O232 đvC32 H 1 Natri Clorua: NaCl 58,5 Cl Khí Clo; C... - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Đinh Quỳnh Hương Giang
  • Đinh Quỳnh Hương Giang
12 tháng 11 2016 lúc 16:21 nguyên tửnguyên tử khối khối lượng mol nguyên tử chất phân tử khối khối lượng mol phân tử O 16 16khí oxi: O232 đvC32 H 1 Natri clorua: NaCl 58,5 Cl  khí clo; Cl2   Na  23    Ca 40 Caxi cacbonat: CaCO3   K 39 Kali clorua: KCl  GIÚP MÌNH VỚIĐọc tiếp
nguyên tửnguyên tử khối khối lượng mol nguyên tử

chất

phân tử khối khối lượng mol phân tử
O 16 16khí oxi: O232 đvC32
H 1 Natri clorua: NaCl 58,5
Cl  khí clo; Cl2  
Na  23   
Ca 40 Caxi cacbonat: CaCO3  
K 39 Kali clorua: KCl  

GIÚP MÌNH VỚI gianroi

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 20: Tỉ khối của chất khí 2 0 Khách Gửi Hủy Đặng Quỳnh Ngân Đặng Quỳnh Ngân 12 tháng 11 2016 lúc 20:53

lười kẻ bảng, mong bác thông cảm ạ -_-

Khối lượng mol nguyên tử :

MH = 1 g/mol

MCl = 35,5 g/mol

MCa = 40 g/mol

MK = 39 g/mol

MCl2 = 70 g/mol

MCaCO3 = 100 g/mol

MKCl = 74,5 g/mol

Nguyên tử khối :

Cl : 35,5 đvC

Na : 23 đvC

NaCl : 58,5 đvC

Cl2 : 70 đvC

CaCO3 : 100 đvC

KCl : 74,5 đvC

Đúng 0 Bình luận (7) Khách Gửi Hủy Đặng Quỳnh Ngân Đặng Quỳnh Ngân 12 tháng 11 2016 lúc 17:00

đi học av về làm cho, cỡ 8h30 - 9h

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy gtrutykyu
  • gtrutykyu
3 tháng 12 2016 lúc 11:08 nguyên tửnguyên tử khối (đvC)khối lượng mol nguyên tử(gam/mol)chất Phân tử khối(đvC)khối lượng mol phân tử(gam/mol)O1616khíoxi:O232đvC32H1 natri clorua:NaCl 58,5Cl  khí clo: Cl2  Na 23   Ca40 canxi cacbonat:CaCO3  K39 kali clorua:KCl   Đọc tiếp
nguyên tử

nguyên tử khối (đvC)

khối lượng mol nguyên tử(gam/mol)chất Phân tử khối(đvC)khối lượng mol phân tử(gam/mol)
O1616khíoxi:O232đvC32
H1 natri clorua:NaCl 58,5
Cl  khí clo: Cl2  
Na 23   
Ca40 canxi cacbonat:CaCO3  
K39 kali clorua:KCl  

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC 1 0 Khách Gửi Hủy Đặng Quỳnh Ngân Đặng Quỳnh Ngân 3 tháng 12 2016 lúc 12:22
Nguyên tửNguyên tử khối (đvC)Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol)ChấtPhân tử khối (đvC)Khối lượng mol phân tử (gam/mol)
O16 đvC16 g/molKhí oxi : O232 đvC32 g/mol
H1 đvC1 g/molNatri Clorua : NaCl58,5 đvC58,5 g/mol
Cl35,5 đvC35,5 g/molKhí Clo : Cl271 đvC71 g/mol
Na23 đvC23 g/mol   
Ca40 đvC40 g/molCanxi Cacbonat : CaCO3100 đvC100 g/mol
K39 đvC39 g/molKali Clorua : KCl74,5 đvC74,5 g/mol

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy HUYỀN TRANG
  • HUYỀN TRANG
22 tháng 1 2022 lúc 22:55

Câu 1: a) trong phân tử kẽm oxit ZnO, cứ 16 phần khối lượng của oxi thì có 65,38 phần khối lượng kẽm. Tìm nguyên tử khối của kẽm.

