O232 đvC32 H 1 Natri Clorua: NaCl 58,5 Cl Khí Clo; C... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Đinh Quỳnh Hương Giang
nguyên tử | nguyên tử khối | khối lượng mol nguyên tử | chất | phân tử khối | khối lượng mol phân tử |
O | 16 | 16 | khí oxi: O2 | 32 đvC | 32 |
H | 1 | Natri clorua: NaCl | 58,5 | ||
Cl | khí clo; Cl2 | ||||
Na | 23 | ||||
Ca | 40 | Caxi cacbonat: CaCO3 | |||
K | 39 | Kali clorua: KCl |
GIÚP MÌNH VỚI
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 20: Tỉ khối của chất khí 2 0 Gửi Hủy Đặng Quỳnh Ngân 12 tháng 11 2016 lúc 20:53lười kẻ bảng, mong bác thông cảm ạ -_-
Khối lượng mol nguyên tử :
MH = 1 g/mol
MCl = 35,5 g/mol
MCa = 40 g/mol
MK = 39 g/mol
MCl2 = 70 g/mol
MCaCO3 = 100 g/mol
MKCl = 74,5 g/mol
Nguyên tử khối :
Cl : 35,5 đvC
Na : 23 đvC
NaCl : 58,5 đvC
Cl2 : 70 đvC
CaCO3 : 100 đvC
KCl : 74,5 đvC
Đúng 0 Bình luận (7) Gửi Hủy Đặng Quỳnh Ngân 12 tháng 11 2016 lúc 17:00đi học av về làm cho, cỡ 8h30 - 9h
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- gtrutykyu
nguyên tử | nguyên tử khối (đvC) | khối lượng mol nguyên tử(gam/mol) | chất | Phân tử khối(đvC) | khối lượng mol phân tử(gam/mol) |
O | 16 | 16 | khíoxi:O2 | 32đvC | 32 |
H | 1 | natri clorua:NaCl | 58,5 | ||
Cl | khí clo: Cl2 | ||||
Na | 23 | ||||
Ca | 40 | canxi cacbonat:CaCO3 | |||
K | 39 | kali clorua:KCl |
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC 1 0 Gửi Hủy Đặng Quỳnh Ngân 3 tháng 12 2016 lúc 12:22
Nguyên tử | Nguyên tử khối (đvC) | Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) | Chất | Phân tử khối (đvC) | Khối lượng mol phân tử (gam/mol) |
O | 16 đvC | 16 g/mol | Khí oxi : O2 | 32 đvC | 32 g/mol |
H | 1 đvC | 1 g/mol | Natri Clorua : NaCl | 58,5 đvC | 58,5 g/mol |
Cl | 35,5 đvC | 35,5 g/mol | Khí Clo : Cl2 | 71 đvC | 71 g/mol |
Na | 23 đvC | 23 g/mol | |||
Ca | 40 đvC | 40 g/mol | Canxi Cacbonat : CaCO3 | 100 đvC | 100 g/mol |
K | 39 đvC | 39 g/mol | Kali Clorua : KCl | 74,5 đvC | 74,5 g/mol |
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
- HUYỀN TRANG
Câu 1: a) trong phân tử kẽm oxit ZnO, cứ 16 phần khối lượng của oxi thì có 65,38 phần khối lượng kẽm. Tìm nguyên tử khối của kẽm.
b) Tìm khối lượng mol phân tử của một chất khí, biết rằng 400 cm3 chất khí đó có khối lượng 1,143g.
c) 1 g vôi sống CaO hay 1 g vôi tôi Ca(OH)2 chứa nhiều phân tử hơn?22:52Đã nhận
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Dũng 23 tháng 1 2022 lúc 15:42a)Ta có: NTK O = 16 đvCTheo đề ta được:\(\dfrac{M_O}{M_{Zn}}=\dfrac{16}{65,38}\)\(\Leftrightarrow\dfrac{16}{M_{Zn}}=\dfrac{16}{65,38}\)\(\Leftrightarrow M_{Zn}=65,38\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Hoàng Nam
Em hãy tìm khối lượng của:
a) 1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2.
b) 1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO.
c) 1 mol nguyên tử C, 1 mol phân tử CO, 1 mol phân tử CO2.
d) 1 mol phân tử NaCl và 1 mol phân tử C12H22O11 (đường).
