Ốc Sên – Wikipedia Tiếng Việt

Xem thêm: Achatina achatina và Archachatina marginata
Achatina fulica
Ảnh chụp ở Ubud, Bali
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Bộ (ordo)Stylommatophora
Họ (familia)Achatinidae
Chi (genus)Achatina
Loài (species)A. fulica
Danh pháp hai phần
Achatina fulica(Férussac, 1821)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Achatina fulica (Férussac, 1821)
  • Helix (Cochlitoma) fulica Férussac, 1821
  • Helix fulica Férussac, 1821

Ốc sên hay ốc sên hoa (danh pháp khoa học: Achatina fulica)[1] hay còn gọi là ốc ma là loài động vật thân mềm sống trên cạn, một số sống ở dưới nước thuộc họ Achatinidae.

Di chuyển bằng phần bụng

Các phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Achatina fulica hamillei Petit, 1859[2]
  • Achatina fulica rodatzi Dunker, 1852
  • Achatina fulica sinistrosa Grateloup, 1840
  • Achatina fulica umbilicata Nevill, 1879

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]
[icon]Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó.

Trong văn hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Grub (Epic) (2013)
  • Turbo (Theo) (Turbo) (2013)
  • Chet (Turbo) (2013)
  • Smoove Move (Turbo) (2013)
  • Burn (Turbo) (2013)
  • Skidmark (Turbo) (2013)
  • White Shadow (Turbo) (2013)
  • Whiplash (Turbo) (2013)
  • Carl (Turbo) (2013)
  • Lookout Snail (Turbo) (2013)
  • Phil (Turbo) (2013)
  • Plant Worker (Turbo) (2013)
  • Radio DJ (Turbo) (2013)
  • Sally (Turbo) (2013)
  • Spanich DJ (Turbo) (2013)
  • Tomato Slicer (Turbo) (2013)
  • Worker Snail #1 (Turbo) (2013)
  • Worker Snail #2 (Turbo) (2013)
  • Worker Snail #3 (Turbo) (2013)
  • Worker Snail #4 (Turbo) (2013)
  • Worker Snail #5 (Turbo) (2013)
  • Worker Snail #7 (Turbo) (2013)
  • Snail (Franklin) (1997 - 2004)
  • Shelby (Phim truyền hình Maya The Bee) (2012 - 2017)

Trò chơi điện tử

[sửa | sửa mã nguồn]

Loạt game Snail Bob (2010 - 2014)

Cuộc đua

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Anh, cuộc đua ốc sên được tổ chức vào tháng 7 hằng năm tại làng Congham của hạt Norfolk (lần đầu vào năm 1960), có hơn 100 con tham gia

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Achatina fulica (TSN 76978) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ doi:10.3897/zookeys.70.762Hoàn thành chú thích này

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Ốc sên
  • Ốc sên tại Từ điển bách khoa Việt Nam
  • Khả năng kỳ lạ của ốc sên
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ốc sên.
  • Achatina fulica tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Mead, Albert R. 1961. The Giant African Snail: A Problem in Economic Malacology. Univ. Chicago Press, 257 pp. (also available online)
  • Global Invasive Species Database Lưu trữ 2007-12-14 tại Wayback Machine
  • Achatina fulica references Lưu trữ 2011-06-05 tại Wayback Machine from the Hawaiian Ecosystems at Risk project (HEAR Lưu trữ 2021-02-21 tại Wayback Machine)
  • Achatina fulica in Captivity Lưu trữ 2007-12-15 tại Wayback Machine
  • Slow-moving fast food
  • Species Profile- Giant African Snail (Achatina fulica) Lưu trữ 2012-01-03 tại Wayback Machine, National Invasive Species Information Center, Thư viện Nông nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ. Lists general information and resources for Giant African Snail.
  • Albuquerque F. S., Peso-Aguiar M. C., Assunção-Albuquerque M. J. & Gálvez L. (2009). "Do climate variables and human density affect Achatina fulica (Bowditch) (Gastropoda: Pulmonata) shell length, total weight and condition factor?". Brazilian journal of biology 69(3): 879-885. PMID 19802448. doi:10.1590/S1519-69842009000400016.
Hình tượng sơ khai Bài viết về Lớp Chân bụng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » đặc Tính Loài ốc Sên