b) Tìm khối lượng mol phân tử của một chất khí, biết rằng 400 cm3 chất khí đó có khối lượng 1,143g.

c) 1 g vôi sống CaO hay 1 g vôi tôi Ca(OH)2 chứa nhiều phân tử hơn?22:52Đã nhận

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Dũng Nguyễn Dũng 23 tháng 1 2022 lúc 15:42

a)Ta có: NTK O = 16 đvCTheo đề ta được:\(\dfrac{M_O}{M_{Zn}}=\dfrac{16}{65,38}\)\(\Leftrightarrow\dfrac{16}{M_{Zn}}=\dfrac{16}{65,38}\)\(\Leftrightarrow M_{Zn}=65,38\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
1 tháng 3 2019 lúc 16:47

Em hãy tìm khối lượng của:

a) 1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2.

b) 1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO.

c) 1 mol nguyên tử C, 1 mol phân tử CO, 1 mol phân tử CO2.

d) 1 mol phân tử NaCl và 1 mol phân tử C12H22O11 (đường).

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 1 tháng 3 2019 lúc 16:48

a) MCl = 35,5g ; MCl2 = 71g.

b) MCu = 64g ; MCuO = (64 + 16)g = 80g.

c) MC = 12g ; MCO = (12 + 16)g = 28g, MCO2 = (12 + 16.2) = 44g.

d) MNaCl = (23+ 35,5) = 58,5g, MC12H22O11 = 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342g.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
18 tháng 1 2018 lúc 9:50

Hãy cho biết khối lượng của những lượng chất sau:

a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,01 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O;

b) 0,5 mol phân tử N2; 0,10 mol phân tử Cl2 ; 3 mol phân tử O2

c) 0,1 mol Fe ; 2,15 mol Cu, 0,8 mol H2SO4 ; 0,5 mol CuSO4

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 18 tháng 1 2018 lúc 9:51

a) mN = 0,5 .14 = 7g.

mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g

mO = 3.16 = 48g.

b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.

mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g

mO2 = 3.32 =96g

c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g

mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.

mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nguyễn anh thư
  • nguyễn anh thư
31 tháng 7 2021 lúc 15:27

hãy tìm công thức hóa học của những hợp chất có thành phần các nguyên tố như sau

hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 58,5 gam/mol thành phần các nguyên tố theo khối lượng 43,3% Na ; 11,3% C và còn lại là O

hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106 gam/mol thành phần các nguyên tố theo khối lượng 60,68% Cl và còn lại là Na

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Khách Gửi Hủy Út Thảo Út Thảo 31 tháng 7 2021 lúc 15:34

M(A) =106g/mol

M(B)=58,5g/mol chứ b?

Đúng 0 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Dinz Dinz 31 tháng 7 2021 lúc 16:05

Hợp chất A:

- Khối lượng của từng nguyên tố là:\(m_{Na}=\dfrac{58,5\text{x}43,3}{100}=25\left(g\right)\)

\(m_C=\dfrac{58,5x11,3}{100}=7\left(g\right)\)

\(m_O=58,5-25-7=26,5\left(g\right)\)

- Số mol của từng nguyên tố là:\(n_{Na}=\dfrac{25}{23}=1\left(mol\right)\)

\(n_C=\dfrac{7}{12}=1\left(mol\right)\)

\(n_O=\dfrac{26,5}{16}=2\left(mol\right)\)Vậy: Công thức hoá học của hợp chất A là \(NaCO_2\)

- Hợp chất B:

- Khối lượng của từng nguyên tố:\(m_{Cl}=\dfrac{60,68\text{x}106}{100}=64\left(g\right)\)

\(m_{Na}=106-64=42\left(g\right)\)

- Số mol của từng nguyên tố là:\(n_{Cl}=\dfrac{64}{35,5}=2\left(mol\right)\)

\(n_{Na}=\dfrac{42}{23}=2\left(mol\right)\)

