tiếng Việt