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Ngô Quang Sinh 1 tháng 3 2019 lúc 16:48a) MCl = 35,5g ; MCl2 = 71g.
b) MCu = 64g ; MCuO = (64 + 16)g = 80g.
c) MC = 12g ; MCO = (12 + 16)g = 28g, MCO2 = (12 + 16.2) = 44g.
d) MNaCl = (23+ 35,5) = 58,5g, MC12H22O11 = 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342g.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Hoàng Nam
Hãy cho biết khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,01 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O;
b) 0,5 mol phân tử N2; 0,10 mol phân tử Cl2 ; 3 mol phân tử O2
c) 0,1 mol Fe ; 2,15 mol Cu, 0,8 mol H2SO4 ; 0,5 mol CuSO4
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Ngô Quang Sinh 18 tháng 1 2018 lúc 9:51a) mN = 0,5 .14 = 7g.
mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g
mO = 3.16 = 48g.
b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.
mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g
mO2 = 3.32 =96g
c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g
mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.
mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- nguyễn anh thư
hãy tìm công thức hóa học của những hợp chất có thành phần các nguyên tố như sau
hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 58,5 gam/mol thành phần các nguyên tố theo khối lượng 43,3% Na ; 11,3% C và còn lại là O
hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106 gam/mol thành phần các nguyên tố theo khối lượng 60,68% Cl và còn lại là Na
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Gửi Hủy Út Thảo 31 tháng 7 2021 lúc 15:34
M(A) =106g/mol
M(B)=58,5g/mol chứ b?
Đúng 0 Bình luận (2) Gửi Hủy Dinz 31 tháng 7 2021 lúc 16:05Hợp chất A:
- Khối lượng của từng nguyên tố là:\(m_{Na}=\dfrac{58,5\text{x}43,3}{100}=25\left(g\right)\)
\(m_C=\dfrac{58,5x11,3}{100}=7\left(g\right)\)
\(m_O=58,5-25-7=26,5\left(g\right)\)
- Số mol của từng nguyên tố là:\(n_{Na}=\dfrac{25}{23}=1\left(mol\right)\)
\(n_C=\dfrac{7}{12}=1\left(mol\right)\)
\(n_O=\dfrac{26,5}{16}=2\left(mol\right)\)Vậy: Công thức hoá học của hợp chất A là \(NaCO_2\)
- Hợp chất B:
- Khối lượng của từng nguyên tố:\(m_{Cl}=\dfrac{60,68\text{x}106}{100}=64\left(g\right)\)
\(m_{Na}=106-64=42\left(g\right)\)
- Số mol của từng nguyên tố là:\(n_{Cl}=\dfrac{64}{35,5}=2\left(mol\right)\)
\(n_{Na}=\dfrac{42}{23}=2\left(mol\right)\)
Vậy: Công thức hoá học của hợp chất B là \(Na_2Cl_2\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Công chúa vui vẻ
Em hãy bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng sau đây theo mẫu:
Nguyên tử | Nguyên tử khối (đvC) | Khối lượng mol nguyên tử(gam/mol) | Chất | Phân tử khối (đvC) | Khối lượng mol phân tử(gam/mol) |
O | 16 | 16 | Khí oxi: O2 | 32 đvC | 32 |
H | 1 | Khí clo : Cl2 | |||
Na | 23 | Natri clorua: NaCl | 58,5 | ||
Ca | 40 | Canxi cacbonat : CaCO3 | |||
K | 39 | Kali clorua : KCl |
Em hãy bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng sau đây theo mẫu:
Nguyên tử | Nguyên tử khối (đvC) | Khối lượng mol nguyên tử(gam/mol) | Chất | Phân tử khối (đvC) | Khối lượng mol phân tử(gam/mol) |
O | 16 | 16 | Khí oxi: O2 | 32 đvC | 32 |
H | 1 | 1 | Khí clo : Cl2 | 58,5 đvC | 58,5 |
Na | 23 | 23 | Natri clorua: NaCl | 46 đvC | 46 |
Ca | 40 | 40 | Canxi cacbonat : CaCO3 | 100 đvC | 100 |
K | 39 | 39 | Kali clorua : KCl | 74,5 đvC | 74,5 |
Hầu hết thì giá trị Nguyên tử khối = Khối lượng mol nguyên tử.
Phân tử khối = Khối lượng mol phân tử
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy- Nhật Anh Nguyễn
Chọn nhận định đúng *
Đơn vị của khối lượng mol là đvC.
Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.
Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.
Chọn nhận định đúng *
Đơn vị của khối lượng mol là đvC.
Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.
Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.
Cho các chất sau: O₂ ; CH₄ ; H₃PO₄ ; Al ; KNO₃ ; Cl₂, S. Trong đó, số đơn chất là *
2.
3.
4.
1.
Chọn câu đúng trong các câu sau: *
Trong phản ứng hóa học chỉ có các chất tham gia.
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.
Trong phản ứng hóa học, lượng chất tham gia tăng dần, lượng chất sản phẩm giảm dần.
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Lihnn_xj CTV 25 tháng 12 2021 lúc 10:52Chọn nhận định đúng *
Đơn vị của khối lượng mol là đvC.
Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.
Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.
Chọn nhận định đúng *
Đơn vị của khối lượng mol là đvC.
Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.
Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.
Cho các chất sau: O₂ ; CH₄ ; H₃PO₄ ; Al ; KNO₃ ; Cl₂, S. Trong đó, số đơn chất là *
2.
3.
4.
1.
Chọn câu đúng trong các câu sau: *
Trong phản ứng hóa học chỉ có các chất tham gia.
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.
Trong phản ứng hóa học, lượng chất tham gia tăng dần, lượng chất sản phẩm giảm dần.
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- Muichirou
Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ... , khác về đơn vị đo."
A. Khối lượng. B. Trị số. C. Nguyên tử. D. Phân tử.
Câu 2: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?
A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l
Câu 3: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí methan (CH4) B. Khí carbon oxide (CO)
C. Khí Helium (He) D. Khí hyđrogen (H2)
Câu 4: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.1023
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 5: Hãy cho biết 64g khí oxi ở đktc có thể tích là:
A. 49,85 lít. B. 49,58 lít. C. 4,985 lít. D. 45,98 lít.
Câu 6: Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là:
A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7
Câu 7: Công thức tính khối lượng mol?
A. m/n (g/mol). B. m.n (g).
C. n/m (mol/g). D. (m.n)/2 (mol)
Câu 8: Khối lượng mol nguyên tử Oxygen là bao nhiêu?
A. 12 g/mol. B. 1 g/mol. C. 8 g/mol. D. 16 g/mol
Câu 9: Khối lượng mol phân tử nước là bao nhiêu?
A. 18 g/mol. B. 9 g/mol. C. 16 g/mol. D. 10 g/mol.
Câu 10: Cho X có dX/kk = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tố Nitrogen
A. CO B. NO C. N2O D. N2
Câu 11: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào?
A. Khác nhau B. Bằng nhau
C. Thay đổi tuần hoàn. D. Chưa xác định được
Câu 12: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO2 là 18 g
B. mH2O = 18 g/mol
C. 1 mol O2 ở đktc là 24 l
D. Thể tích mol của chất khí phải cùng nhiệt độ và áp suất
Câu 13: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng
B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó
D. Thể tích ở đktc là 22,4l
Câu 14: Để xác định khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số giữa:
A. khối lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA).
B. khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB).
C. khối lượng gam của khí A (mA) và khối lượng gam của khí B (mB).
D. khối lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA).
Câu 15: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
A. 33 B. 34 C. 68 D. 34,5
Câu 16: Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là
A. CO2, CH4, NH3 B. CO2, H2O, CH4, NH3
C. CO2, SO2, N2O D. N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3
Câu 17: Có thể thu khí N2 bằng cách nào
A. Đặt đứng bình. B. Đặt úp bình.
C. Đặt ngang bình. D. Cách nào cũng được.
Câu 18: 1 nguyên tử cacrbon bằng bao nhiêu amu?
A. 18 amu. B. 16 amu. C. 14 amu. D. 12 amu.
Câu 19: Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là
A. NO2 B. CO2 C. NH3 D. NO
Câu 20: Số Avogadro kí hiệu là gì?
A. 6,022.1023 kí hiệu là NA B. 6,022.1022 kí hiệu là NA
C. 6,022.1023 kí hiệu là N D. 6,022.1022 kí hiệu là N
Câu 21. Công thức đúng về tỉ khối của chất khí A đối với không khí là
A. dA/kk = MA .29 B.
C. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 22. Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở
A. cùng nhiệt độ
B. cùng áp suất
C. cùng nhiệt độ và khác áp suất
D. cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
Câu 23. Ở điều kiện chuẩn nhiệt độ ( 25OC và 1bar) thì 1 mol của bất kì chất khi nào đều chiếm 1 thể tích là:
A. 2,479 lít B. 24,79 lít C. 22,79 lít D. 22,4 lít
Câu 24. Tỉ số giữa khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB) được gọi là
A. khối lượng mol B. khối lượng
C. mol D. tỉ khối
Câu 25. Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau .
B. Số mol của 2 khí bằng nhau
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau
D. B, C đúng
Câu 26. Khối lượng 1 nguyên tử carbon là
A. 16 amu B. 12amu C.24 amu D. 6 amu
Câu 27. Ở đkc 0,5 lít khí X có khối lượng là 0,48 gam. Khối lượng mol phân tử của khí X là:
A. 56 B. 65 C. 24 D. 64
Câu 28. Khí NO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Nặng hơn không khí 1,6 lần.