Vậy: Công thức hoá học của hợp chất B là \(Na_2Cl_2\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Công chúa vui vẻ
  • Công chúa vui vẻ
23 tháng 11 2017 lúc 19:53 Em hãy bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng sau đây theo mẫu: Nguyên tử Nguyên tử khối (đvC) Khối lượng mol nguyên tử(gam/mol) Chất Phân tử khối (đvC) Khối lượng mol phân tử(gam/mol) O 16 16 Khí oxi: O2 32 đvC 32 H 1 Khí clo : Cl2 Na 23 Natri clorua: NaCl 58,5 Ca 40 Canxi cacbonat : CaCO3 K 39 Kali clorua : KClĐọc tiếp

Em hãy bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng sau đây theo mẫu:

Nguyên tử Nguyên tử khối (đvC) Khối lượng mol nguyên tử(gam/mol) Chất Phân tử khối (đvC) Khối lượng mol phân tử(gam/mol)
O 16 16 Khí oxi: O2 32 đvC 32

H

1 Khí clo : Cl2
Na 23 Natri clorua: NaCl 58,5
Ca 40 Canxi cacbonat : CaCO3
K 39 Kali clorua : KCl
Xem chi tiết Lớp 7 Hóa học NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC 2 0 Khách Gửi Hủy nguyen thi vang nguyen thi vang 24 tháng 11 2017 lúc 20:53

Em hãy bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng sau đây theo mẫu:

Nguyên tử Nguyên tử khối (đvC) Khối lượng mol nguyên tử(gam/mol) Chất Phân tử khối (đvC) Khối lượng mol phân tử(gam/mol)
O 16 16 Khí oxi: O2 32 đvC 32

H

1 1 Khí clo : Cl2 58,5 đvC 58,5
Na 23 23 Natri clorua: NaCl 46 đvC 46
Ca 40 40 Canxi cacbonat : CaCO3 100 đvC 100
K 39 39 Kali clorua : KCl 74,5 đvC 74,5
Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Cẩm Vân Nguyễn Thị Cẩm Vân Nguyễn Thị 23 tháng 11 2017 lúc 23:06

Hầu hết thì giá trị Nguyên tử khối = Khối lượng mol nguyên tử.

Phân tử khối = Khối lượng mol phân tử

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Nhật Anh Nguyễn
  • Nhật Anh Nguyễn
25 tháng 12 2021 lúc 10:49 Chọn nhận định đúng *Đơn vị của khối lượng mol là đvC.Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít. Chọn nhận định đúng *Đơn vị của khối lượng mol là đvC.Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít. ...Đọc tiếp

Chọn nhận định đúng *

Đơn vị của khối lượng mol là đvC.

Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.

Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.

 

Chọn nhận định đúng *

Đơn vị của khối lượng mol là đvC.

Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.

Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.

 

Cho các chất sau: O₂ ; CH₄ ; H₃PO₄ ; Al ; KNO₃ ; Cl₂, S. Trong đó, số đơn chất là *

2.

3.

4.

1.

 

Chọn câu đúng trong các câu sau: *

Trong phản ứng hóa học chỉ có các chất tham gia.

Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.

Trong phản ứng hóa học, lượng chất tham gia tăng dần, lượng chất sản phẩm giảm dần.

Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Lihnn_xj Lihnn_xj CTV 25 tháng 12 2021 lúc 10:52

Chọn nhận định đúng *

Đơn vị của khối lượng mol là đvC.

Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.

Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.

 

Chọn nhận định đúng *

Đơn vị của khối lượng mol là đvC.

Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.

Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.

 

Cho các chất sau: O₂ ; CH₄ ; H₃PO₄ ; Al ; KNO₃ ; Cl₂, S. Trong đó, số đơn chất là *

2.

3.

4.

1.

 

Chọn câu đúng trong các câu sau: *

Trong phản ứng hóa học chỉ có các chất tham gia.

Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.

Trong phản ứng hóa học, lượng chất tham gia tăng dần, lượng chất sản phẩm giảm dần.

Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Muichirou
  • Muichirou
20 tháng 9 2023 lúc 20:44 Câu 1: Điền vào chỗ trống: Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ... , khác về đơn vị đo.A. Khối lượng. B. Trị số. C. Nguyên tử. D. Phân tử.Câu 2: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 lCâu 3: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?A. Khí methan (CH4) B. Khí carbon oxide (CO)C. Khí Helium (He) D. Khí hyđrogen (H2)Câu 4: Khối lượng mol chất làA. Là khối lượng ban đầu của chất đóB....Đọc tiếp

Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ... , khác về đơn vị đo."

