Oanh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
wajŋ˧˧wan˧˥wan˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
waŋ˧˥waŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “oanh”
  • 瀅: huỳnh, oánh, oanh
  • 撄: anh, oanh
  • 甇: anh, trứu, oanh
  • 縈: uynh, oanh
  • 鸎: oanh
  • 熒: huỳnh, oanh
  • 茔: doanh, oánh, oanh
  • 攖: anh, oanh
  • 瀠: uynh, oanh
  • 鎣: oánh, hoảng, oanh
  • 萦: oanh
  • 鴬: oanh
  • 鶯: oanh
  • 𨊷: oanh
  • 渹: sảnh, hoành, oanh
  • 莺: oanh
  • 吽: ẩu, hống, ngâu, oanh, hồng
  • 罃: anh, oanh
  • 輷: oanh
  • 潆: uynh, oanh
  • 嫈: oanh
  • 塋: doanh, oánh, oanh
  • 轟: hoanh, oanh
  • 鍧: nặc, oanh
  • 瑩: oánh, oanh
  • 𨋮: oanh
  • 轰: hoanh, oanh
  • 濴: huỳnh, oanh

Phồn thể

  • 瀠: uynh, oanh
  • 罃: oanh
  • 縈: oanh
  • 鶯: oanh
  • 攖: anh, oanh
  • 轟: hoanh, oanh

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 瀠: oanh
  • 罃: oanh
  • 瀅: oánh, oanh
  • 訇: hoanh, oanh
  • 甇: oanh
  • 萦: vinh, oanh
  • 鍧: oanh
  • 嫈: oanh
  • 塋: oánh, uýnh, oanh, doanh
  • 󰄶: oanh
  • 鴬: oanh
  • 鶯: oanh, anh
  • 鸎: oanh
  • 𨋌: huênh, oàng, oanh, oang
  • 濴: oanh
  • 輷: oanh
  • 縈: quanh, vinh, oanh, huynh
  • 莺: oanh, anh
  • 吽: hồng, oanh, ngâu, ngào
  • 轟: hoanh, huênh, hoánh, oàng, oanh, oang
  • 茔: oánh, oanh, doanh

Danh từ

oanh

  1. Xem hoàng oanh Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai. (Nguyễn Du, Truyện Kiều)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “oanh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=oanh&oldid=2114421” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục oanh 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Các Từ Ghép Với Từ Oanh