B. Nhẹ hơn không khí 2,1 lần.
C. Nặng hơn không khí 3 lần.
D. Nhẹ hơn không khí 4,20 lần.
Câu 29. Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
Câu 30. 64g khí oxygen ở điều kiện chuẩn có thể tích là:
A. 49,58 lít B. 24,79 lít C. 74,37 lít D. 99,16 lít
Câu 31. 1 mol nước (H2O) chứa số phân tử là:
A. 6,02.1023 B. 18,06.1023
C. 12,04.1023 D. 24,08.1023
Câu 32. Số nguyên tử Iron có trong 280 gam Iron là:
A. 20,1.1023 B. 25,1.1023
C. 30,1.1023 D. 35,1.1023
Câu 33. Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:
A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2
C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2
Câu 34. 0,35 mol khí SO2 ở điều kiện chuẩn có thể tích bằng bao nhiêu ?
A. 0,868 lít B. 8,6765 lít C. 86,8 lít D. 868 lít
Câu 1: Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30.
Câu 2: Biết rằng tỉ khối của khí Y so với khí SO2 là 0,5 và tỉ khối của khí X so với khí Y là 1,5. Xác định khối lượng mol của khí X.
Câu 3: Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau:
a) 0,6 N nguyên tử O; 1,8 N phân tử N2; 0,05 N nguyên tử C.
b) 24.1023 phân tử H2O ; 0,66.1023 phân tử C12H22O11 (đường).
Câu 4: Tại sao ngày xưa trong các hầm mỏ bỏ hoang lâu năm khi cần đi vào các khu mỏ đó thì người đi vào thường cầm theo một cây đèn dầu (hoặc nến) để cao ngang thắt lưng hay dẫn theo một con chó, nếu ngọn đèn tắt hay con chó sủa, có dấu hiệu kiệt sức, khó thở thì người đó sẽ không vào sâu nữa mà sẽ quay trở ra. Lí do? Giải thích?
Câu 5: Tại sao ngày xưa các giếng khoan cạn nước nếu các người thợ muốn xuống để đào tìm tiếp nguồn nước thì trước khi xuống giếng các người thợ thường chặt các nhánh cây
tươi thả xuống giếng chừng 5 – 10 phút lại kéo lên rồi lại thả xuống nhiều lần rồi mới xuống giếng đào?
Xem chi tiết Lớp 8 Khoa học tự nhiên 0 0 Gửi Hủy- wjbu
Tính khối lượng của những chất sau:
a) 1 mol nguyên tử O ; 1 mol phân tử O2.
b) 1,5 mol nguyên tử Fe ; 1,5 mol phân tử Fe2O3.
c) 0,25 mol nguyên tử N ; 2,5 mol phân tử NO2.
d) 1 mol phân tử glucozơ C6H12O6
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 3 0 Gửi Hủy Thảo Phương 13 tháng 12 2021 lúc 20:57\(a.m_O=1.16=16\left(g\right)\\ m_{O_2}=1.32=32\left(g\right)\\ b.m_{Fe}=1,5.56=84\left(g\right)\\ m_{Fe_2O_3}=1,5.160=240\left(g\right)\\ c.m_N=0,25.14=3,5\left(g\right)\\ m_{NO_2}=2,5.46=115\left(g\right)\\ d.m_{C_6H_{12}O_6}=1.180=180\left(g\right)\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy nhungdaaay 13 tháng 12 2021 lúc 20:58a,mo=16. mo2=32
b,mfe=1,5x56=84. mfe2o3=1,5x(56x2+16x3)=195
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy nhungdaaay 13 tháng 12 2021 lúc 20:59c, mn= 0,25x14=3,5. mno2=2,5x(14+16x2)=115
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi HủyTừ khóa » Nguyên Tử Khối Nacl
-
Tìm Phân Tử Khối Của Các Chất NaCL,CO2,FE2O3,Ca3(PO4)2
-
NaCl (Natri Clorua) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Phân Tử Muối ăn NaCl. Biết Na = 23; Cl = 35.5 - Hóa Học Lớp 8 - Lazi
-
Nguyên Tửnguyên Tử Khối Lượng Mol Của Nacl Là, Ví Dụ Minh Họa
-
Khối Lượng Mol Của NaCl Là Gì?
-
Sodium Chloride Là Gì? NaCl Là Gì? Những điều Cần Biết Về Hóa Chất ...
-
Khối Lượng Mol Của Nacl Là
-
Tìm Tỷ Lệ Phần Trăm Khối Lượng NaCl | Mathway
-
Phân Tử Khối Của Muối ăn? - Tạo Website
-
Chuyển đổi Khối Lượng Phân Tử (mol), Muối ăn (sodium Chloride)
-
Xác định Công Thức Hóa Học Của đơn Chất, Hợp Chất Và Tính Phân Tử ...
-
Tìm Khối Lượng Của 1 Mol NaCl | Mathway