A. Khối lượng. B. Trị số. C. Nguyên tử. D. Phân tử.

Câu 2: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?

A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l

Câu 3: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

A. Khí methan (CH4) B. Khí carbon oxide (CO)

C. Khí Helium (He) D. Khí hyđrogen (H2)

Câu 4: Khối lượng mol chất là

A. Là khối lượng ban đầu của chất đó

B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học

C. Bằng 6.1023

D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó

Câu 5: Hãy cho biết 64g khí oxi ở đktc có thể tích là:

A. 49,85 lít. B. 49,58 lít. C. 4,985 lít. D. 45,98 lít.

Câu 6: Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là:

A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7

Câu 7: Công thức tính khối lượng mol?

A. m/n (g/mol). B. m.n (g).

C. n/m (mol/g). D. (m.n)/2 (mol)

Câu 8: Khối lượng mol nguyên tử Oxygen là bao nhiêu?

A. 12 g/mol. B. 1 g/mol. C. 8 g/mol. D. 16 g/mol

Câu 9: Khối lượng mol phân tử nước là bao nhiêu?

A. 18 g/mol. B. 9 g/mol. C. 16 g/mol. D. 10 g/mol.

Câu 10: Cho X có dX/kk = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tố Nitrogen

A. CO B. NO C. N2O D. N2

Câu 11: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào?

A. Khác nhau B. Bằng nhau

C. Thay đổi tuần hoàn. D. Chưa xác định được

Câu 12: Chọn đáp án sai:

A. Khối lượng của N phân tử CO2 là 18 g

B. mH2O = 18 g/mol

C. 1 mol O2 ở đktc là 24 l

D. Thể tích mol của chất khí phải cùng nhiệt độ và áp suất

Câu 13: Thể tích mol là

A. Là thể tích của chất lỏng

B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó

C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó

D. Thể tích ở đktc là 22,4l

Câu 14: Để xác định khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số giữa:

A. khối lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA).

B. khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB).

C. khối lượng gam của khí A (mA) và khối lượng gam của khí B (mB).

D. khối lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA).

Câu 15: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:

A. 33 B. 34 C. 68 D. 34,5

Câu 16: Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là

A. CO2, CH4, NH3 B. CO2, H2O, CH4, NH3

C. CO2, SO2, N2O D. N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3

Câu 17: Có thể thu khí N2 bằng cách nào

A. Đặt đứng bình. B. Đặt úp bình.

C. Đặt ngang bình. D. Cách nào cũng được.

Câu 18: 1 nguyên tử cacrbon bằng bao nhiêu amu?

A. 18 amu. B. 16 amu. C. 14 amu. D. 12 amu.

Câu 19: Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là

A. NO2 B. CO2 C. NH3 D. NO

Câu 20: Số Avogadro kí hiệu là gì?

A. 6,022.1023 kí hiệu là NA B. 6,022.1022 kí hiệu là NA

C. 6,022.1023 kí hiệu là N D. 6,022.1022 kí hiệu là N

Câu 21. Công thức đúng về tỉ khối của chất khí A đối với không khí là

A. dA/kk = MA .29 B.

C. D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 22. Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở

A. cùng nhiệt độ

B. cùng áp suất

C. cùng nhiệt độ và khác áp suất

D. cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất

Câu 23. Ở điều kiện chuẩn nhiệt độ ( 25OC và 1bar) thì 1 mol của bất kì chất khi nào đều chiếm 1 thể tích là:

A. 2,479 lít B. 24,79 lít C. 22,79 lít D. 22,4 lít

Câu 24. Tỉ số giữa khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB) được gọi là

A. khối lượng mol B. khối lượng

C. mol D. tỉ khối

Câu 25. Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:

A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau .

