òa - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| wa̤ː˨˩ | waː˧˧ | waː˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| wa˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 呱: ọe, cô, qua, òa, oe, oa
- 咼: ủa, ua, ụa, quai, ùa, qua, òa, oa
- 哇: òa, oa
Tính từ
òa
- (Tiếng khóc) To, đột ngột phát ra do xúc động bất ngờ. Biết tin mẹ mất cô ta khóc oà lên . Lúc chia tay, người mẹ ôm gục vào ngực con khóc oà lên.
Động từ
òa
- Ùa, ào. Nước oà vào ngập nhà . Đám trẻ chạy oà ra sân.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “òa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khóc òa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "òa" - Là Gì?
-
ÒA KHÓC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'khóc Oà Lên' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khóc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Oà Là Gì, Nghĩa Của Từ Oà | Từ điển Việt
-
Khóc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Người Hay Khóc Một Mình Là Bị Bệnh Gì? - Hello Bacsi
-
Khóc Oà Lên Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tại Sao Chúng Ta Khóc? | Vinmec
-
Rơi Nước Mắt Cũng … Tốt Thôi! - Báo Sức Khỏe & Đời Sống