B. Số mol của 2 khí bằng nhau

C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau

D. B, C đúng

Câu 26. Khối lượng 1 nguyên tử carbon là

A. 16 amu B. 12amu C.24 amu D. 6 amu

Câu 27. Ở đkc 0,5 lít khí X có khối lượng là 0,48 gam. Khối lượng mol phân tử của khí X là:

A. 56 B. 65 C. 24 D. 64

Câu 28. Khí NO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

A. Nặng hơn không khí 1,6 lần.

B. Nhẹ hơn không khí 2,1 lần.

C. Nặng hơn không khí 3 lần.

D. Nhẹ hơn không khí 4,20 lần.

Câu 29. Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?

A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol

Câu 30. 64g khí oxygen ở điều kiện chuẩn có thể tích là:

A. 49,58 lít B. 24,79 lít C. 74,37 lít D. 99,16 lít

Câu 31. 1 mol nước (H2O) chứa số phân tử là:

A. 6,02.1023 B. 18,06.1023

C. 12,04.1023 D. 24,08.1023

Câu 32. Số nguyên tử Iron có trong 280 gam Iron là:

A. 20,1.1023 B. 25,1.1023

C. 30,1.1023 D. 35,1.1023

Câu 33. Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:

A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2

C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2

Câu 34. 0,35 mol khí SO2 ở điều kiện chuẩn có thể tích bằng bao nhiêu ?

A. 0,868 lít B. 8,6765 lít C. 86,8 lít D. 868 lít

Câu 1: Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30.

Câu 2: Biết rằng tỉ khối của khí Y so với khí SO2 là 0,5 và tỉ khối của khí X so với khí Y là 1,5. Xác định khối lượng mol của khí X.

Câu 3: Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau:

a) 0,6 N nguyên tử O; 1,8 N phân tử N2; 0,05 N nguyên tử C.

b) 24.1023 phân tử H2O ; 0,66.1023 phân tử C12H22O11 (đường).

Câu 4: Tại sao ngày xưa trong các hầm mỏ bỏ hoang lâu năm khi cần đi vào các khu mỏ đó thì người đi vào thường cầm theo một cây đèn dầu (hoặc nến) để cao ngang thắt lưng hay dẫn theo một con chó, nếu ngọn đèn tắt hay con chó sủa, có dấu hiệu kiệt sức, khó thở thì người đó sẽ không vào sâu nữa mà sẽ quay trở ra. Lí do? Giải thích?

Câu 5: Tại sao ngày xưa các giếng khoan cạn nước nếu các người thợ muốn xuống để đào tìm tiếp nguồn nước thì trước khi xuống giếng các người thợ thường chặt các nhánh cây

tươi thả xuống giếng chừng 5 – 10 phút lại kéo lên rồi lại thả xuống nhiều lần rồi mới xuống giếng đào?

Xem chi tiết Lớp 8 Khoa học tự nhiên 0 0 Khách Gửi Hủy wjbu
  • wjbu
13 tháng 12 2021 lúc 20:53

Tính khối lượng của những chất sau:

a) 1 mol nguyên tử O ; 1 mol phân tử O2.

b) 1,5 mol nguyên tử Fe ; 1,5 mol phân tử Fe2O3.

c) 0,25 mol nguyên tử N ; 2,5 mol phân tử NO2.

d) 1 mol phân tử glucozơ C6H12O6

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 3 0 Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 13 tháng 12 2021 lúc 20:57

\(a.m_O=1.16=16\left(g\right)\\ m_{O_2}=1.32=32\left(g\right)\\ b.m_{Fe}=1,5.56=84\left(g\right)\\ m_{Fe_2O_3}=1,5.160=240\left(g\right)\\ c.m_N=0,25.14=3,5\left(g\right)\\ m_{NO_2}=2,5.46=115\left(g\right)\\ d.m_{C_6H_{12}O_6}=1.180=180\left(g\right)\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nhungdaaay nhungdaaay 13 tháng 12 2021 lúc 20:58

a,mo=16. mo2=32

b,mfe=1,5x56=84. mfe2o3=1,5x(56x2+16x3)=195

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nhungdaaay nhungdaaay 13 tháng 12 2021 lúc 20:59

c, mn= 0,25x14=3,5. mno2=2,5x(14+16x2)=115

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của Natri Clorua